Both Chromium and Google Chrome support the same set of policies. Please note that this document may include policies that are targeted for unreleased software versions (i.e. their 'Supported on' entry refers to an unreleased version) and that such policies are subject to change or removal without prior notice.

These policies are strictly intended to be used to configure instances of Google Chrome internal to your organization. Use of these policies outside of your organization (for example, in a publicly distributed program) is considered malware and will likely be labeled as malware by Google and anti-virus vendors.

These settings don't need to be configured manually! Easy-to-use templates for Windows, Mac and Linux are available for download from https://www.chromium.org/administrators/policy-templates.

The recommended way to configure policy on Windows is via GPO, although provisioning policy via registry is still supported for Windows instances that are joined to a Microsoft® Active Directory® domain.




Tên chính sáchMô tả
Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung sau
ChromeFrameContentTypesCho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung được liệt kê
Chính sách mở khóa nhanh
QuickUnlockModeWhitelistConfigure allowed quick unlock modes
QuickUnlockTimeoutSets how often user has to enter password to use quick unlock
PinUnlockMinimumLengthSets the minimum length of the lock screen PIN
PinUnlockMaximumLengthSets the maximum length of the lock screen PIN
PinUnlockWeakPinsAllowedEnables users to set weak PINs for the lock screen PIN
Chính sách xác thực HTTP
AuthSchemesCác giao thức xác thực được hỗ trợ
DisableAuthNegotiateCnameLookupTắt tra cứu CNAME khi thỏa thuận xác thực Kerberos
EnableAuthNegotiatePortBao gồm cổng không chuẩn trong Kerberos SPN
AuthServerWhitelistDanh sách trắng máy chủ xác thực
AuthNegotiateDelegateWhitelistDanh sách trắng máy chủ ủy quyền Kerberos
GSSAPILibraryNameTên thư viện GSSAPI
AuthAndroidNegotiateAccountTypeLoại tài khoản để xác thực HTTP Negotiate
AllowCrossOriginAuthPromptLời nhắc xác thực cơ bản HTTP giữa các gốc
Chứng thực từ xa
AttestationEnabledForDeviceCho phép chứng thực từ xa cho thiết bị
AttestationEnabledForUserCho phép chứng thực từ xa cho người dùng
AttestationExtensionWhitelistTiện ích được phép sử dụng API chứng thực từ xa
AttestationForContentProtectionEnabledCho phép sử dụng chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung cho thiết bị
Cài đặt người dùng được quản lý cục bộ
SupervisedUsersEnabledBật người dùng được giám sát
SupervisedUserCreationEnabledCho phép tạo người dùng được giám sát
SupervisedUserContentProviderEnabledCho phép nhà cung cấp nội dung của người dùng được giám sát
Cài đặt nội dung
DefaultCookiesSettingCài đặt cookie mặc định
DefaultImagesSettingCài đặt hình ảnh mặc định
DefaultJavaScriptSettingCài đặt JavaScript mặc định
DefaultPluginsSettingCài đặt Flash mặc định
DefaultPopupsSettingCài đặt cửa sổ bật lên
DefaultNotificationsSettingCài đặt thông báo mặc định
DefaultGeolocationSettingCài đặt vị trí địa lý mặc định
DefaultMediaStreamSettingCài đặt luồng truyền thông mặc định
DefaultWebBluetoothGuardSettingKiểm soát việc sử dụng API Web Bluetooth
DefaultKeygenSettingCài đặt tạo khóa mặc định
AutoSelectCertificateForUrlsTự động chọn chứng chỉ ứng dụng khách cho các trang web này
CookiesAllowedForUrlsCho phép cookie trên các trang web này
CookiesBlockedForUrlsChặn cookie trên các trang web này
CookiesSessionOnlyForUrlsCho phép cookie chỉ trong phiên trên các trang web này
ImagesAllowedForUrlsCho phép hình ảnh trên các trang web này
ImagesBlockedForUrlsChặn hình ảnh trên các trang web này
JavaScriptAllowedForUrlsCho phép JavaScript trên các trang web này
JavaScriptBlockedForUrlsChặn JavaScript trên các trang web này
KeygenAllowedForUrlsCho phép tạo khóa trên các trang web này
KeygenBlockedForUrlsChặn tạo khóa trên các trang web này
PluginsAllowedForUrlsCho phép plugin Flash trên các trang web này
PluginsBlockedForUrlsChặn plugin Flash trên các trang web này
PopupsAllowedForUrlsCho phép cửa sổ bật lên trên các trang web này
RegisteredProtocolHandlersĐăng ký trình xử lý giao thức
PopupsBlockedForUrlsChặn cửa sổ bật lên trên các trang web này
NotificationsAllowedForUrlsCho phép thông báo trên các trang web này
NotificationsBlockedForUrlsChặn thông báo trên các trang web này
Cài đặt trợ năng
ShowAccessibilityOptionsInSystemTrayMenuHiển thị tùy chọn trợ năng trong menu của khay hệ thống
LargeCursorEnabledBật con trỏ lớn
SpokenFeedbackEnabledBật tính năng phản hồi bằng giọng nói
HighContrastEnabledBật chế độ tương phản cao
VirtualKeyboardEnabledBật bàn phím ảo
KeyboardDefaultToFunctionKeysCác phím phương tiện mặc định cho phím chức năng
ScreenMagnifierTypeĐặt loại kính lúp màn hình
DeviceLoginScreenDefaultLargeCursorEnabledĐặt trạng thái của con trỏ lớn mặc định trên màn hình đăng nhập
DeviceLoginScreenDefaultSpokenFeedbackEnabledĐặt trạng thái phản hồi bằng giọng nói mặc định trên màn hình đăng nhập
DeviceLoginScreenDefaultHighContrastEnabledĐặt trạng thái chế độ tương phản cao mặc định trên màn hình đăng nhập
DeviceLoginScreenDefaultVirtualKeyboardEnabledĐặt trạng thái mặc định của bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập
DeviceLoginScreenDefaultScreenMagnifierTypeĐặt loại kính lúp màn hình mặc định được bật trên màn hình đăng nhập
Google Cast
EnableMediaRouterBật Google Cast
ShowCastIconInToolbarHiển thị biểu tượng thanh công cụ Google Cast
Máy chủ proxy
ProxyModeChọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy
ProxyServerModeChọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy
ProxyServerĐịa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy
ProxyPacUrlURL tới một tệp .pac proxy
ProxyBypassListQuy tắc bỏ qua proxy
Nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderEnabledBật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderNameTên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderKeywordTừ khóa nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderSearchURLURL tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderSuggestURLURL đề xuất của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderInstantURLURL instant của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderIconURLBiểu tượng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderEncodingsMã hóa của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderAlternateURLsDanh sách các URL thay thế cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderSearchTermsReplacementKeyTham số kiểm soát vị trí cụm từ tìm kiếm cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderImageURLTham số cung cấp tính năng tìm theo hình ảnh cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderNewTabURLURL trang tab mới của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
DefaultSearchProviderSearchURLPostParamsTham số cho URL tìm kiếm sử dụng POST
DefaultSearchProviderSuggestURLPostParamsTham số cho URL đề xuất sử dụng POST
DefaultSearchProviderInstantURLPostParamsTham số cho URL tức thì sử dụng POST
DefaultSearchProviderImageURLPostParamsTham số cho URL hình ảnh sử dụng POST
Nhắn tin gốc
NativeMessagingBlacklistĐịnh cấu hình danh sách cấm nhắn tin gốc
NativeMessagingWhitelistĐịnh cấu hình danh sách cho phép nhắn tin gốc
NativeMessagingUserLevelHostsAllow user-level Native Messaging hosts (installed without admin permissions)
Quản lý nguồn
ScreenDimDelayACĐộ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn AC
ScreenOffDelayACĐộ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn AC
ScreenLockDelayACĐộ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn AC
IdleWarningDelayACThời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn AC
IdleDelayACĐộ trễ lúc không sử dụng khi chạy trên nguồn AC
ScreenDimDelayBatteryĐộ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn pin
ScreenOffDelayBatteryĐộ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn pin
ScreenLockDelayBatteryĐộ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn pin
IdleWarningDelayBatteryThời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn pin
IdleDelayBatteryĐộ trễ khi không sử dụng khi chạy trên nguồn pin
IdleActionHành động cần thực hiện khi đạt tới độ trễ khi không sử dụng
IdleActionACTác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn AC
IdleActionBatteryTác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn pin
LidCloseActionHành động sẽ thực hiện khi người dùng đóng nắp
PowerManagementUsesAudioActivityChỉ định xem hoạt động âm thanh có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không
PowerManagementUsesVideoActivityChỉ định xem hoạt động video có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không
PresentationIdleDelayScaleTỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ khi không hoạt động trong chế độ bản trình bày (không dùng nữa)
PresentationScreenDimDelayScaleTỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ mờ màn hình ở chế độ bản trình bày
AllowScreenWakeLocksCho phép khóa chế độ thức màn hình
UserActivityScreenDimDelayScaleTỷ lệ phần trăm xác định độ trễ mờ màn hình nếu người dùng hoạt động sau khi màn hình bị làm mờ
WaitForInitialUserActivityĐợi hoạt động người dùng đầu tiên
PowerManagementIdleSettingsCài đặt quản lý nguồn khi người dùng không sử dụng
ScreenLockDelaysĐộ trễ khóa màn hình
Tiện ích
ExtensionInstallBlacklistĐịnh cấu hình danh sách đen cài đặt tiện ích
ExtensionInstallWhitelistĐịnh cấu hình danh sách trắng cài đặt tiện ích
ExtensionInstallForcelistĐịnh cấu hình danh sách các ứng dụng và tiện ích buộc phải cài đặt
ExtensionInstallSourcesĐịnh cấu hình nguồn cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng
ExtensionAllowedTypesĐịnh cấu hình loại ứng dụng/tiện ích được cho phép
Trang chủ
HomepageLocationĐịnh cấu hình URL trang chủ
HomepageIsNewTabPageSử dụng trang Tab mới làm trang chủ
Trang khởi động
RestoreOnStartupTác vụ khi khởi động
RestoreOnStartupURLsCác URL được mở khi khởi động
Trang tab mới
NewTabPageLocationĐịnh cấu hình URL trang Tab mới
Trình hiển thị HTML mặc định dành cho Google Chrome Frame
ChromeFrameRendererSettingsTrình hiển thị HTML mặc định dành cho Google Chrome Frame
RenderInChromeFrameListLuôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong Google Chrome Frame
RenderInHostListLuôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong trình duyệt chính
AdditionalLaunchParametersTham số dòng lệnh bổ sung cho Google Chrome
SkipMetadataCheckBỏ qua kiểm tra thẻ meta trong Google Chrome Frame
Trình quản lý mật khẩu
PasswordManagerEnabledBật lưu mật khẩu cho trình quản lý mật khẩu
PasswordManagerAllowShowPasswordsCho phép người dùng hiển thị mật khẩu trong Trình quản lý mật khẩu (không dùng nữa)
Định cấu hình tùy chọn Google Drive
DriveDisabledTắt Drive trong ứng dụng Tệp Google Chrome OS
DriveDisabledOverCellularTắt Google Drive trên các kết nối di động trong ứng dụng Tệp Google Chrome OS
Định cấu hình tùy chọn truy cập từ xa
RemoteAccessClientFirewallTraversalBật tính năng chặn tường lửa từ máy khách truy cập từ xa
RemoteAccessHostClientDomainĐịnh cấu hình tên miền được yêu cầu cho ứng dụng truy cập từ xa
RemoteAccessHostClientDomainListConfigure the required domain names for remote access clients
RemoteAccessHostFirewallTraversalBật tính năng chặn tường lửa từ máy chủ truy cập từ xa
RemoteAccessHostDomainĐịnh cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa
RemoteAccessHostDomainListConfigure the required domain names for remote access hosts
RemoteAccessHostRequireTwoFactorBật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa
RemoteAccessHostTalkGadgetPrefixĐịnh cấu hình tiền tố TalkGadget cho máy chủ truy cập từ xa
RemoteAccessHostRequireCurtainBật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa
RemoteAccessHostAllowClientPairingBật hoặc tắt xác thực không có mã PIN cho các máy chủ truy cập từ xa
RemoteAccessHostAllowGnubbyAuthCho phép xác thực gnubby cho máy chủ truy cập từ xa
RemoteAccessHostAllowRelayedConnectionCho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng máy chủ chuyển tiếp
RemoteAccessHostUdpPortRangeHạn chế phạm vi cổng UDP được máy chủ truy cập từ xa sử dụng
RemoteAccessHostMatchUsernameYêu cầu tên của người dùng cục bộ và chủ sở hữu máy chủ truy cập từ xa khớp nhau
RemoteAccessHostTokenUrlURL nơi ứng dụng truy cập từ xa sẽ lấy mã thông báo xác thực
RemoteAccessHostTokenValidationUrlURL để xác thực mã thông báo xác thực ứng dụng truy cập từ xa
RemoteAccessHostTokenValidationCertificateIssuerChứng chỉ ứng dụng để kết nối với RemoteAccessHostTokenValidationUrl
RemoteAccessHostDebugOverridePoliciesChính sách ghi đè dành cho bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa
RemoteAccessHostAllowUiAccessForRemoteAssistanceCho phép người dùng ở xa tương tác với cửa sổ bật lên trong phiên hỗ trợ từ xa
AllowDeletingBrowserHistoryBật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải xuống
AllowDinosaurEasterEggCho phép trò chơi trứng khủng long Phục sinh
AllowFileSelectionDialogsCho phép kích hoạt các hộp thoại chọn tệp
AllowKioskAppControlChromeVersionCho phép ứng dụng kiosk tự động khởi chạy với độ trễ bằng không kiểm soát phiên bản Google Chrome OS
AllowOutdatedPluginsCho phép chạy các plugin đã lỗi thời
AllowScreenLockCho phép khóa màn hình
AllowedDomainsForAppsXác định miền được phép truy cập Google Apps
AlternateErrorPagesEnabledBật các trang lỗi thay thế
AlwaysAuthorizePluginsLuôn chạy plugin yêu cầu ủy quyền
AlwaysOpenPdfExternallyLuôn mở các tệp PDF từ bên ngoài
ApplicationLocaleValueNgôn ngữ của ứng dụng
ArcBackupRestoreEnabledBật Android Backup Service
ArcCertificatesSyncModeĐặt mức độ khả dụng của chứng chỉ cho ứng dụng ARC
ArcEnabledBật ARC
ArcLocationServiceEnabledBật Dịch vụ vị trí của Google trên thiết bị Android
ArcPolicyĐịnh cấu hình ARC
AudioCaptureAllowedCho phép hoặc từ chối ghi âm
AudioCaptureAllowedUrlsCác URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị ghi âm mà không cần phải hiển thị lời nhắc
AudioOutputAllowedCho phép phát âm thanh
AutoCleanUpStrategyLựa chọn chiến lược dùng để giải phóng dung lượng đĩa trong khi dọn sạch tự động (không được dùng nữa)
AutoFillEnabledBật Tự động điền
BackgroundModeEnabledTiếp tục chạy các ứng dụng dưới nền khi Google Chrome bị đóng
BlockThirdPartyCookiesChặn cookie của bên thứ ba
BookmarkBarEnabledBật Thanh dấu trang
BrowserAddPersonEnabledCho phép thêm người trong trình quản lý người dùng
BrowserGuestModeEnabledBật chế độ khách trong trình duyệt
