Abstain Nghia La Gi . Abstain như thế nào trong tiếng việt? To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. To abstain from alcohol — kiêng rượu. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng khem, tiết chế và nhiều bản dịch khác. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. Formally decline to vote either for or against a proposal or motion.
from classnotes.ng
Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. To abstain from alcohol — kiêng rượu. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Abstain như thế nào trong tiếng việt? Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp.
Abstinence ClassNotes.ng
Abstain Nghia La Gi Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng khem, tiết chế và nhiều bản dịch khác. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. To abstain from alcohol — kiêng rượu. Abstain như thế nào trong tiếng việt? Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad:
From glints.com
Tư Duy Ngược Là Gì? 5 Bước Áp Dụng Tư Duy Ngược Thành Công Glints Abstain Nghia La Gi Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. Abstain như thế nào trong tiếng việt? Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng khem, tiết chế và nhiều bản dịch khác. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. (tôn giáo). Abstain Nghia La Gi.
From www.cakeresume.com
Đánh giá nhân sự là gì? 10+ tiêu chí đánh giá nhân viên doanh nghiệp Abstain Nghia La Gi From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. Abstain như thế nào trong tiếng việt? Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng khem, tiết chế và nhiều. Abstain Nghia La Gi.
From www.picpedia.org
Abstain Free of Charge Creative Commons Post it Note image Abstain Nghia La Gi Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. Abstain như thế nào trong tiếng việt? From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. (tôn. Abstain Nghia La Gi.
From liugems.com
Etd nghĩa là gì? Tìm hiểu và áp dụng ngay để tối ưu hoá năng suất Abstain Nghia La Gi Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú. Abstain Nghia La Gi.
From cantho.fpt.edu.vn
Ngành IT là gì? Abstain Nghia La Gi Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. To abstain from alcohol — kiêng rượu. Abstain như thế nào trong tiếng việt? Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng khem, tiết chế và nhiều bản dịch khác. From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Kiêng, kiêng khem, tiết. Abstain Nghia La Gi.
From janeen.substack.com
Abstain & Simplify by Janeen Ellsworth The Daily Vibe Abstain Nghia La Gi Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: To abstain from alcohol — kiêng rượu. Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Tìm tất cả. Abstain Nghia La Gi.
From thebluediamondgallery.com
Abstain Free of Charge Creative Commons Highway sign image Abstain Nghia La Gi Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Abstain như thế nào trong tiếng việt? (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị.. Abstain Nghia La Gi.
From www.dreamstime.com
Abstain Stock Photos Download 887 Royalty Free Photos Abstain Nghia La Gi Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng khem, tiết chế và nhiều bản dịch khác. To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: To abstain from alcohol — kiêng rượu. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng). Abstain Nghia La Gi.
From www.thebluediamondgallery.com
Abstain Free of Charge Creative Commons Handwriting image Abstain Nghia La Gi (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Verb. Abstain Nghia La Gi.
From dichvutuvandoanhnghiep.vn
Thuật ngữ coworking space là gì? Abstain Nghia La Gi (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. To abstain from alcohol — kiêng rượu. Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. To. Abstain Nghia La Gi.
From www.tekportal.net
abstain Liberal Dictionary Abstain Nghia La Gi To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. Abstain như thế nào trong tiếng việt? (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt. Abstain Nghia La Gi.
From www.youtube.com
Translate abstinence YouTube Abstain Nghia La Gi From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: Abstain. Abstain Nghia La Gi.
From xaydungso.vn
Từ vựng inf trong tiếng anh là gì và những cách sử dụng trong công nghệ Abstain Nghia La Gi Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. Abstain như thế nào trong tiếng việt? Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: To abstain from. Abstain Nghia La Gi.
From eduinput.com
Abstain vs RefrainDifference between and Examples Abstain Nghia La Gi ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); Kiêng, kiêng khem, tiết chế. From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. Abstain như thế nào. Abstain Nghia La Gi.
From thebluediamondgallery.com
Abstain Free of Charge Creative Commons Tablet Dictionary image Abstain Nghia La Gi Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng khem, tiết chế và nhiều bản dịch khác. To abstain from alcohol — kiêng rượu. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain. Abstain Nghia La Gi.
From www.tekportal.net
abstain Liberal Dictionary Abstain Nghia La Gi Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Abstain như thế nào trong tiếng việt? (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. Verb. Abstain Nghia La Gi.
From classnotes.ng
Abstinence ClassNotes.ng Abstain Nghia La Gi Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. To abstain from alcohol — kiêng rượu. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain. Abstain Nghia La Gi.