BrowserNetworkTimeQueriesEnabledCho phép gửi truy vấn tới dịch vụ thời gian của Google
BuiltInDnsClientEnabledSử dụng máy khách DNS tích hợp
CaptivePortalAuthenticationIgnoresProxyXác thực cổng cố định bỏ qua proxy
CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrlsTắt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách URL
ChromeOsLockOnIdleSuspendBật khóa khi thiết bị không hoạt động hoặc bị tạm ngừng
ChromeOsMultiProfileUserBehaviorKiểm soát hoạt động của người dùng trong một phiên đa cấu hình
ChromeOsReleaseChannelKênh phát hành
ChromeOsReleaseChannelDelegatedKênh phát hành có thể được định cấu hình bởi người dùng hay không
ClearSiteDataOnExitXóa dữ liệu trang web khi đóng trình duyệt (không dùng nữa)
CloudPrintProxyEnabledBật proxy Google Cloud Print
CloudPrintSubmitEnabledCho phép gửi tài liệu tới Google Cloud Print
ComponentUpdatesEnabledBật cập nhập thành phần trong Google Chrome
ContextualSearchEnabledBật Chạm để tìm kiếm
DHEEnabledBộ mã hóa DHE trong TLS có được bật hay không
DataCompressionProxyEnabledBật tính năng proxy nén dữ liệu
DefaultBrowserSettingEnabledĐặt Google Chrome làm trình duyệt mặc định
DefaultPrinterSelectionQuy tắc chọn máy in mặc định
DeveloperToolsDisabledVô hiệu hóa công cụ dành cho nhà phát triển
DeviceAllowBluetoothCho phép bluetooth trên thiết bị
DeviceAllowNewUsersCho phép tạo tài khoản người dùng mới
DeviceAllowRedeemChromeOsRegistrationOffersCho phép người dùng đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS
DeviceAppPackDanh sách tiện ích trong AppPack
DeviceAutoUpdateDisabledTắt cập nhật tự động
DeviceAutoUpdateP2PEnabledTự động cập nhật p2p được bật
DeviceBlockDevmodeChặn chế độ của nhà phát triển
DeviceDataRoamingEnabledBật chuyển vùng dữ liệu
DeviceEcryptfsMigrationStrategyChiến lược di chuyển cho ecryptfs
DeviceEphemeralUsersEnabledXóa dữ liệu người dùng khi đăng xuất
DeviceGuestModeEnabledBật chế độ khách
DeviceIdleLogoutTimeoutThời gian chờ cho tới khi đăng xuất của người dùng không hoạt động được thực thi
DeviceIdleLogoutWarningDurationThời lượng hiển thị thông điệp cảnh báo đăng xuất khi không hoạt động
DeviceLocalAccountAutoLoginBailoutEnabledBật phím tắt bailout để tự động đăng nhập
DeviceLocalAccountAutoLoginDelayBộ tính giờ tự động đăng nhập vào phiên công khai
DeviceLocalAccountAutoLoginIdPhiên công khai dành cho tự động đăng nhập
DeviceLocalAccountPromptForNetworkWhenOfflineBật lời nhắc về cấu hình mạng khi ngoại tuyến
DeviceLocalAccountsTài khoản trong thiết bị
DeviceLoginScreenAppInstallListĐịnh cấu hình danh sách ứng dụng đã cài đặt trên màn hình đăng nhập
DeviceLoginScreenDomainAutoCompleteBật tự động hoàn tất tên miền trong khi người dùng đăng nhập
DeviceLoginScreenInputMethodsBố cục bàn phím màn hình đăng nhập thiết bị
DeviceLoginScreenLocalesNgôn ngữ màn hình đăng nhập thiết bị
DeviceLoginScreenPowerManagementQuản lý nguồn trên màn hình đăng nhập
DeviceLoginScreenSaverIdTrình bảo vệ màn hình được sử dụng trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ
DeviceLoginScreenSaverTimeoutKhoảng thời gian không hoạt động trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ
DeviceMetricsReportingEnabledBật báo cáo số liệu
DeviceNativePrintersEnterprise printer configuration file for devices
DeviceNativePrintersAccessModeDevice printers configuration access policy.
DeviceNativePrintersBlacklistDisabled enterprise device printers
DeviceNativePrintersWhitelistEnabled enterprise device printers
DeviceOffHoursOff hours intervals when device OffHours |ignored_policies| are released
DeviceOpenNetworkConfigurationCấu hình mạng ở mức thiết bị
DevicePolicyRefreshRateChính sách tốc độ làm mới cho thiết bị
DeviceQuirksDownloadEnabledBật truy vấn cấu hình Máy chủ Quirks cho phần cứng
DeviceRebootOnShutdownTự động khởi động lại khi tắt thiết bị
DeviceSecondFactorAuthenticationChế độ xác thực hai yếu tố tích hợp
DeviceShowUserNamesOnSigninHiển thị tên người dùng trên màn hình đăng nhập
DeviceStartUpFlagsCờ trên toàn hệ thống được áp dụng khi khởi động Google Chrome
DeviceStartUpUrlsTải các url đã chỉ định khi đăng nhập ở chế độ trình diễn
DeviceTargetVersionPrefixPhiên bản cập nhật tự động đích
DeviceTransferSAMLCookiesChuyển cookie SAML IdP trong khi đăng nhập
DeviceUpdateAllowedConnectionTypesCác loại kết nối được cho phép để cập nhật
DeviceUpdateHttpDownloadsEnabledCho phép tài nguyên đã tải xuống tự động cập nhật qua HTTP
DeviceUpdateScatterFactorYếu tố phân tán tự động cập nhật
DeviceUserWhitelistDanh sách trắng những người dùng được phép đăng nhập
DeviceWallpaperImageHình nền của thiết bị
Disable3DAPIsTắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D
DisablePluginFinderChỉ định có nên vô hiệu hóa trình tìm kiếm plugin hay không
DisablePrintPreviewVô hiệu hóa xem trước bản in
DisableSSLRecordSplittingTắt Khởi động giả TLS
DisableSafeBrowsingProceedAnywayVô hiệu hóa khả năng tiếp tục từ trang cảnh báo Duyệt web an toàn
DisableScreenshotsTắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình
DisableSpdyVô hiệu hóa giao thức SPDY
DisabledPluginsChỉ định danh sách các plugin bị vô hiệu hóa
DisabledPluginsExceptionsChỉ định danh sách plugin mà người dùng có thể bật hoặc tắt
DisabledSchemesTắt lược đồ giao thức URL
DiskCacheDirThiết lập thư mục bộ nhớ cache trên đĩa
DiskCacheSizeĐặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa theo byte
DisplayRotationDefaultĐặt chế độ xoay màn hình mặc định, được áp dụng lại mỗi lần khởi động lại
DnsPrefetchingEnabledBật dự đoán mạng
DownloadDirectoryĐặt thư mục tải xuống
DownloadRestrictionsCho phép hạn chế tải xuống
EasyUnlockAllowedCho phép sử dụng Smart Lock
EcryptfsMigrationStrategyChiến lược di chuyển cho ecryptfs
EditBookmarksEnabledCho phép hoặc vô hiệu hóa chỉnh sửa dấu trang
EnableCommonNameFallbackForLocalAnchorsCó cho phép chứng chỉ được cấp bởi mẩu neo đáng tin cậy cục bộ bị thiếu tiện ích subjectAlternativeName hay không
EnableDeprecatedWebBasedSigninEnables the old web-based signin flow
EnableDeprecatedWebPlatformFeaturesBật các tính năng nền tảng web không dùng nữa trong một khoảng thời gian giới hạn
EnableOnlineRevocationChecksLiệu các kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến có được thực hiện hay không
EnableSha1ForLocalAnchorsCó cho phép chứng chỉ có chữ ký SHA-1 do mẩu neo tin cậy nội bộ phát hành hay không
EnabledPluginsChỉ định danh sách plugin được phép
EnterpriseWebStoreNameTên cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)
EnterpriseWebStoreURLURL cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)
ExtensionCacheSizeĐặt kích thước bộ nhớ cache của tiện ích và ứng dụng (bằng byte)
ExternalStorageDisabledVô hiệu hóa việc lắp bộ nhớ ngoài
ExternalStorageReadOnlyTreat external storage devices as read-only
ForceBrowserSigninBật bắt buộc đăng nhập cho Google Chrome
ForceEphemeralProfilesCấu hình tạm thời
ForceGoogleSafeSearchBắt buộc bật Tìm kiếm an toàn của Google
ForceMaximizeOnFirstRunMở tối đa cửa sổ trình duyệt đầu tiên trong lần chạy đầu tiên
ForceSafeSearchBuộc Tìm kiếm an toàn
ForceYouTubeRestrictBuộc sử dụng Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube
ForceYouTubeSafetyModeBật Chế độ an toàn trên YouTube
FullscreenAllowedCho phép chế độ toàn màn hình
GCFUserDataDirThiết lập thư mục dữ liệu người dùng Google Chrome Frame
HardwareAccelerationModeEnabledSử dụng chế độ tăng tốc phần cứng khi khả dụng
HeartbeatEnabledGửi gói mạng tới máy chủ quản lý để theo dõi trạng thái trực tuyến
HeartbeatFrequencyTần suất theo dõi gói mạng
HideWebStoreIconẨn cửa hàng trực tuyến khỏi trang tab mới và trình chạy ứng dụng
HideWebStorePromoChặn các quảng cáo ứng dụng xuất hiện trên trang tab mới
Http09OnNonDefaultPortsEnabledBật hỗ trợ HTTP/0.9 trên cổng không phải là cổng mặc định
ImportAutofillFormDataNhập dữ liệu biểu mẫu tự động điền từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
ImportBookmarksNhập dấu trang từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
ImportHistoryNhập lịch sử duyệt từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
ImportHomepageNhập trang chủ từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
ImportSavedPasswordsNhập mật khẩu đã lưu từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
ImportSearchEngineNhập công cụ tìm kiếm từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
IncognitoEnabledBật chế độ Ẩn danh
IncognitoModeAvailabilityTính khả dụng của chế độ ẩn danh
InstantEnabledBật chế độ Instant
InstantTetheringAllowedAllows Instant Tethering to be used.
JavascriptEnabledBật JavaScript
KeyPermissionsQuyền khóa
LogUploadEnabledGửi nhật ký hệ thống đến máy chủ quản lý
LoginAuthenticationBehaviorĐịnh cấu hình hành vi xác thực thông tin đăng nhập
LoginVideoCaptureAllowedUrlsURL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video trên các trang đăng nhập SAML
ManagedBookmarksDấu trang được quản lý
MaxConnectionsPerProxySố lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy
MaxInvalidationFetchDelayĐộ trễ tìm nạp tối đa sau khi hủy hiệu lực chính sách
MediaCacheSizeĐặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa phương tiện theo byte
MetricsReportingEnabledBật tính năng báo cáo sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố
NTPContentSuggestionsEnabledHiển thị các đề xuất nội dung trên trang Tab mới
NativePrintersIn bản gốc
NativePrintersBulkAccessModePrinter configuration access policy.
NativePrintersBulkBlacklistDisabled enterprise printers
NativePrintersBulkConfigurationEnterprise printer configuration file
NativePrintersBulkWhitelistEnabled enterprise printers
NetworkPredictionOptionsBật dự đoán mạng
NetworkThrottlingEnabledBật điều chỉnh băng thông mạng
NoteTakingAppsLockScreenWhitelistĐưa các ứng dụng ghi chú được phép trên màn hình khóa của Google Chrome OS vào danh sách cho phép
OpenNetworkConfigurationCấu hình mạng ở mức người dùng
PacHttpsUrlStrippingEnabledBật tách URL PAC (cho https://)
PinnedLauncherAppsDanh sách các ứng dụng được ghim sẽ hiển thị trong trình chạy
PolicyRefreshRateChính sách tốc độ làm mới cho người dùng
PrintPreviewUseSystemDefaultPrinterSử dụng máy in có sẵn trong hệ thống làm máy in mặc định
PrintingEnabledBật tính năng in
QuicAllowedCho phép giao thức QUIC
RC4EnabledBộ mã hóa RC4 trong TLS có được bật không
RebootAfterUpdateTự động khởi động lại sau khi cập nhật
ReportArcStatusEnabledBáo cáo thông tin về trạng thái của Android
ReportDeviceActivityTimesBáo cáo thời gian hoạt động của thiết bị
ReportDeviceBootModeBáo cáo chế độ khởi động thiết bị
ReportDeviceHardwareStatusBáo cáo trạng thái phần cứng
ReportDeviceNetworkInterfacesBáo cáo giao diện mạng thiết bị
ReportDeviceSessionStatusBáo cáo thông tin về các phiên kiosk hiện hoạt
ReportDeviceUsersBáo cáo người dùng thiết bị
ReportDeviceVersionInfoBáo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở
ReportUploadFrequencyTần suất tải lên báo cáo trạng thái thiết bị
RequireOnlineRevocationChecksForLocalAnchorsCó bắt buộc kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến cho mẩu neo tin cậy nội bộ hay không
RestrictSigninToPatternHạn chế người dùng được phép đăng nhập vào Google Chrome
RoamingProfileLocationĐặt thư mục hồ sơ chuyển vùng
RoamingProfileSupportEnabledBật tạo bản sao chuyển vùng cho dữ liệu hồ sơ của Google Chrome
SAMLOfflineSigninTimeLimitHạn chế thời gian người dùng được xác thực qua SAML có thể đăng nhập ngoại tuyến
SSLErrorOverrideAllowedCho phép tiến hành từ trang cảnh báo SSL
SSLVersionFallbackMinPhiên bản TLS tối thiểu để dự phòng sang
SSLVersionMaxĐã bật phiên bản SSL tối đa
SSLVersionMinĐã bật phiên bản SSL tối thiểu
SafeBrowsingEnabledBật Duyệt web an toàn
SafeBrowsingExtendedReportingOptInAllowedCho phép người dùng chọn sử dụng báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn
SafeBrowsingForTrustedSourcesEnabledSafeBrowsing enable state for trusted sources
SavingBrowserHistoryDisabledTắt lưu lịch sử trình duyệt
SearchSuggestEnabledBật đề xuất tìm kiếm
SessionLengthLimitLimit the length of a user session
SessionLocalesĐặt ngôn ngữ được đề xuất cho phiên công khai
ShelfAutoHideBehaviorKiểm soát tự động ẩn giá
ShowAppsShortcutInBookmarkBarHiển thị lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang
ShowHomeButtonHiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ
ShowLogoutButtonInTrayThêm một nút đăng xuất vào khay hệ thống
SigninAllowedCho phép đăng nhập vào Google Chrome
SpellCheckServiceEnabledBật hoặc tắt dịch vụ web kiểm tra lỗi chính tả
SuppressChromeFrameTurndownPromptLoại bỏ lời nhắc từ chối Google Chrome Frame
SuppressUnsupportedOSWarningẨn cảnh báo hệ điều hành không được hỗ trợ
SyncDisabledTắt đồng bộ hóa dữ liệu với Google
SystemTimezoneMúi giờ
SystemTimezoneAutomaticDetectionĐịnh cấu hình phương thức phát hiện múi giờ tự động
SystemUse24HourClockSử dụng đồng hồ 24 giờ theo mặc định
TaskManagerEndProcessEnabledBật kết thúc quá trình trong Trình quản lý tác vụ
TermsOfServiceURLĐặt Điều khoản dịch vụ cho một tài khoản cục bộ trên thiết bị
TouchVirtualKeyboardEnabledBật bàn phím ảo
TranslateEnabledBật tính năng Dịch
URLBlacklistChặn truy cập vào danh sách các URL
URLWhitelistCho phép truy cập vào danh sách các URL
UnifiedDesktopEnabledByDefaultMake Unified Desktop available and turn on by default
UptimeLimitGiới hạn thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách tự động khởi động lại
UsbDetachableWhitelistDanh sách cho phép các thiết bị USB có thể tách
UserAvatarImageHình đại diện của người dùng
UserDataDirThiết lập thư mục dữ liệu người dùng
UserDisplayNameĐặt tên hiển thị cho tài khoản trong thiết bị
VideoCaptureAllowedCho phép hoặc từ chối quay video
VideoCaptureAllowedUrlsCác URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video mà không cần phải hiển thị lời nhắc
WPADQuickCheckEnabledBật tối ưu hóa WPAD
WallpaperImageHình nền
WebRtcUdpPortRangeHạn chế phạm vi của cổng UDP cục bộ do WebRTC sử dụng
WelcomePageOnOSUpgradeEnabledEnable showing the welcome page on the first browser launch following OS upgrade

Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung sau

Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung sau.
Quay lại đầu trang

ChromeFrameContentTypes

Cho phép Google Chrome Frame xử lý các loại nội dung được liệt kê
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ChromeFrameContentTypes
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome Frame (Windows) kể từ phiên bản 8 cho đến phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

If this policy is set, the specified content types are handled by Google Chrome Frame.

If this policy is not set, the default renderer is used for all sites. (The ChromeFrameRendererSettings policy may be used to configure the default renderer.)

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\ChromeFrameContentTypes\1 = "text/xml" Software\Policies\Google\Chrome\ChromeFrameContentTypes\2 = "application/xml"
Quay lại đầu trang

Chính sách mở khóa nhanh

Định cấu hình chính sách liên quan đến mở khóa nhanh.
Quay lại đầu trang

QuickUnlockModeWhitelist

Configure allowed quick unlock modes
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\QuickUnlockModeWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 56
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Một danh sách cho phép kiểm soát việc người dùng có thể định cấu hình và sử dụng chế độ mở khóa nhanh nào để mở khóa màn hình khóa.

Giá trị này là một danh sách các chuỗi; các mục nhập hợp lệ của danh sách là: "all", "PIN". Thêm "all" vào danh sách có nghĩa là mọi chế độ mở khóa nhanh đều khả dụng với người dùng, bao gồm cả những chế độ được triển khai trong tương lai. Nếu không thì chỉ những chế độ mở khóa nhanh xuất hiện trong danh sách mới khả dụng.

Ví dụ: để cho phép mọi chế độ mở khóa nhanh, hãy sử dụng ["all"]. Để chỉ cho phép mở khóa bằng mã PIN, hãy sử dụng ["PIN"]. Để tắt tất cả chế độ mở khóa nhanh, hãy sử dụng [].

Theo mặc định, không có chế độ mở khóa nhanh nào khả dụng cho thiết bị được quản lý.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\QuickUnlockModeWhitelist\1 = "PIN"
Quay lại đầu trang

QuickUnlockTimeout

Sets how often user has to enter password to use quick unlock
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\QuickUnlockTimeout
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cài đặt này kiểm soát tần suất màn hình khóa yêu cầu nhập mật khẩu để tiếp tục sử dụng mở khóa nhanh. Mỗi khi truy cập màn hình khóa, nếu mục nhập mật khẩu cuối cùng không thuộc cài đặt này, thì tính năng mở khóa nhanh sẽ không khả dụng khi truy cập màn hình khóa. Nếu người dùng ở trên màn hình khóa quá khoảng thời gian này, mật khẩu sẽ được yêu cầu vào lần tiếp theo người dùng nhập sai mã hoặc truy cập lại màn hình khóa, tùy theo trường hợp nào đến trước.

Nếu cài đặt này được định cấu hình, người dùng sử dụng mở khóa nhanh sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu vào màn hình khóa tùy theo cài đặt này.

Nếu cài đặt này không được định cấu hình, người dùng sử dụng mở khóa nhanh sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu vào màn hình khóa hàng ngày.

  • 0 = Password entry is required every six hours
  • 1 = Password entry is required every twelve hours
  • 2 = Password entry is required every day (24 hours)
  • 3 = Password entry is required every week (168 hours)
Giá trị mẫu:
0x00000002 (Windows)
Quay lại đầu trang

PinUnlockMinimumLength

Sets the minimum length of the lock screen PIN
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PinUnlockMinimumLength
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If the policy is set, the configured minimal PIN length is enforced. (The absolute minimum PIN length is 1; values less than 1 are treated as 1.)

If the policy is not set, a minimal PIN length of 6 digits is enforced. This is the recommended minimum.

Giá trị mẫu:
0x00000006 (Windows)
Quay lại đầu trang

PinUnlockMaximumLength

Sets the maximum length of the lock screen PIN
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PinUnlockMaximumLength
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If the policy is set, the configured maximal PIN length is enforced. A value of 0 or less means no maximum length; in that case the user may set a PIN as long as they want. If this setting is less than PinUnlockMinimumLength but greater than 0, the maximum length is the same as the minimum length.

If the policy is not set, no maximum length is enforced.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

PinUnlockWeakPinsAllowed

Enables users to set weak PINs for the lock screen PIN
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PinUnlockWeakPinsAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Nếu đặt thành false, người dùng sẽ không thể đặt các mã PIN yếu và dễ đoán.

Một số ví dụ về mã PIN yếu: mã PIN chỉ gồm những chữ số giống nhau (1111), mã PIN có các chữ số tăng 1 đơn vị (1234), mã PIN có các chữ số giảm 1 đơn vị (4321) và các mã PIN phổ dụng.

Theo mặc định, người dùng sẽ nhận được cảnh báo chứ không phải lỗi, nếu mã PIN được coi là yếu.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

Chính sách xác thực HTTP

Các chính sách liên quan đến xác thực HTTP tích hợp.
Quay lại đầu trang

AuthSchemes

Các giao thức xác thực được hỗ trợ
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AuthSchemes
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AuthSchemes
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AuthSchemes
Tên giới hạn Android:
AuthSchemes
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 9
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 46
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định các cơ chế xác thực HTTP mà Google Chrome hỗ trợ.

Các giá trị có thể có là 'basic', 'digest', 'ntlm' và 'negotiate'. Phân tách nhiều giá trị bằng dấu phẩy.

Nếu không thiết lập chính sách này, tất cả bốn cơ chế sẽ được sử dụng.

Giá trị mẫu:
"basic,digest,ntlm,negotiate"
Quay lại đầu trang

DisableAuthNegotiateCnameLookup

Tắt tra cứu CNAME khi thỏa thuận xác thực Kerberos
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DisableAuthNegotiateCnameLookup
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisableAuthNegotiateCnameLookup
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DisableAuthNegotiateCnameLookup
Tên giới hạn Android:
DisableAuthNegotiateCnameLookup
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 9
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 46
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định Kerberos SPN được tạo sẽ dựa trên tên DNS chuẩn hay tên gốc đã nhập.

Nếu bạn bật cài đặt này, tra cứu CNAME sẽ được bỏ qua và tên máy chủ sẽ giống như tên đã nhập.

Nếu bạn tắt hoặc không thiết lập cài đặt này, tên chuẩn của máy chủ sẽ được xác định thông qua tra cứu CNAME.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

EnableAuthNegotiatePort

Bao gồm cổng không chuẩn trong Kerberos SPN
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EnableAuthNegotiatePort
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnableAuthNegotiatePort
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EnableAuthNegotiatePort
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 9
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định liệu Kerberos SPN được tạo có được bao gồm cổng không chuẩn hay không.

Nếu bạn bật cài đặt này và nhập một cổng không chuẩn (tức là một cổng không phải là 80 hoặc 443), cổng này sẽ được bao gồm trong Kerberos SPN được tạo.

Nếu bạn tắt cài đặt này, Kerberos SPN được tạo sẽ không bao gồm cổng trong bất kỳ trường hợp nào.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

AuthServerWhitelist

Danh sách trắng máy chủ xác thực
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AuthServerWhitelist
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AuthServerWhitelist
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AuthServerWhitelist
Tên giới hạn Android:
AuthServerWhitelist
Tên giới hạn Android WebView:
com.android.browser:AuthServerWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 9
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 46
  • Android System WebView (Android) kể từ phiên bản 49
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định máy chủ nào sẽ được liệt kê trong danh sách trắng dành cho xác thực tích hợp. Xác thực tích hợp chỉ được bật khi Google Chrome nhận được yêu cầu xác thực từ proxy hoặc từ máy chủ nằm trong danh sách được phép này.

Phân tách tên của nhiều máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép ký tự đại diện (*).

Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ cố gắng phát hiện xem máy chủ có ở trên mạng nội bộ hay không, sau đó mới phản hồi yêu cầu IWA. Nếu máy chủ được phát hiện là ở trên mạng Internet thì yêu cầu IWA từ máy chủ sẽ bị Google Chrome bỏ qua.

Giá trị mẫu:
"*example.com,foobar.com,*baz"
Quay lại đầu trang

AuthNegotiateDelegateWhitelist

Danh sách trắng máy chủ ủy quyền Kerberos
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AuthNegotiateDelegateWhitelist
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AuthNegotiateDelegateWhitelist
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AuthNegotiateDelegateWhitelist
Tên giới hạn Android:
AuthNegotiateDelegateWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 9
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 46
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Các máy chủ mà Google Chrome có thể ủy quyền.

Phân tách tên của nhiều máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép ký tự đại diện (*).

Nếu bạn không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ không ủy quyền thông tin xác thực cho người dùng ngay cả khi máy chủ được phát hiện là mạng nội bộ.

Giá trị mẫu:
"foobar.example.com"
Quay lại đầu trang

GSSAPILibraryName

Tên thư viện GSSAPI
Loại dữ liệu:
String
Tên tùy chọn Mac/Linux:
GSSAPILibraryName
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux) kể từ phiên bản 9
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định thư viện GSSAPI nào được sử dụng để xác thực HTTP. Bạn có thể chỉ đặt tên thư viện hoặc đường dẫn đầy đủ.

Nếu không có cài đặt nào được cung cấp, Google Chrome sẽ quay trở lại sử dụng tên thư viện mặc định.

Giá trị mẫu:
"libgssapi_krb5.so.2"
Quay lại đầu trang

AuthAndroidNegotiateAccountType

Loại tài khoản để xác thực HTTP Negotiate
Loại dữ liệu:
String
Tên giới hạn Android:
AuthAndroidNegotiateAccountType
Tên giới hạn Android WebView:
com.android.browser:AuthAndroidNegotiateAccountType
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 46
  • Android System WebView (Android) kể từ phiên bản 49
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định loại tài khoản của các tài khoản được ứng dụng xác thực Android có hỗ trợ xác thực HTTP Negotiate (ví dụ: xác thực Kerberos) cung cấp. Thông tin này có sẵn từ nhà cung cấp ứng dụng xác thực. Để biết thêm chi tiết, hãy xem https://goo.gl/hajyfN.

Nếu không có cài đặt nào được cung cấp thì xác thực HTTP Negotiate sẽ bị vô hiệu hóa trên Android.

Giá trị mẫu:
"com.example.spnego"
Quay lại đầu trang

AllowCrossOriginAuthPrompt

Lời nhắc xác thực cơ bản HTTP giữa các gốc
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AllowCrossOriginAuthPrompt
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AllowCrossOriginAuthPrompt
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AllowCrossOriginAuthPrompt
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 13
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Kiểm soát liệu nội dung phụ của bên thứ ba trên trang có được phép bật lên hộp thoại Xác thực cơ bản HTTP hay không.

Thông thường, chính sách này được tắt nhằm đề phòng hoạt động lừa đảo. Nếu không thiết lập chính sách này, chính sách sẽ bị tắt và nội dung phụ bên thứ ba sẽ không được phép bật lên hộp thoại Xác thực cơ bản HTTP.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

Chứng thực từ xa

Định cấu hình chứng thực từ xa với cơ chế TPM.
Quay lại đầu trang

AttestationEnabledForDevice

Cho phép chứng thực từ xa cho thiết bị
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 28
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Nếu được đặt thành true, cho phép xác nhận từ xa cho thiết bị và chứng chỉ sẽ tự động được tạo và tải lên Máy chủ quản lý thiết bị.

Nếu được đặt thành false hoặc không được đặt, sẽ không có chứng chỉ nào được tạo và các lệnh gọi đến API enterprise.platformKeys sẽ không thực hiện được.

Quay lại đầu trang

AttestationEnabledForUser

Cho phép chứng thực từ xa cho người dùng
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AttestationEnabledForUser
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 28
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Nếu true, người dùng có thể sử dụng phần cứng trên thiết bị Chrome để chứng thực từ xa danh tính của thiết bị với CA bảo mật qua Enterprise Platform Keys API bằng chrome.enterprise.platformKeys.challengeUserKey().

Nếu cài đặt được đặt thành false hoặc chưa được đặt, cuộc gọi tới API sẽ không thực hiện được với mã lỗi.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

AttestationExtensionWhitelist

Tiện ích được phép sử dụng API chứng thực từ xa
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AttestationExtensionWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 28
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này nêu rõ các tiện ích được phép sử dụng chức năng Enterprise Platform Keys API chrome.enterprise.platformKeys.challengeUserKey() cho chứng thực từ xa. Các tiện ích phải được thêm vào danh sách này để sử dụng API.

Nếu tiện ích không có trong danh sách hoặc danh sách không được đặt thì lệnh gọi đến API sẽ không thực hiện được với mã lỗi.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\AttestationExtensionWhitelist\1 = "ghdilpkmfbfdnomkmaiogjhjnggaggoi"
Quay lại đầu trang

AttestationForContentProtectionEnabled

Cho phép sử dụng chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung cho thiết bị
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 31
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Thiết bị Chrome OS có thể sử dụng chứng thực từ xa (Quyền truy cập đã xác minh) để nhận được chứng chỉ do Chrome OS CA phát hành khẳng định rằng thiết bị đủ điều kiện để phát nội dung được bảo vệ. Quy trình này bao gồm gửi thông tin chứng thực phần cứng tới Chrome OS CA xác định duy nhất thiết bị.

Nếu cài đặt này là false, thiết bị sẽ không sử dụng chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung và thiết bị không thể phát nội dung được bảo vệ.