From memart.vn
Tìm hiểu yêu là cái gì và cách hiểu đúng nghĩa của tình yêu Abstain Nghia La Gi ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: To abstain from alcohol — kiêng rượu. Tìm tất cả. Abstain Nghia La Gi.
From harborcharterschool.org
Ô nhiễm không khí Abstain Nghia La Gi Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì:. Abstain Nghia La Gi.
From onfire-bg.com
Timesheet là gì? Lý do Timesheet quan trọng với doanh nghiệp Abstain Nghia La Gi Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. Tìm tất cả. Abstain Nghia La Gi.
From fyoivlzuo.blob.core.windows.net
Abstinence Google Translate at Robert Barner blog Abstain Nghia La Gi Kiêng, kiêng khem, tiết chế. ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp.. Abstain Nghia La Gi.
From thecontentauthority.com
Abstain vs Sustain How Are These Words Connected? Abstain Nghia La Gi From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. Abstain như thế nào trong tiếng việt? Tìm tất. Abstain Nghia La Gi.
From meeykhach.net
Lục Xung Là Gì? Cách Hóa Giải Lục Xung Chi Tiết Và Những điều Cần Biết Abstain Nghia La Gi From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng khem, tiết chế và nhiều bản dịch khác. (tôn giáo) ăn chay (. Abstain Nghia La Gi.
From blog.upstreamapp.com
New Function Abstain from Voting Abstain Nghia La Gi (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: To abstain from alcohol — kiêng rượu. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. Abstain như thế nào trong tiếng. Abstain Nghia La Gi.
From www.researchgate.net
Cumulative probability of maintaining abstinence for participants in Abstain Nghia La Gi From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng khem, tiết chế và nhiều bản dịch khác. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú. Abstain Nghia La Gi.
From gocbao.net
Nghía là gì? Nghía và ngắm nghía có gì khác nhau? Abstain Nghia La Gi To abstain from alcohol — kiêng rượu. Abstain như thế nào trong tiếng việt? (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu. Abstain Nghia La Gi.
From www.reddit.com
Abstain r/GRE Abstain Nghia La Gi Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat) bỏ phiếu trắng. To abstain from alcohol — kiêng rượu. Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng. Abstain Nghia La Gi.
From bethelightofchrist.org
Pray, Fast, Abstain for Peace — Be the Light of Christ Abstain Nghia La Gi Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Abstain như thế nào trong tiếng việt? To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: Kiêng,. Abstain Nghia La Gi.
From evbn.org
Concept là gì? 7 bước thiết kế concept cơ bản, ấn tượng nhất EU Abstain Nghia La Gi From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Abstain nội động từ /əb.ˈsteɪn/. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); Tìm tất cả các bản dịch của abstain. Abstain Nghia La Gi.
From cellphones.com.vn
Số định danh cá nhân VNeID là gì? Cách tra cứu số định danh Abstain Nghia La Gi To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: Abstain như thế nào trong tiếng việt? Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. (tôn giáo) ăn chay (. Abstain Nghia La Gi.
From hoc3s.com
Share khóa học Combo Trần Việt Quân Học 3s Abstain Nghia La Gi Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống rượu); Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. To not do something, especially something enjoyable that. Abstain Nghia La Gi.
From donghanhchocuocsongtotdep.vn
Từ đồng nghĩa là gì ? Cho ví dụ ? Phân loại từ đồng nghĩa ? Tiếng Việt Abstain Nghia La Gi To abstain from alcohol — kiêng rượu. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. Kiêng, kiêng khem, tiết chế. From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Verb (used without object) to hold oneself back voluntarily, esp. Tìm tất cả các bản dịch của abstain trong việt như kiêng, kiêng khem, tiết chế và nhiều bản dịch khác. Formally. Abstain Nghia La Gi.
From greenhn.vn
Hạn Hoang Ốc Là Gì? Những Tuổi Phạm Hoang Ốc 2024 Abstain Nghia La Gi From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. ( to abstain from something) tránh làm một việc gì hoặc hưởng một lạc thú gì (nhất là uống. Abstain Nghia La Gi.
From prepedu.com
Góc giải đáp 520 là gì trong tiếng Trung? Abstain Nghia La Gi Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to. Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. From something regarded as improper or unhealthy (usually fol. ( to abstain from something) tránh làm một việc gì. Abstain Nghia La Gi.
From eduinput.com
Abstain vs RefrainDifference between and Examples Abstain Nghia La Gi Kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Chính thức từ chối bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối một đề xuất hoặc kiến nghị. Formally decline to vote either for or against a proposal or motion. To not do something, especially something enjoyable that you think might be bad: Abstain ý nghĩa, định nghĩa, abstain là gì: (tôn giáo) ăn chay (. Abstain Nghia La Gi.