Nếu cài đặt này là true hoặc không được đặt, chứng thực từ xa có thể được sử dụng để bảo vệ nội dung.

Quay lại đầu trang

Cài đặt người dùng được quản lý cục bộ

Định cấu hình cài đặt cho người dùng được quản lý.
Quay lại đầu trang

SupervisedUsersEnabled

Bật người dùng được giám sát
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Nếu đặt thành đúng, bạn có thể tạo và sử dụng tài khoản người dùng bị giám sát.

Nếu đặt thành sai hoặc không định cấu hình, tính năng tạo và đăng nhập tài khoản người dùng bị giám sát sẽ bị tắt. Tất cả tài khoản người dùng bị giám sát hiện có sẽ bị ẩn.

LƯU Ý: Chế độ mặc định đối với các thiết bị dành cho người tiêu dùng và doanh nghiệp khác nhau: trên thiết bị dành cho người tiêu dùng, tài khoản người dùng bị giám sát được bật theo mặc định nhưng trên thiết bị dành cho doanh nghiệp, các tài khoản này được tắt theo mặc định.

Quay lại đầu trang

SupervisedUserCreationEnabled

Cho phép tạo người dùng được giám sát
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SupervisedUserCreationEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SupervisedUserCreationEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Nếu đặt thành sai, tác vụ tạo tài khoản người dùng bị giám sát của người dùng này sẽ bị tắt. Mọi tài khoản người dùng bị giám sát hiện có sẽ vẫn khả dụng.

Nếu đặt thành đúng hoặc không định cấu hình, người dùng này có thể tạo và quản lý tài khoản người dùng bị giám sát.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

SupervisedUserContentProviderEnabled

Cho phép nhà cung cấp nội dung của người dùng được giám sát
Loại dữ liệu:
Boolean
Tên giới hạn Android:
SupervisedUserContentProviderEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 49
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Nếu đúng và người dùng là người dùng được giám sát thì các ứng dụng Android khác có thể truy vấn các giới hạn web của người dùng thông qua nhà cung cấp nội dung.

Nếu sai hoặc chưa đặt thì nhà cung cấp nội dung sẽ không trả về thông tin nào.

Giá trị mẫu:
true (Android)
Quay lại đầu trang

Cài đặt nội dung

Cài đặt nội dung cho phép bạn chỉ định cách xử lý những loại nội dung cụ thể (ví dụ: Cookie, Hình ảnh hoặc JavaScript).
Quay lại đầu trang

DefaultCookiesSetting

Cài đặt cookie mặc định
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultCookiesSetting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultCookiesSetting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultCookiesSetting
Tên giới hạn Android:
DefaultCookiesSetting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 10
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt trang web được phép hay không được phép đặt dữ liệu cục bộ. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối cho phép tất cả các trang web đặt dữ liệu cục bộ.

Nếu chính sách này được đặt thành 'Lưu giữ cookie trong thời hạn của phiên' thì cookie sẽ bị xóa khi phiên đóng. Xin lưu ý rằng nếu Google Chrome đang chạy trong 'chế độ nền', phiên có thể không đóng khi cửa sổ cuối cùng đóng. Vui lòng xem chính sách 'BackgroundModeEnabled' để biết thêm thông tin về cách định cấu hình thao tác này.

Nếu chính sách này không được đặt, 'AllowCookies' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi tùy chọn đó.

  • 1 = Cho phép tất cả trang web lưu dữ liệu trên máy
  • 2 = Không cho phép bất kỳ trang web nào lưu dữ liệu trên máy
  • 4 = Lưu giữ cookie trong thời hạn phiên
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), 1 (Linux), 1 (Android), 1 (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultImagesSetting

Cài đặt hình ảnh mặc định
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultImagesSetting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultImagesSetting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultImagesSetting
Tên giới hạn Android:
DefaultImagesSetting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 10
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép hiển thị hình ảnh hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối hiển thị hình ảnh đối với tất cả các trang web.

Nếu không thiết lập chính sách này, 'AllowImages' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

  • 1 = Cho phép tất cả các trang web hiển thị tất cả hình ảnh
  • 2 = Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị hình ảnh
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), 1 (Linux), 1 (Android), 1 (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultJavaScriptSetting

Cài đặt JavaScript mặc định
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultJavaScriptSetting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultJavaScriptSetting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultJavaScriptSetting
Tên giới hạn Android:
DefaultJavaScriptSetting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 10
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép chạy JavaScript hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối chạy JavaScript đối với tất cả các trang web.

Nếu không thiết lập chính sách này, 'AllowJavaScript' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

  • 1 = Cho phép tất cả các trang web chạy JavaScript
  • 2 = Không cho phép bất kỳ trang web nào chạy JavaScript
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), 1 (Linux), 1 (Android), 1 (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultPluginsSetting

Cài đặt Flash mặc định
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultPluginsSetting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultPluginsSetting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultPluginsSetting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 10
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt cho phép hay không cho phép các trang web tự động chạy plugin Flash. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối tự động chạy plugin Flash cho tất cả các trang web.

Tính năng nhấp để phát sẽ cho phép plugin Flash chạy nhưng người dùng phải nhấp vào trình giữ chỗ để plugin đó bắt đầu chạy.

Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể thay đổi cài đặt này theo cách thủ công.

  • 1 = Cho phép tất cả các trang web tự động chạy plugin Flash
  • 2 = Chặn plugin Flash
  • 3 = Nhấp để phát
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), 1 (Linux), 1 (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultPopupsSetting

Cài đặt cửa sổ bật lên
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultPopupsSetting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultPopupsSetting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultPopupsSetting
Tên giới hạn Android:
DefaultPopupsSetting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 10
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 33
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép hiển thị cửa sổ bật lên hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối hiển thị cửa sổ bật lên đối với tất cả các trang web.

Nếu không thiết lập chính sách này, 'BlockPopups' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

  • 1 = Cho phép tất cả các trang web hiển thị cửa sổ bật lên
  • 2 = Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị cửa sổ bật lên
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), 1 (Linux), 1 (Android), 1 (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultNotificationsSetting

Cài đặt thông báo mặc định
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultNotificationsSetting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultNotificationsSetting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultNotificationsSetting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 10
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép hiển thị thông báo trên màn hình hay không. Việc hiển thị thông báo trên màn hình có thể được cho phép theo mặc định, từ chối theo mặc định hoặc người dùng có thể được hỏi mỗi lần trang web muốn hiển thị thông báo trên màn hình.

Nếu không thiết lập chính sách này, 'AskNotifications' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

  • 1 = Cho phép các trang web hiển thị thông báo trên màn hình
  • 2 = Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị thông báo trên màn hình
  • 3 = Hỏi mỗi lần trang web muốn hiển thị thông báo trên màn hình
Giá trị mẫu:
0x00000002 (Windows), 2 (Linux), 2 (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultGeolocationSetting

Cài đặt vị trí địa lý mặc định
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultGeolocationSetting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultGeolocationSetting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultGeolocationSetting
Tên giới hạn Android:
DefaultGeolocationSetting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 10
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép theo dõi vị trí thực của người dùng hay không. Theo dõi vị trí thực của người dùng có thể được cho phép theo mặc định, từ chối theo mặc định hoặc người dùng có thể được hỏi mỗi lần trang web yêu cầu cung cấp vị trí thực.

Nếu không thiết lập chính sách này, 'AskGeolocation' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

  • 1 = Cho phép các trang web theo dõi vị trí thực của người dùng
  • 2 = Không cho phép bất kỳ trang web nào theo dõi vị trí thực của người dùng
  • 3 = Hỏi bất cứ khi nào trang web muốn theo dõi vị trí thực của người dùng.
Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Nếu chính sách này được đặt thành BlockGeolocation, các ứng dụng Android sẽ không thể truy cập thông tin vị trí. Nếu bạn đặt chính sách này thành một giá trị bất kỳ nào khác hoặc không đặt chính sách này thì người dùng sẽ được yêu cầu đồng ý khi ứng dụng Android muốn truy cập thông tin vị trí.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), 0 (Linux), 0 (Android), 0 (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultMediaStreamSetting (không được chấp thuận)

Cài đặt luồng truyền thông mặc định
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultMediaStreamSetting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultMediaStreamSetting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultMediaStreamSetting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 22
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 22
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt liệu trang web có được phép truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông hay không. Quyền truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông có thể được phép theo mặc định hoặc người dùng có thể được hỏi mỗi lần trang web muốn có quyền truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông.

Nếu chính sách này không được đặt, 'PromptOnAccess' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

  • 2 = Không cho phép bất kỳ trang web nào truy cập vào máy ảnh và micrô
  • 3 = Hỏi mỗi lần trang web muốn truy cập vào máy ảnh và/hoặc micrô
Giá trị mẫu:
0x00000002 (Windows), 2 (Linux), 2 (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultWebBluetoothGuardSetting

Kiểm soát việc sử dụng API Web Bluetooth
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultWebBluetoothGuardSetting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultWebBluetoothGuardSetting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultWebBluetoothGuardSetting
Tên giới hạn Android:
DefaultWebBluetoothGuardSetting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 50
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 50
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 50
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt có cho phép trang web truy cập vào các thiết bị Bluetooth lân cận hay không. Quyền truy cập có thể bị chặn hoàn toàn hoặc người dùng có thể được hỏi mỗi lần trang web muốn truy cập vào các thiết bị Bluetooth lân cận.

Nếu chính sách này không được đặt, '3' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

  • 2 = Không cho phép bất kỳ trang web nào yêu cầu quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth qua API Web Bluetooth
  • 3 = Cho phép trang web yêu cầu người dùng cấp quyền truy cập vào thiết bị Bluetooth lân cận
Giá trị mẫu:
0x00000002 (Windows), 2 (Linux), 2 (Android), 2 (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultKeygenSetting

Cài đặt tạo khóa mặc định
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultKeygenSetting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultKeygenSetting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultKeygenSetting
Tên giới hạn Android:
DefaultKeygenSetting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 49 cho đến phiên bản 56
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 49 cho đến phiên bản 56
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 49 cho đến phiên bản 56
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép sử dụng tạo khóa hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối sử dụng tạo khóa đối với tất cả các trang web.

Nếu không thiết lập chính sách này, 'BlockKeygen' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

  • 1 = Cho phép tất cả các trang web sử dụng tạo khóa
  • 2 = Không cho phép bất kỳ trang web nào sử dụng tạo khóa
Giá trị mẫu:
0x00000002 (Windows), 2 (Linux), 2 (Android), 2 (Mac)
Quay lại đầu trang

AutoSelectCertificateForUrls

Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng khách cho các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AutoSelectCertificateForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AutoSelectCertificateForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AutoSelectCertificateForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 15
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 15
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn chỉ định danh sách mẫu url. Những mẫu url này chỉ định các trang web theo đó Google Chrome sẽ tự động chọn chứng chỉ ứng dụng, nếu trang web yêu cầu chứng chỉ.

Giá trị phải là một dãy từ điển JSON dạng chuỗi. Mỗi từ điển đều phải có dạng { "pattern": "$URL_PATTERN", "filter" : $FILTER }, trong đó $URL_PATTERN là mẫu cài đặt nội dung. $FILTER giới hạn các chứng chỉ ứng dụng mà trình duyệt sẽ tự động chọn. Bất kể bộ lọc, chỉ các chứng chỉ khớp với yêu cầu chứng chỉ của máy chủ mới được chọn. Nếu $FILTER có dạng { "ISSUER": { "CN": "$ISSUER_CN" } } thì thêm nữa, chỉ những chứng chỉ ứng dụng do chứng chỉ có CommonName $ISSUER_CN cấp mới được chọn. Nếu $FILTER là từ điển trống {}, lựa chọn chứng chỉ ứng dụng sẽ không bị hạn chế thêm.

Nếu bạn không đặt chính sách này, sẽ không có thao tác tự động chọn nào được thực hiện cho bất kỳ trang web nào.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\AutoSelectCertificateForUrls\1 = "{\"pattern\":\"https://www.example.com\",\"filter\":{\"ISSUER\":{\"CN\":\"certificate issuer name\"}}}"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\AutoSelectCertificateForUrls\1 = "{\"pattern\":\"https://www.example.com\",\"filter\":{\"ISSUER\":{\"CN\":\"certificate issuer name\"}}}"
Android/Linux:
["{\"pattern\":\"https://www.example.com\",\"filter\":{\"ISSUER\":{\"CN\":\"certificate issuer name\"}}}"]
Mac:
<array> <string>{\"pattern\":\"https://www.example.com\",\"filter\":{\"ISSUER\":{\"CN\":\"certificate issuer name\"}}}</string> </array>
Quay lại đầu trang

CookiesAllowedForUrls

Cho phép cookie trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\CookiesAllowedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\CookiesAllowedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
CookiesAllowedForUrls
Tên giới hạn Android:
CookiesAllowedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép đặt cookie.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\CookiesAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\CookiesAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\CookiesAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\CookiesAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

CookiesBlockedForUrls

Chặn cookie trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\CookiesBlockedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\CookiesBlockedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
CookiesBlockedForUrls
Tên giới hạn Android:
CookiesBlockedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép đặt cookie.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\CookiesBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\CookiesBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\CookiesBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\CookiesBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

CookiesSessionOnlyForUrls

Cho phép cookie chỉ trong phiên trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\CookiesSessionOnlyForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\CookiesSessionOnlyForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
CookiesSessionOnlyForUrls
Tên giới hạn Android:
CookiesSessionOnlyForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép đặt các cookie chỉ trong phiên.

Nếu chính sách này không được đặt thì giá trị mặc định chung sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web từ chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được đặt hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng.

Lưu ý rằng nếu Google Chrome đang chạy trong 'chế độ nền' thì phiên có thể không đóng khi cửa sổ trình duyệt cuối cùng đóng nhưng thay vào đó sẽ vẫn hoạt động cho đến khi trình duyệt thoát. Vui lòng xem chính sách 'BackgroundModeEnabled' để biết thêm thông tin về cách định cấu hình thao tác này.

Nếu chính sách "RestoreOnStartup" được đặt để khôi phục URL từ các phiên trước đó, chính sách này sẽ không được áp dụng và cookie sẽ được lưu vĩnh viễn cho các trang web đó.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\CookiesSessionOnlyForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\CookiesSessionOnlyForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\CookiesSessionOnlyForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\CookiesSessionOnlyForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

ImagesAllowedForUrls

Cho phép hình ảnh trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ImagesAllowedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ImagesAllowedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ImagesAllowedForUrls
Tên giới hạn Android:
ImagesAllowedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép hiển thị hình ảnh.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\ImagesAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\ImagesAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\ImagesAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\ImagesAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

ImagesBlockedForUrls

Chặn hình ảnh trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ImagesBlockedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ImagesBlockedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ImagesBlockedForUrls
Tên giới hạn Android:
ImagesBlockedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web không được phép hiển thị hình ảnh.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\ImagesBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\ImagesBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\ImagesBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\ImagesBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

JavaScriptAllowedForUrls

Cho phép JavaScript trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\JavaScriptAllowedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\JavaScriptAllowedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
JavaScriptAllowedForUrls
Tên giới hạn Android:
JavaScriptAllowedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép chạy JavaScript.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\JavaScriptAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\JavaScriptAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\JavaScriptAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\JavaScriptAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

JavaScriptBlockedForUrls

Chặn JavaScript trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\JavaScriptBlockedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\JavaScriptBlockedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
JavaScriptBlockedForUrls
Tên giới hạn Android:
JavaScriptBlockedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép chạy JavaScript.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultJavaScriptSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\JavaScriptBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\JavaScriptBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\JavaScriptBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\JavaScriptBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

KeygenAllowedForUrls

Cho phép tạo khóa trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\KeygenAllowedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\KeygenAllowedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
KeygenAllowedForUrls
Tên giới hạn Android:
KeygenAllowedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 49 cho đến phiên bản 56
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 49 cho đến phiên bản 56
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 49 cho đến phiên bản 56
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép sử dụng tạo khóa. Nếu một mẫu URL nằm trong 'KeygenBlockedForUrls', chính sách đó sẽ ghi đè các ngoại lệ này.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung sẽ được sử dụng cho tất cả trang web từ chính sách 'DefaultKeygenSetting' nếu chính sách này được đặt hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\KeygenAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\KeygenAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\KeygenAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\KeygenAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

KeygenBlockedForUrls

Chặn tạo khóa trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\KeygenBlockedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\KeygenBlockedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
KeygenBlockedForUrls
Tên giới hạn Android:
KeygenBlockedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 49 cho đến phiên bản 56
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 49 cho đến phiên bản 56
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 49 cho đến phiên bản 56
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép sử dụng tạo khóa. Nếu một mẫu URL nằm trong 'KeygenAllowedForUrls', chính sách này sẽ ghi đè các ngoại lệ này.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung sẽ được sử dụng cho tất cả trang web từ chính sách 'DefaultKeygenSetting' nếu chính sách này được đặt hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\KeygenBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\KeygenBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\KeygenBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\KeygenBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

PluginsAllowedForUrls

Cho phép plugin Flash trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\PluginsAllowedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PluginsAllowedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
PluginsAllowedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt danh sách mẫu url chỉ định các trang web được phép chạy plugin Flash.

Nếu bạn không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web của chính sách 'DefaultPluginsSetting' nếu chính sách này được đặt hoặc nếu không thì giá trị mặc định chung sẽ được sử dụng cho cấu hình cá nhân của người dùng.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\PluginsAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\PluginsAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\PluginsAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\PluginsAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

PluginsBlockedForUrls

Chặn plugin Flash trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\PluginsBlockedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PluginsBlockedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
PluginsBlockedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đặt danh sách mẫu url chỉ định các trang web không được phép chạy plugin Flash.

Nếu bạn không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web của chính sách 'DefaultPluginsSetting' nếu chính sách này được đặt hoặc nếu không thì giá trị mặc định chung sẽ được sử dụng cho cấu hình cá nhân của người dùng.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\PluginsBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\PluginsBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\PluginsBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\PluginsBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

PopupsAllowedForUrls

Cho phép cửa sổ bật lên trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\PopupsAllowedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PopupsAllowedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
PopupsAllowedForUrls
Tên giới hạn Android:
PopupsAllowedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 34
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép mở cửa sổ bật lên.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultPopupsSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\PopupsAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\PopupsAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\PopupsAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\PopupsAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

RegisteredProtocolHandlers

Đăng ký trình xử lý giao thức
Loại dữ liệu:
Dictionary [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\Recommended\RegisteredProtocolHandlers
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\Recommended\RegisteredProtocolHandlers
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RegisteredProtocolHandlers
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 37
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 37
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể bắt buộc: Không, Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn đăng ký danh sách trình xử lý giao thức. Đây có thể chỉ là một chính sách được đề xuất. Thuộc tính |protocol| của sản phẩm nên được đặt thành lược đồ chẳng hạn như 'mailto' và thuộc tính |url| nên được đặt thành mẫu URL của ứng dụng xử lý lược đồ. Mẫu có thể bao gồm '%s' mà nếu có mặt sẽ được thay thế bằng URL đã xử lý.

Trình xử lý giao thức do chính sách đăng ký được hợp nhất với trình xử lý do người dùng đăng ký và cả hai đều khả dụng. Người dùng có thể ghi đè trình xử lý giao thức do chính sách cài đặt bằng cách cài đặt trình xử lý mặc định mới nhưng không thể xóa trình xử lý giao thức do chính sách đăng ký.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Trình xử lý giao thức được đặt qua chính sách này không được sử dụng khi xử lý các cơ chế của Android.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\Recommended\RegisteredProtocolHandlers = [{"url": "https://mail.google.com/mail/?extsrc=mailto&url=%s", "default": true, "protocol": "mailto"}]
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\Recommended\RegisteredProtocolHandlers = [{"url": "https://mail.google.com/mail/?extsrc=mailto&url=%s", "default": true, "protocol": "mailto"}]
Android/Linux:
RegisteredProtocolHandlers: [{"url": "https://mail.google.com/mail/?extsrc=mailto&url=%s", "default": true, "protocol": "mailto"}]
Mac:
<key>RegisteredProtocolHandlers</key> <array> <dict> <key>default</key> <true/> <key>protocol</key> <string>mailto</string> <key>url</key> <string>https://mail.google.com/mail/?extsrc=mailto&url=%s</string> </dict> </array>
Quay lại đầu trang

PopupsBlockedForUrls

Chặn cửa sổ bật lên trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\PopupsBlockedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PopupsBlockedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
PopupsBlockedForUrls
Tên giới hạn Android:
PopupsBlockedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 34
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web không được phép mở cửa sổ bật lên.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả trang web.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\PopupsBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\PopupsBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\PopupsBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\PopupsBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

NotificationsAllowedForUrls

Cho phép thông báo trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\NotificationsAllowedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\NotificationsAllowedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
NotificationsAllowedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 16
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 16
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép hiển thị thông báo.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\NotificationsAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\NotificationsAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\NotificationsAllowedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\NotificationsAllowedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

NotificationsBlockedForUrls

Chặn thông báo trên các trang web này
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\NotificationsBlockedForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\NotificationsBlockedForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
NotificationsBlockedForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 16
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 16
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web không được phép hiển thị thông báo.

Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\NotificationsBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\NotificationsBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\NotificationsBlockedForUrls\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\NotificationsBlockedForUrls\2 = "[*.]example.edu"
Android/Linux:
["https://www.example.com", "[*.]example.edu"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com</string> <string>[*.]example.edu</string> </array>
Quay lại đầu trang

Cài đặt trợ năng

Định cấu hình tính năng trợ năng của Google Chrome OS.
Quay lại đầu trang

ShowAccessibilityOptionsInSystemTrayMenu

Hiển thị tùy chọn trợ năng trong menu của khay hệ thống
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ShowAccessibilityOptionsInSystemTrayMenu
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 27
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If this policy is set to true, Accessibility options always appear in system tray menu.

If this policy is set to false, Accessibility options never appear in system tray menu.

If you set this policy, users cannot change or override it.

If this policy is left unset, Accessibility options will not appear in the system tray menu, but the user can cause the Accessibility options to appear via the Settings page.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

LargeCursorEnabled

Bật con trỏ lớn
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\LargeCursorEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật tính năng trợ năng con trỏ lớn.

Nếu chính sách này được đặt thành true, con trỏ lớn sẽ luôn được bật.

Nếu chính sách này được đặt thành false, con trỏ lớn sẽ luôn bị tắt.

Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách Nếu không đặt chính sách này, con trỏ lớn bị tắt ngay từ đầu nhưng người dùng có thể bật tính năng này bất cứ lúc nào.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

SpokenFeedbackEnabled

Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SpokenFeedbackEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật tính năng trợ năng phản hồi bằng giọng nói.

Nếu chính sách này được đặt thành true, phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn được bật.

Nếu chính sách này được đặt thành false, phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn bị tắt.

Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.

Nếu không đặt chính sách này, phản hồi bằng giọng nói bị tắt ngay từ đầu nhưng người dùng có thể bật tính năng này bất cứ lúc nào.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

HighContrastEnabled

Bật chế độ tương phản cao
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\HighContrastEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật tính năng trợ năng chế độ tương phản cao.

Nếu chính sách này được đặt thành true, chế độ tương phản cao sẽ luôn được bật. Nếu chính sách này được đặt thành false, chế độ tương phản cao sẽ luôn bị tắt. Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.

Nếu không đặt chính sách này, chế độ tương phản cao bị tắt ngay từ đầu nhưng người dùng có thể bật chế độ này bất cứ lúc nào.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

VirtualKeyboardEnabled

Bật bàn phím ảo
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\VirtualKeyboardEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 34
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật tính năng trợ năng bàn phím ảo.

Nếu chính sách này được đặt thành true, bàn phím ảo sẽ luôn được bật.

Nếu chính sách này được đặt thành false, bàn phím ảo sẽ luôn bị tắt.

Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách đó.

Nếu chính sách không được đặt, ban đầu bàn phím ảo bị tắt nhưng người dùng có thể bật bất kỳ lúc nào.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

KeyboardDefaultToFunctionKeys

Các phím phương tiện mặc định cho phím chức năng
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\KeyboardDefaultToFunctionKeys
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 35
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Thay đổi trạng thái mặc định của các phím hàng trên cùng thành các phím chức năng.

Nếu chính sách này được thiết lập thành true, các phím ở hàng trên cùng của bàn phím sẽ tạo các lệnh phím chức năng mỗi mặc định. Phải nhấn phím tìm kiếm để hoàn nguyên hoạt động của chúng về phím phương tiện.

Nếu chính sách này được thiết lập thành false hoặc không được thiết lập, bàn phím sẽ tạo lệnh phím phương tiện mỗi mặc định và các lệnh phím chức năng khi giữ phím tìm kiếm.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

ScreenMagnifierType

Đặt loại kính lúp màn hình
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ScreenMagnifierType
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If this policy is set, it controls the type of screen magnifier that is enabled. Setting the policy to "None" disables the screen magnifier.

If you set this policy, users cannot change or override it.

If this policy is left unset, the screen magnifier is disabled initially but can be enabled by the user anytime.

  • 0 = Đã tắt kính lúp màn hình
  • 1 = Đã bật kính lúp toàn màn hình
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenDefaultLargeCursorEnabled

Đặt trạng thái của con trỏ lớn mặc định trên màn hình đăng nhập
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenDefaultLargeCursorEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ năng con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập.

Nếu chính sách này được đặt thành true, con trỏ lớn sẽ được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.

Nếu chính sách này được đặt thành false, con trỏ lớn sẽ bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.

Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sách bằng cách bật hoặc tắt con trỏ lớn. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng không được duy trì mãi và trạng thái mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào trên màn hình đăng nhập trong một phút.

Nếu không đặt chính sách này, con trỏ lớn bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt con trỏ lớn bất kỳ lúc nào và trạng thái của con trỏ trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dùng.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenDefaultSpokenFeedbackEnabled

Đặt trạng thái phản hồi bằng giọng nói mặc định trên màn hình đăng nhập
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenDefaultSpokenFeedbackEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ năng phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập.

Nếu chính sách này được đặt thành true, phản hồi bằng giọng nói sẽ được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.

Nếu chính sách này được đặt thành false, phản hồi bằng giọng nói sẽ bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.

Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sách bằng cách bật hoặc tắt phản hồi bằng giọng nói. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng không được duy trì mãi và cài đặt mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào trên màn hình đăng nhập trong một phút.

Nếu không đặt chính sách này, phản hồi bằng giọng nói bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt phản hồi bằng giọng nói bất cứ lúc nào và trạng thái của tính năng này trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dùng.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenDefaultHighContrastEnabled

Đặt trạng thái chế độ tương phản cao mặc định trên màn hình đăng nhập
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenDefaultHighContrastEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ năng chế độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập.

Nếu chính sách này được đặt thành true, chế độ tương phản cao sẽ được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.

Nếu chính sách này được đặt thành false, chế độ tương phản cao sẽ bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.

Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sách bằng cách bật hoặc tắt chế độ tương phản cao. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng không được duy trì mãi và cài đặt mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào trên màn hình đăng nhập trong một phút.

Nếu không đặt chính sách này, chế độ tương phản cao bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt chế độ tương phản cao bất cứ lúc nào và trạng thái của chế độ này trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dùng.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenDefaultVirtualKeyboardEnabled

Đặt trạng thái mặc định của bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenDefaultVirtualKeyboardEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 34
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ năng bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập.

Nếu chính sách này được đặt thành true, bàn phím ảo sẽ được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.

Nếu chính sách này được đặt thành false, bàn phím ảo sẽ bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.

Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sách này bằng cách bật hoặc tắt bàn phím ảo. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng không cố định và giá trị mặc định được khôi phục bất cứ lúc nào màn hình đăng nhập được hiển thị lại hoặc người dùng duy trì trạng thái rảnh trên màn hình đăng nhập trong một phút.

Nếu chính sách này không được đặt, bàn phím ảo bị tắt khi màn hình đăng nhập được hiển thị lần đầu tiên. Người dùng có thể bật hoặc tắt bàn phím ảo bất kỳ lúc nào và trạng thái của bàn phím trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dùng.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenDefaultScreenMagnifierType

Đặt loại kính lúp màn hình mặc định được bật trên màn hình đăng nhập
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenDefaultScreenMagnifierType
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Đặt loại kính lúp màn hình mặc định được bật trên màn hình đăng nhập. Nếu đặt chính sách này, chính sách sẽ kiểm soát loại kính lúp màn hình được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị. Đặt chính sách thành ''None'' sẽ tắt kính lúp màn hình.

Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sách bằng cách bật hoặc tắt kính lúp màn hình. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng sẽ không được duy trì mãi và cài đặt mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào trên màn hình đăng nhập trong một phút.

Nếu không đặt chính sách này, kính lúp màn hình bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt kính lúp màn hình bất cứ lúc nào và trạng thái của kính lúp trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dùng.

  • 0 = Đã tắt kính lúp màn hình
  • 1 = Đã bật kính lúp toàn màn hình
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

Google Cast

Định cấu hình các chính sách cho Google Cast, một tính năng cho phép người dùng gửi nội dung của các tab, trang web hoặc màn hình từ trình duyệt đến màn hình và hệ thống âm thanh từ xa.
Quay lại đầu trang

EnableMediaRouter

Bật Google Cast
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EnableMediaRouter
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnableMediaRouter
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EnableMediaRouter
Tên giới hạn Android:
EnableMediaRouter
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 52
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 52
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 52
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Nếu đặt chính sách này thành true hoặc không đặt, thì Google Cast sẽ được bật và người dùng sẽ có thể khởi chạy ứng dụng từ menu ứng dụng, menu ngữ cảnh của trang, các điều khiển phương tiện trên trang web hỗ trợ Cast và biểu tượng thanh công cụ Cast (nếu hiển thị).

Nếu đặt chính sách này thành false, thì Google Cast sẽ bị tắt.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ShowCastIconInToolbar

Hiển thị biểu tượng thanh công cụ Google Cast
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ShowCastIconInToolbar
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ShowCastIconInToolbar
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ShowCastIconInToolbar
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 58
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 58
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành true thì biểu tượng thanh công cụ Cast sẽ luôn được hiển thị trên thanh công cụ hoặc menu mục bổ sung và người dùng sẽ không thể xóa biểu tượng này.

Nếu chính sách này được đặt thành false hoặc không được đặt thì người dùng sẽ có thể ghim hoặc xóa biểu tượng qua menu ngữ cảnh.

Nếu chính sách "EnableMediaRouter" được đặt thành false thì giá trị của chính sách này sẽ không có hiệu lực và biểu tượng thanh công cụ sẽ không được hiển thị.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

Máy chủ proxy

Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà Google Chrome sử dụng và không cho người dùng thay đổi cài đặt proxy. Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua. Nếu bạn chọn tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua. Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập: https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett. Nếu bạn bật cài đặt này, Google Chrome và ứng dụng ARC sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh. Việc không đặt các chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn cài đặt proxy.
Quay lại đầu trang

ProxyMode

Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy
Loại dữ liệu:
String [Android:choice, Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ProxyMode
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ProxyMode
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ProxyMode
Tên giới hạn Android:
ProxyMode
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 10
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy được Google Chrome sử dụng và không cho người dùng thay đổi cài đặt proxy.

Nếu bạn cho không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.

Nếu bạn chọn sử dụng cài đặt proxy hệ thống, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.

Nếu bạn chọn tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.

Nếu chọn chế độ proxy máy chủ cố định, bạn có thể chỉ định thêm các tùy chọn khác trong 'Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy' và 'Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy'. Chỉ máy chủ proxy HTTP có mức ưu tiên cao nhất mới khả dụng đối với các ứng dụng ARC.

Nếu chọn sử dụng tập lệnh proxy .pac, bạn phải chỉ định URL cho tập lệnh trong 'URL tới một tệp .pac proxy'.

Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập: https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett.

Nếu bạn bật cài đặt này, Google Chrome và các ứng dụng ARC sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.

Việc không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn cài đặt proxy.

  • "direct" = Không bao giờ sử dụng proxy
  • "auto_detect" = Cài đặt tự động phát hiện proxy
  • "pac_script" = Sử dụng tập lệnh proxy .pac
  • "fixed_servers" = Sử dụng máy chủ proxy cố định
  • "system" = Sử dụng cài đặt proxy hệ thống
Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Bạn không thể buộc ứng dụng Android sử dụng proxy. Tập hợp con của cài đặt proxy được cung cấp cho ứng dụng Android. Cài đặt mà ứng dụng có thể tự nguyện chọn để thực hiện:

Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy, ứng dụng Android được thông báo rằng không có proxy nào được định cấu hình.

Nếu bạn chọn sử dụng cài đặt proxy hệ thống hoặc proxy máy chủ cố định, ứng dụng Android được cung cấp cùng với cổng và địa chỉ máy chủ proxy http.

Nếu bạn chọn tự động phát hiện máy chủ proxy, URL tập lệnh "http://wpad/wpad.dat" được cung cấp cho ứng dụng Android. Không sử dụng phần khác của giao thức tự động phát hiện proxy.

Nếu bạn chọn sử dụng tập lệnh proxy .pac, URL tập lệnh được cung cấp cho ứng dụng Android.

Giá trị mẫu:
"direct"
Quay lại đầu trang

ProxyServerMode (không được chấp thuận)

Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ProxyServerMode
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ProxyServerMode
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ProxyServerMode
Tên giới hạn Android:
ProxyServerMode
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này không còn được dùng nữa, hãy sử dụng ProxyMode.

Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy được Google Chrome sử dụng và không cho người dùng thay đổi cài đặt proxy.

Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.

Nếu bạn chọn sử dụng cài đặt proxy hệ thống hoặc tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.

Nếu chọn cài đặt proxy theo cách thủ công, bạn có thể chỉ định thêm các tùy chọn khác trong 'Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy', 'URL tới một tệp .pac proxy' và 'Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy'. Chỉ máy chủ proxy HTTP có mức ưu tiên cao nhất mới khả dụng cho các ứng dụng ARC.

Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập: https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett.

Nếu bạn bật cài đặt này, Google Chrome sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.

Việc không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn cài đặt proxy.

  • 0 = Không bao giờ sử dụng proxy
  • 1 = Cài đặt tự động phát hiện proxy
  • 2 = Chỉ định cài đặt proxy theo cách thủ công
  • 3 = Sử dụng cài đặt proxy hệ thống
Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

You cannot force Android apps to use a proxy. A subset of proxy settings is made available to Android apps, which they may voluntarily choose to honor. See the ProxyMode policy for more details.

Giá trị mẫu:
0x00000002 (Windows), 2 (Linux), 2 (Android), 2 (Mac)
Quay lại đầu trang

ProxyServer

Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ProxyServer
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ProxyServer
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ProxyServer
Tên giới hạn Android:
ProxyServer
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bạn có thể chỉ định URL của máy chủ proxy ở đây.

Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn cài đặt proxy thủ công tại 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy'.

Bạn không nên đặt chính sách này nếu bạn đã chọn bất kỳ chế độ nào khác để đặt chính sách proxy.

Để có thêm tùy chọn và các ví dụ cụ thể, hãy truy cập: https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

You cannot force Android apps to use a proxy. A subset of proxy settings is made available to Android apps, which they may voluntarily choose to honor. See the ProxyMode policy for more details.

Giá trị mẫu:
"123.123.123.123:8080"
Quay lại đầu trang

ProxyPacUrl

URL tới một tệp .pac proxy
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ProxyPacUrl
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ProxyPacUrl
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ProxyPacUrl
Tên giới hạn Android:
ProxyPacUrl
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bạn có thể chỉ định URL cho tệp .pac proxy tại đây.

Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn cài đặt proxy thủ công tại 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy'.

Bạn không nên đặt chính sách này nếu bạn đã chọn bất kỳ chế độ nào khác để đặt chính sách proxy.

Để biết các ví dụ cụ thể, hãy truy cập: https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

You cannot force Android apps to use a proxy. A subset of proxy settings is made available to Android apps, which they may voluntarily choose to honor. See the ProxyMode policy for more details.

Giá trị mẫu:
"https://internal.site/example.pac"
Quay lại đầu trang

ProxyBypassList

Quy tắc bỏ qua proxy
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ProxyBypassList
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ProxyBypassList
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ProxyBypassList
Tên giới hạn Android:
ProxyBypassList
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Google Chrome sẽ bỏ qua mọi proxy cho danh sách các máy chủ được cung cấp ở đây.

Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn cài đặt proxy theo cách thủ công tại 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy'.

Bạn không nên đặt chính sách này nếu bạn đã chọn bất kỳ chế độ nào khác để đặt chính sách proxy.

Để biết thêm ví dụ cụ thể, hãy truy cập: https://www.chromium.org/developers/design-documents/network-settings#TOC-Command-line-options-for-proxy-sett.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

You cannot force Android apps to use a proxy. A subset of proxy settings is made available to Android apps, which they may voluntarily choose to honor. See the ProxyMode policy for more details.

Giá trị mẫu:
"https://www.example1.com,https://www.example2.com,https://internalsite/"
Quay lại đầu trang

Nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định

Định cấu hình nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định. Bạn có thể chỉ định nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định mà người dùng sẽ sử dụng hoặc chọn tắt tìm kiếm mặc định.
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderEnabled

Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderEnabled
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Enables the use of a default search provider.

If you enable this setting, a default search is performed when the user types text in the omnibox that is not a URL.

You can specify the default search provider to be used by setting the rest of the default search policies. If these are left empty, the user can choose the default provider.

If you disable this setting, no search is performed when the user enters non-URL text in the omnibox.

If you enable or disable this setting, users cannot change or override this setting in Google Chrome.

If this policy is left not set, the default search provider is enabled, and the user will be able to set the search provider list.

This policy is not available on Windows instances that are not joined to a Microsoft® Active Directory® domain.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderName

Tên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderName
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderName
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderName
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderName
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định tên của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định. Nếu để trống hoặc không đặt, tên máy chủ lưu trữ do URL tìm kiếm chỉ định sẽ được sử dụng.

Chính sách này chỉ được xem xét nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.

Giá trị mẫu:
"My Intranet Search"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderKeyword

Từ khóa nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderKeyword
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderKeyword
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderKeyword
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderKeyword
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định từ khóa, là phím tắt được sử dụng trong thanh địa chỉ để kích hoạt tìm kiếm nhà cung cấp này.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có từ khóa nào kích hoạt nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.

Chính sách này chỉ được xem xét nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.

Giá trị mẫu:
"mis"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderSearchURL

URL tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderSearchURL
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderSearchURL
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderSearchURL
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderSearchURL
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được sử dụng khi thực hiện tìm kiếm mặc định. URL phải chứa chuỗi '{searchTerms}'. Chuỗi này sẽ được thay thế tại thời điểm truy vấn bằng các cụm từ người dùng đang tìm kiếm.

Có thể chỉ định URL tìm kiếm của Google dưới dạng: '{google:baseURL}search?q={searchTerms}&{google:RLZ}{google:originalQueryForSuggestion}{google:assistedQueryStats}{google:searchFieldtrialParameter}{google:searchClient}{google:sourceId}{google:instantExtendedEnabledParameter}ie={inputEncoding}'.

Phải đặt tùy chọn này khi chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật và sẽ chỉ được áp dụng nếu chính sách này được bật.

Giá trị mẫu:
"https://search.my.company/search?q={searchTerms}"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderSuggestURL

URL đề xuất của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderSuggestURL
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderSuggestURL
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderSuggestURL
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderSuggestURL
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để cung cấp đề xuất tìm kiếm. URL phải chứa chuỗi '{searchTerms}'. Chuỗi này sẽ được thay thế tại thời điểm truy vấn bằng văn bản người dùng đã nhập từ trước đến nay.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có URL đề xuất nào được sử dụng.

Có thể chỉ định URL đề xuất của Google dưới dạng: '{google:baseURL}complete/search?output=chrome&q={searchTerms}'.

Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.

Giá trị mẫu:
"https://search.my.company/suggest?q={searchTerms}"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderInstantURL

URL instant của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderInstantURL
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderInstantURL
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderInstantURL
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderInstantURL
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 10
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được sử dụng để cung cấp kết quả tức thì. URL phải chứa chuỗi '{searchTerms}'. Chuỗi này sẽ được thay thế tại thời điểm truy vấn bằng văn bản mà người dùng đã nhập từ trước tới nay.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có kết quả tìm kiếm tức thì nào được cung cấp.

Có thể chỉ định URL kết quả tức thì của Google dưới dạng: '{google:baseURL}suggest?q={searchTerms}'.

Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.

Giá trị mẫu:
"https://search.my.company/suggest?q={searchTerms}"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderIconURL

Biểu tượng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderIconURL
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderIconURL
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderIconURL
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderIconURL
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định URL biểu tượng yêu thích của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có biểu tượng nào được hiển thị cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.

Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.

Giá trị mẫu:
"https://search.my.company/favicon.ico"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderEncodings

Mã hóa của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderEncodings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderEncodings
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderEncodings
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderEncodings
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định các mã hóa ký tự được nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm hỗ trợ. Mã hóa là các tên trang mã như UTF-8, GB2312 và ISO-8859-1. Các mã này được thử theo thứ tự cung cấp.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập, mặc định được sử dụng sẽ là UTF-8.

Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderEncodings\1 = "UTF-8" Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderEncodings\2 = "UTF-16" Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderEncodings\3 = "GB2312" Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderEncodings\4 = "ISO-8859-1"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderEncodings\1 = "UTF-8" Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderEncodings\2 = "UTF-16" Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderEncodings\3 = "GB2312" Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderEncodings\4 = "ISO-8859-1"
Android/Linux:
["UTF-8", "UTF-16", "GB2312", "ISO-8859-1"]
Mac:
<array> <string>UTF-8</string> <string>UTF-16</string> <string>GB2312</string> <string>ISO-8859-1</string> </array>
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderAlternateURLs

Danh sách các URL thay thế cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderAlternateURLs
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderAlternateURLs
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderAlternateURLs
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderAlternateURLs
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 24
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 24
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định danh sách các URL thay thế có thể được sử dụng để trích xuất cụm từ tìm kiếm từ công cụ tìm kiếm. URL phải chứa chuỗi '{searchTerms}', sẽ được sử dụng để trích xuất cụm từ tìm kiếm.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được thiết lập, sẽ không có url thay thế nào được sử dụng để trích xuất cụm từ tìm kiếm.

Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderAlternateURLs\1 = "https://search.my.company/suggest#q={searchTerms}" Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderAlternateURLs\2 = "https://search.my.company/suggest/search#q={searchTerms}"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderAlternateURLs\1 = "https://search.my.company/suggest#q={searchTerms}" Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderAlternateURLs\2 = "https://search.my.company/suggest/search#q={searchTerms}"
Android/Linux:
["https://search.my.company/suggest#q={searchTerms}", "https://search.my.company/suggest/search#q={searchTerms}"]
Mac:
<array> <string>https://search.my.company/suggest#q={searchTerms}</string> <string>https://search.my.company/suggest/search#q={searchTerms}</string> </array>
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderSearchTermsReplacementKey

Tham số kiểm soát vị trí cụm từ tìm kiếm cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderSearchTermsReplacementKey
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderSearchTermsReplacementKey
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderSearchTermsReplacementKey
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderSearchTermsReplacementKey
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 25
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 25
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt và URL tìm kiếm được đề xuất từ thanh địa chỉ có chứa tham số này trong chuỗi truy vấn hoặc trong số nhận dạng phân đoạn, thì đề xuất sẽ hiển thị cụm từ tìm kiếm và nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm thay vì URL tìm kiếm thô. Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có thay thế cụm từ tìm kiếm nào được thực hiện.

Chính sách này chỉ được lưu tâm nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.

Giá trị mẫu:
"espv"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderImageURL

Tham số cung cấp tính năng tìm theo hình ảnh cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderImageURL
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderImageURL
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderImageURL
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderImageURL
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được dùng để cung cấp tìm kiếm theo hình ảnh. Yêu cầu tìm kiếm sẽ được gửi bằng phương thức GET. Nếu đặt chính sách DefaultSearchProviderImageURLPostParams thì yêu cầu tìm kiếm theo hình ảnh sẽ sử dụng phương thức POST thay thế.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt thì sẽ không có tìm kiếm theo hình ảnh nào được sử dụng.

Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.

Giá trị mẫu:
"https://search.my.company/searchbyimage/upload"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderNewTabURL

URL trang tab mới của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderNewTabURL
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderNewTabURL
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderNewTabURL
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderNewTabURL
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 30
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 30
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định URL mà công cụ tìm kiếm sử dụng để cung cấp trang tab mới.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có trang tab mới nào được cung cấp.

Chính sách này chỉ được tuân thủ nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.

Giá trị mẫu:
"https://search.my.company/newtab"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderSearchURLPostParams

Tham số cho URL tìm kiếm sử dụng POST
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderSearchURLPostParams
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderSearchURLPostParams
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderSearchURLPostParams
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderSearchURLPostParams
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định tham số được dùng khi tìm kiếm URL với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm sẽ được gửi bằng phương thức GET.

Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.

Giá trị mẫu:
"q={searchTerms},ie=utf-8,oe=utf-8"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderSuggestURLPostParams

Tham số cho URL đề xuất sử dụng POST
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderSuggestURLPostParams
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderSuggestURLPostParams
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderSuggestURLPostParams
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderSuggestURLPostParams
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện tìm kiếm theo đề xuất với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm theo đề xuất sẽ được gửi bằng phương thức GET.

Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.

Giá trị mẫu:
"q={searchTerms},ie=utf-8,oe=utf-8"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderInstantURLPostParams

Tham số cho URL tức thì sử dụng POST
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderInstantURLPostParams
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderInstantURLPostParams
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderInstantURLPostParams
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderInstantURLPostParams
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện tìm kiếm tức thì với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm tức thì sẽ được gửi bằng phương thức GET.

Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.

Giá trị mẫu:
"q={searchTerms},ie=utf-8,oe=utf-8"
Quay lại đầu trang

DefaultSearchProviderImageURLPostParams

Tham số cho URL hình ảnh sử dụng POST
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultSearchProviderImageURLPostParams
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultSearchProviderImageURLPostParams
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultSearchProviderImageURLPostParams
Tên giới hạn Android:
DefaultSearchProviderImageURLPostParams
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện tìm kiếm theo hình ảnh với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên thì tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu hình thu nhỏ thực.

Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm theo hình ảnh sẽ được gửi bằng phương thức GET.

Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.

Giá trị mẫu:
"content={imageThumbnail},url={imageURL},sbisrc={SearchSource}"
Quay lại đầu trang

Nhắn tin gốc

Định cấu hình chính sách cho Nhắn tin gốc. Máy chủ nhắn tin gốc được đưa vào danh sách cấm sẽ không được phép trừ khi chúng được đưa vào danh sách cho phép.
Quay lại đầu trang

NativeMessagingBlacklist

Định cấu hình danh sách cấm nhắn tin gốc
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\NativeMessagingBlacklist
Tên tùy chọn Mac/Linux:
NativeMessagingBlacklist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 34
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn chỉ định máy chủ nhắn tin gốc nào không được tải.

Giá trị danh sách cấm '*' nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc được đưa vào danh sách cấm trừ khi chúng được liệt kê rõ ràng trong danh sách cho phép.

Nếu chính sách này chưa được thiết lập Google Chrome sẽ tải tất cả máy chủ nhắn tin gốc đã cài đặt.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\NativeMessagingBlacklist\1 = "com.native.messaging.host.name1" Software\Policies\Google\Chrome\NativeMessagingBlacklist\2 = "com.native.messaging.host.name2"
Android/Linux:
["com.native.messaging.host.name1", "com.native.messaging.host.name2"]
Mac:
<array> <string>com.native.messaging.host.name1</string> <string>com.native.messaging.host.name2</string> </array>
Quay lại đầu trang

NativeMessagingWhitelist

Định cấu hình danh sách cho phép nhắn tin gốc
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\NativeMessagingWhitelist
Tên tùy chọn Mac/Linux:
NativeMessagingWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 34
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn chỉ định máy chủ nhắn tin gốc không bị đưa vào danh sách cấm.

Giá trị danh sách cấm * nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị đưa vào danh sách cấm và chỉ có máy chủ nhắn tin gốc được liệt kê trong danh sách cho phép mới được tải.

Theo mặc định, tất cả các máy chủ nhắn tin gốc đều được đưa vào danh sách cho phép nhưng nếu tất cả các máy chủ nhắn tin gốc đã bị đưa vào danh sách cấm theo chính sách thì có thể sử dụng danh sách cho phép để ghi đè chính sách đó.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\NativeMessagingWhitelist\1 = "com.native.messaging.host.name1" Software\Policies\Google\Chrome\NativeMessagingWhitelist\2 = "com.native.messaging.host.name2"
Android/Linux:
["com.native.messaging.host.name1", "com.native.messaging.host.name2"]
Mac:
<array> <string>com.native.messaging.host.name1</string> <string>com.native.messaging.host.name2</string> </array>
Quay lại đầu trang

NativeMessagingUserLevelHosts

Allow user-level Native Messaging hosts (installed without admin permissions)
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\NativeMessagingUserLevelHosts
Tên tùy chọn Mac/Linux:
NativeMessagingUserLevelHosts
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 34
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Enables user-level installation of Native Messaging hosts.

If this setting is enabled then Google Chrome allows usage of Native Messaging hosts installed on user level.

If this setting is disabled then Google Chrome will only use Native Messaging hosts installed on system level.

If this setting is left not set Google Chrome will allow usage of user-level Native Messaging hosts.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

Quản lý nguồn

Định cấu hình việc quản lý nguồn trong Google Chrome OS. Những chính sách này cho phép bạn định cấu hình cách Google Chrome OS hoạt động khi người dùng duy trì chế độ rảnh trong một khoảng thời gian.
Quay lại đầu trang

ScreenDimDelayAC (không được chấp thuận)

Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn AC
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ScreenDimDelayAC
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị mờ đi khi chạy trên nguồn AC.

Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi Google Chrome OS làm mờ màn hình.

Khi chính sách này được đặt thành không, Google Chrome OS không làm mờ màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.

Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.

Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng độ trễ tắt màn hình (nếu được đặt) và độ trễ khi không sử dụng.

Giá trị mẫu:
0x000668a0 (Windows)
Quay lại đầu trang

ScreenOffDelayAC (không được chấp thuận)

Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn AC
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ScreenOffDelayAC
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị tắt khi chạy trên nguồn AC.

Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi Google Chrome OS tắt màn hình.

Khi chính sách này được đặt thành không, Google Chrome OS không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.

Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.

Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn độ trễ khi không sử dụng.

Giá trị mẫu:
0x00075300 (Windows)
Quay lại đầu trang

ScreenLockDelayAC (không được chấp thuận)

Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn AC
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ScreenLockDelayAC
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị khóa khi chạy trên nguồn AC.

Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi Google Chrome OS khóa màn hình.

Khi chính sách này được đặt thành không, Google Chrome OS không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.

Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.

Cách khóa màn hình khi ở chế độ không sử dụng được khuyến nghị là cho phép khóa màn hình khi tạm ngừng và đặt Google Chrome OS tạm ngừng sau độ trễ khi không sử dụng. Chỉ nên sử dụng chính sách này khi khóa màn hình xảy ra sớm hơn thời gian tạm ngừng đáng kể hoặc khi tạm ngừng ở chế độ không sử dụng hoàn toàn không được mong muốn.

Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn độ trễ khi không sử dụng.

Giá trị mẫu:
0x000927c0 (Windows)
Quay lại đầu trang

IdleWarningDelayAC (không được chấp thuận)

Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn AC
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\IdleWarningDelayAC
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 27
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định thời lượng không có thao tác nhập của người dùng mà sau thời lượng đó, hộp thoại cảnh báo sẽ hiển thị khi chạy trên nguồn AC.

Khi được đặt, chính sách này sẽ chỉ định thời lượng mà người dùng phải duy trì ở trạng thái không sử dụng trước khi Google Chrome OS hiển thị hộp thoại cảnh báo thông báo cho người dùng rằng hành động dành cho việc không sử dụng sắp được thực hiện.

Khi chính sách này không được đặt, không có hộp thoại cảnh báo nào được hiển thị.

Giá trị của chính sách được chỉ định theo mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi không sử dụng.

Giá trị mẫu:
0x000850e8 (Windows)
Quay lại đầu trang

IdleDelayAC (không được chấp thuận)

Độ trễ lúc không sử dụng khi chạy trên nguồn AC
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\IdleDelayAC
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó hành động không sử dụng được thực hiện khi chạy trên nguồn AC.

Khi được đặt, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi Google Chrome OS thực hiện hành động không sử dụng mà có thể được định cấu hình riêng biệt.

Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.

Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây.

Giá trị mẫu:
0x001b7740 (Windows)
Quay lại đầu trang

ScreenDimDelayBattery (không được chấp thuận)

Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn pin
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ScreenDimDelayBattery
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị mờ đi khi chạy trên nguồn pin.

Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi Google Chrome OS làm mờ màn hình.

Khi chính sách này được đặt thành không, Google Chrome OS không làm mờ màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.

Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.

Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng độ trễ tắt màn hình (nếu được đặt) và độ trễ khi không sử dụng.

Giá trị mẫu:
0x000493e0 (Windows)
Quay lại đầu trang

ScreenOffDelayBattery (không được chấp thuận)

Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn pin
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ScreenOffDelayBattery
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị tắt khi chạy trên nguồn pin.

Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi Google Chrome OS tắt màn hình.

Khi chính sách này được đặt thành không, Google Chrome OS không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.

Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.

Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng độ trễ khi không sử dụng.

Giá trị mẫu:
0x00057e40 (Windows)
Quay lại đầu trang

ScreenLockDelayBattery (không được chấp thuận)

Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn pin
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ScreenLockDelayBattery
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị khóa khi chạy trên nguồn pin.

Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi Google Chrome OS khóa màn hình.

Khi chính sách này được đặt thành không, Google Chrome OS không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.

Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.

Cách khóa màn hình khi ở chế độ không sử dụng được khuyến nghị là cho phép khóa màn hình khi tạm ngừng và đặt Google Chrome OS tạm ngừng sau độ trễ khi không sử dụng. Chỉ nên sử dụng chính sách này khi khóa màn hình xảy ra sớm hơn thời gian tạm ngừng đáng kể hoặc khi tạm ngừng ở chế độ không sử dụng hoàn toàn không được mong muốn.

Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn độ trễ khi không sử dụng.

Giá trị mẫu:
0x000927c0 (Windows)
Quay lại đầu trang

IdleWarningDelayBattery (không được chấp thuận)

Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn pin
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\IdleWarningDelayBattery
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 27
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định thời lượng không có thao tác nhập của người dùng mà sau thời lượng đó, hộp thoại cảnh báo sẽ hiển thị khi chạy trên nguồn pin.

Khi được đặt, chính sách này sẽ chỉ định thời lượng mà người dùng phải duy trì trạng thái không sử dụng trước khi Google Chrome OS hiển thị hộp thoại cảnh báo thông báo cho người dùng rằng hành động dành cho việc không sử dụng sắp được thực hiện.

Khi chính sách này không được đặt, không có hộp thoại cảnh báo nào được hiển thị.

Giá trị của chính sách được chỉ định theo mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi không sử dụng.

Giá trị mẫu:
0x000850e8 (Windows)
Quay lại đầu trang

IdleDelayBattery (không được chấp thuận)

Độ trễ khi không sử dụng khi chạy trên nguồn pin
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\IdleDelayBattery
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó hành động không sử dụng được thực hiện khi chạy trên nguồn pin.

Khi được đặt, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi Google Chrome OS thực hiện hành động không sử dụng mà có thể được định cấu hình riêng biệt.

Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.

Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây.

Giá trị mẫu:
0x000927c0 (Windows)
Quay lại đầu trang

IdleAction (không được chấp thuận)

Hành động cần thực hiện khi đạt tới độ trễ khi không sử dụng
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\IdleAction
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Note that this policy is deprecated and will be removed in the future.

This policy provides a fallback value for the more-specific IdleActionAC and IdleActionBattery policies. If this policy is set, its value gets used if the respective more-specific policy is not set.

When this policy is unset, behavior of the more-specific policies remains unaffected.

  • 0 = Tạm ngừng
  • 1 = Đăng xuất người dùng
  • 2 = Tắt
  • 3 = Không làm gì
Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

IdleActionAC (không được chấp thuận)

Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn AC
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\IdleActionAC
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

When this policy is set, it specifies the action that Google Chrome OS takes when the user remains idle for the length of time given by the idle delay, which can be configured separately.

When this policy is unset, the default action is taken, which is suspend.

If the action is suspend, Google Chrome OS can separately be configured to either lock or not lock the screen before suspending.

  • 0 = Tạm ngừng
  • 1 = Đăng xuất người dùng
  • 2 = Tắt
  • 3 = Không làm gì
Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

IdleActionBattery (không được chấp thuận)

Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn pin
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\IdleActionBattery
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

When this policy is set, it specifies the action that Google Chrome OS takes when the user remains idle for the length of time given by the idle delay, which can be configured separately.

When this policy is unset, the default action is taken, which is suspend.

If the action is suspend, Google Chrome OS can separately be configured to either lock or not lock the screen before suspending.

  • 0 = Tạm ngừng
  • 1 = Đăng xuất người dùng
  • 2 = Tắt
  • 3 = Không làm gì
Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

LidCloseAction

Hành động sẽ thực hiện khi người dùng đóng nắp
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\LidCloseAction
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

When this policy is set, it specifies the action that Google Chrome OS takes when the user closes the device's lid.

When this policy is unset, the default action is taken, which is suspend.

If the action is suspend, Google Chrome OS can separately be configured to either lock or not lock the screen before suspending.

  • 0 = Tạm ngừng
  • 1 = Đăng xuất người dùng
  • 2 = Tắt
  • 3 = Không làm gì
Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

PowerManagementUsesAudioActivity

Chỉ định xem hoạt động âm thanh có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PowerManagementUsesAudioActivity
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If this policy is set to True or is unset, the user is not considered to be idle while audio is playing. This prevents the idle timeout from being reached and the idle action from being taken. However, screen dimming, screen off and screen lock will be performed after the configured timeouts, irrespective of audio activity.

If this policy is set to False, audio activity does not prevent the user from being considered idle.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

PowerManagementUsesVideoActivity

Chỉ định xem hoạt động video có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PowerManagementUsesVideoActivity
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If this policy is set to True or is unset, the user is not considered to be idle while video is playing. This prevents the idle delay, screen dim delay, screen off delay and screen lock delay from being reached and the corresponding actions from being taken.

If this policy is set to False, video activity does not prevent the user from being considered idle.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Video đang phát trong các ứng dụng Android không được xem xét ngay cả khi chính sách này được đặt thành True.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

PresentationIdleDelayScale (không được chấp thuận)

Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ khi không hoạt động trong chế độ bản trình bày (không dùng nữa)
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PresentationIdleDelayScale
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26 cho đến phiên bản 28
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản Google Chrome OS 29. Vui lòng sử dụng chính sách PresentationScreenDimDelayScale thay vào đó.

Giá trị mẫu:
0x000000c8 (Windows)
Quay lại đầu trang

PresentationScreenDimDelayScale

Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ mờ màn hình ở chế độ bản trình bày
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PresentationScreenDimDelayScale
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ trễ mờ màn hình được xác định khi thiết bị ở chế độ bản trình bày.

Nếu được đặt, chính sách này sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ trễ mờ màn hình được xác định khi thiết bị ở chế độ bản trình bày. Khi độ trễ mờ màn hình được xác định tỷ lệ, độ trễ tắt màn hình, độ trễ khóa màn hình và độ trễ khi không hoạt động được điều chỉnh để duy trì cùng khoảng cách với độ trễ mờ màn hình như đã được định cấu hình ban đầu.

Nếu không đặt chính sách này, hệ số tỷ lệ mặc định được sử dụng.

Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên. Không cho phép các giá trị làm cho độ trễ mờ màn hình trong chế độ bản trình bày ngắn hơn độ trễ mờ màn hình thông thường.

Giá trị mẫu:
0x000000c8 (Windows)
Quay lại đầu trang

AllowScreenWakeLocks

Cho phép khóa chế độ thức màn hình
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AllowScreenWakeLocks
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 28
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Xác định xem khóa chế độ thức màn hình có được phép hay không. Khóa chế độ thức màn hình có thể được tiện ích yêu cầu qua API tiện ích quản lý công suất.

Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt, khóa chế độ thức màn hình sẽ được đặt để quản lý công suất.

Nếu chính sách này được đặt thành false, yêu cầu khóa chế độ thức màn hình sẽ bị bỏ qua.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

UserActivityScreenDimDelayScale

Tỷ lệ phần trăm xác định độ trễ mờ màn hình nếu người dùng hoạt động sau khi màn hình bị làm mờ
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\UserActivityScreenDimDelayScale
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ trễ mờ màn hình được xác định khi hoạt động của người dùng được quan sát thấy lúc màn hình bị làm mờ hoặc ngay sau khi màn hình tắt.

Nếu chính sách này được đặt, chính sách chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ trễ mờ màn hình được xác định khi hoạt động của người dùng được quan sát thấy lúc màn hình bị làm mờ hoặc ngay sau khi màn hình tắt. Khi độ trễ mờ màn hình được xác định tỷ lệ, độ trễ tắt màn hình, độ trễ khóa màn hình và độ trễ khi không hoạt động được điều chỉnh để duy trì cùng khoảng cách với độ trễ mờ màn hình như được định cấu hình ban đầu.

Nếu không đặt chính sách này, hệ số tỷ lệ mặc định được sử dụng.

Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên.

Giá trị mẫu:
0x000000c8 (Windows)
Quay lại đầu trang

WaitForInitialUserActivity

Đợi hoạt động người dùng đầu tiên
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\WaitForInitialUserActivity
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định liệu độ trễ quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên có chỉ bắt đầu chạy sau khi hoạt động đầu tiên của người dùng được quan sát thấy trong phiên hay không.

Nếu chính sách này được đặt thành Đúng, độ trễ quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên sẽ không bắt đầu chạy cho đến sau khi hoạt động đầu tiên của người dùng được quan sát thấy trong phiên.

Nếu chính sách này bị đặt thành Sai hoặc không được đặt, độ trễ quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên sẽ bắt đầu chạy ngay lập tức khi bắt đầu phiên.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

PowerManagementIdleSettings

Cài đặt quản lý nguồn khi người dùng không sử dụng
Loại dữ liệu:
Dictionary [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PowerManagementIdleSettings
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 35
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

This policy controls multiple settings for the power management strategy when the user becomes idle.

There are four types of action: * The screen will be dimmed if the user remains idle for the time specified by |ScreenDim|. * The screen will be turned off if the user remains idle for the time specified by |ScreenOff|. * A warning dialog will be shown if the user remains idle for the time specified by |IdleWarning|, telling the user that the idle action is about to be taken. * The action specified by |IdleAction| will be taken if the user remains idle for the time specified by |Idle|.

For each of above actions, the delay should be specified in milliseconds, and needs to be set to a value greater than zero to trigger the corresponding action. In case the delay is set to zero, Google Chrome OS will not take the corresponding action.

For each of the above delays, when the length of time is unset, a default value will be used.

Note that |ScreenDim| values will be clamped to be less than or equal to |ScreenOff|, |ScreenOff| and |IdleWarning| will be clamped to be less than or equal to |Idle|.

|IdleAction| can be one of four possible actions: * |Suspend| * |Logout| * |Shutdown| * |DoNothing|

When the |IdleAction| is unset, the default action is taken, which is suspend.

There are also separate settings for AC power and battery.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\PowerManagementIdleSettings = {"Battery": {"IdleAction": "DoNothing"}, "AC": {"IdleAction": "DoNothing"}}
Quay lại đầu trang

ScreenLockDelays

Độ trễ khóa màn hình
Loại dữ liệu:
Dictionary [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ScreenLockDelays
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 35
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị khóa khi chạy trên nguồn AC hoặc pin.

Khi được đặt thành giá trị lớn hơn không, khoảng thời gian này thể hiện khoảng thời gian mà người dùng không sử dụng trước khi Google Chrome OS khóa màn hình.

Khi khoảng thời gian này được đặt thành không, Google Chrome OS không khóa màn hình khi người dùng không sử dụng.

Khi khoảng thời gian này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.

Cách khóa màn hình khi không sử dụng được khuyến nghị là bật khóa màn hình khi tạm ngừng và đặt Google Chrome OS tạm ngừng sau độ trễ khi không sử dụng. Bạn chỉ nên sử dụng chính sách này khi khóa màn hình xảy ra sớm hơn thời gian tạm ngừng đáng kể hoặc khi tạm ngừng khi không sử dụng hoàn toàn không được mong muốn.

Bạn phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn khoảng thời gian trễ khi không sử dụng.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\ScreenLockDelays = {"Battery": 300000, "AC": 600000}
Quay lại đầu trang

Tiện ích

Configures extension-related policies. The user is not allowed to install blacklisted extensions unless they are whitelisted. You can also force Google Chrome to automatically install extensions by specifying them in ExtensionInstallForcelist. Force-installed extensions are installed regardless whether they are present in the blacklist.
Quay lại đầu trang

ExtensionInstallBlacklist

Định cấu hình danh sách đen cài đặt tiện ích
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionInstallBlacklist
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionInstallBlacklist
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ExtensionInstallBlacklist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Allows you to specify which extensions the users can NOT install. Extensions already installed will be disabled if blacklisted, without a way for the user to enable them. Once an extension disabled due to the blacklist is removed from it, it will automatically get re-enabled.

A blacklist value of '*' means all extensions are blacklisted unless they are explicitly listed in the whitelist.

If this policy is left not set the user can install any extension in Google Chrome.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionInstallBlacklist\1 = "extension_id1" Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionInstallBlacklist\2 = "extension_id2"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionInstallBlacklist\1 = "extension_id1" Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionInstallBlacklist\2 = "extension_id2"
Android/Linux:
["extension_id1", "extension_id2"]
Mac:
<array> <string>extension_id1</string> <string>extension_id2</string> </array>
Quay lại đầu trang

ExtensionInstallWhitelist

Định cấu hình danh sách trắng cài đặt tiện ích
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionInstallWhitelist
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionInstallWhitelist
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ExtensionInstallWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép bạn chỉ định các tiện ích không thuộc danh sách đen. Giá trị danh sách đen là * có nghĩa là tất cả tiện ích đều được đưa vào danh sách đen và người dùng chỉ có thể cài đặt các tiện ích trong danh sách trắng. Theo mặc định, tất cả tiện ích đều được đưa vào danh sách trắng nhưng nếu tất cả tiện ích đều đã được đưa vào danh sách đen theo chính sách thì có thể sử dụng danh sách trắng để ghi đè chính sách đó.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionInstallWhitelist\1 = "extension_id1" Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionInstallWhitelist\2 = "extension_id2"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionInstallWhitelist\1 = "extension_id1" Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionInstallWhitelist\2 = "extension_id2"
Android/Linux:
["extension_id1", "extension_id2"]
Mac:
<array> <string>extension_id1</string> <string>extension_id2</string> </array>
Quay lại đầu trang

ExtensionInstallForcelist

Định cấu hình danh sách các ứng dụng và tiện ích buộc phải cài đặt
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionInstallForcelist
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionInstallForcelist
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ExtensionInstallForcelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 9
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Specifies a list of apps and extensions that are installed silently, without user interaction, and which cannot be uninstalled nor disabled by the user. All permissions requested by the apps/extensions are granted implicitly, without user interaction, including any additional permissions requested by future versions of the app/extension. Furthermore, permissions are granted for the enterprise.deviceAttributes and enterprise.platformKeys extension APIs. (These two APIs are not available to apps/extensions that are not force-installed.)

This policy takes precedence over a potentially conflicting ExtensionInstallBlacklist policy. If an app or extension that previously had been force-installed is removed from this list, it is automatically uninstalled by Google Chrome.

For Windows instances that are not joined to a Microsoft® Active Directory® domain, forced installation is limited to apps and extensions listed in the Chrome Web Store.

Note that the source code of any extension may be altered by users via Developer Tools (potentially rendering the extension dysfunctional). If this is a concern, the DeveloperToolsDisabled policy should be set.

Each list item of the policy is a string that contains an extension ID and an "update" URL separated by a semicolon (;). The extension ID is the 32-letter string found e.g. on chrome://extensions when in developer mode. The "update" URL should point to an Update Manifest XML document as described at https://developer.chrome.com/extensions/autoupdate. Note that the "update" URL set in this policy is only used for the initial installation; subsequent updates of the extension employ the update URL indicated in the extension's manifest.

For example, gbchcmhmhahfdphkhkmpfmihenigjmpp;https://clients2.google.com/service/update2/crx installs the Chrome Remote Desktop app from the standard Chrome Web Store "update" URL. For more information about hosting extensions, see: https://developer.chrome.com/extensions/hosting.

If this policy is left not set, no apps or extensions are installed automatically and the user can uninstall any app or extension in Google Chrome.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Các ứng dụng Android có thể bị buộc cài đặt từ Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google bằng Google Play. Các ứng dụng đó không sử dụng chính sách này.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionInstallForcelist\1 = "gbchcmhmhahfdphkhkmpfmihenigjmpp;https://clients2.google.com/service/update2/crx"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionInstallForcelist\1 = "gbchcmhmhahfdphkhkmpfmihenigjmpp;https://clients2.google.com/service/update2/crx"
Android/Linux:
["gbchcmhmhahfdphkhkmpfmihenigjmpp;https://clients2.google.com/service/update2/crx"]
Mac:
<array> <string>gbchcmhmhahfdphkhkmpfmihenigjmpp;https://clients2.google.com/service/update2/crx</string> </array>
Quay lại đầu trang

ExtensionInstallSources

Định cấu hình nguồn cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionInstallSources
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionInstallSources
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ExtensionInstallSources
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 21
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 21
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Allows you to specify which URLs are allowed to install extensions, apps, and themes.

Starting in Google Chrome 21, it is more difficult to install extensions, apps, and user scripts from outside the Chrome Web Store. Previously, users could click on a link to a *.crx file, and Google Chrome would offer to install the file after a few warnings. After Google Chrome 21, such files must be downloaded and dragged onto the Google Chrome settings page. This setting allows specific URLs to have the old, easier installation flow.

Each item in this list is an extension-style match pattern (see https://developer.chrome.com/extensions/match_patterns). Users will be able to easily install items from any URL that matches an item in this list. Both the location of the *.crx file and the page where the download is started from (i.e. the referrer) must be allowed by these patterns.

ExtensionInstallBlacklist takes precedence over this policy. That is, an extension on the blacklist won't be installed, even if it happens from a site on this list.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionInstallSources\1 = "https://corp.mycompany.com/*"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionInstallSources\1 = "https://corp.mycompany.com/*"
Android/Linux:
["https://corp.mycompany.com/*"]
Mac:
<array> <string>https://corp.mycompany.com/*</string> </array>
Quay lại đầu trang

ExtensionAllowedTypes

Định cấu hình loại ứng dụng/tiện ích được cho phép
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionAllowedTypes
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionAllowedTypes
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ExtensionAllowedTypes
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 25
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 25
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Kiểm soát các loại ứng dụng/tiện ích được phép cài đặt và giới hạn truy cập thời gian chạy.

Cài đặt này liệt kê các loại tiện ích/ứng dụng được cho phép có thể cài đặt được trong Google Chrome và loại máy chủ lưu trữ mà chúng có thể tương tác. Giá trị là một danh sách chuỗi, mỗi chuỗi phải là một trong số loại sau: "extension", "theme", "user_script", "hosted_app", "legacy_packaged_app", "platform_app". Xem tài liệu về tiện ích Google Chrome để biết thêm thông tin về các loại này.

Xin lưu ý rằng chính sách này cũng ảnh hưởng đến tiện ích và ứng dụng được buộc cài đặt qua ExtensionInstallForcelist.

Nếu cài đặt này được định cấu hình, tiện ích/ứng dụng có loại không nằm trong danh sách sẽ không được cài đặt.

Nếu cài đặt này không được định cấu hình, không có giới hạn về loại tiện ích/ứng dụng được chấp nhận nào được đặt ra.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\ExtensionAllowedTypes\1 = "hosted_app"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExtensionAllowedTypes\1 = "hosted_app"
Android/Linux:
["hosted_app"]
Mac:
<array> <string>hosted_app</string> </array>
Quay lại đầu trang

Trang chủ

Định cấu hình trang chủ mặc định trong Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi cấu hình đó. Cài đặt trang chủ của người dùng chỉ được khóa hoàn toàn nếu bạn chọn trang chủ là trang tab mới hoặc đặt trang chủ là một URL và chỉ định URL trang chủ. Nếu bạn không chỉ định URL trang chủ, người dùng sẽ vẫn có thể đặt trang chủ là trang tab mới bằng cách chỉ định 'chrome://newtab'.
Quay lại đầu trang

HomepageLocation

Định cấu hình URL trang chủ
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\HomepageLocation
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\HomepageLocation
Tên tùy chọn Mac/Linux:
HomepageLocation
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Configures the default home page URL in Google Chrome and prevents users from changing it.

The home page is the page opened by the Home button. The pages that open on startup are controlled by the RestoreOnStartup policies.

The home page type can either be set to a URL you specify here or set to the New Tab Page. If you select the New Tab Page, then this policy does not take effect.

If you enable this setting, users cannot change their home page URL in Google Chrome, but they can still choose the New Tab Page as their home page.

Leaving this policy not set will allow the user to choose their home page on their own if HomepageIsNewTabPage is not set too.

This policy is not available on Windows instances that are not joined to a Microsoft® Active Directory® domain.

Giá trị mẫu:
"https://www.chromium.org"
Quay lại đầu trang

HomepageIsNewTabPage

Sử dụng trang Tab mới làm trang chủ
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\HomepageIsNewTabPage
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\HomepageIsNewTabPage
Tên tùy chọn Mac/Linux:
HomepageIsNewTabPage
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Configures the type of the default home page in Google Chrome and prevents users from changing home page preferences. The home page can either be set to a URL you specify or set to the New Tab Page.

If you enable this setting, the New Tab Page is always used for the home page, and the home page URL location is ignored.

If you disable this setting, the user's homepage will never be the New Tab Page, unless its URL is set to 'chrome://newtab'.

If you enable or disable this setting, users cannot change their homepage type in Google Chrome.

Leaving this policy not set will allow the user to choose whether the new tab page is their home page on their own.

This policy is not available on Windows instances that are not joined to a Microsoft® Active Directory® domain.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

Trang khởi động

Cho phép bạn định cấu hình các trang được tải khi khởi động. Nội dung của danh sách 'Các URL được mở khi khởi động' bị bỏ qua trừ khi bạn chọn 'Mở danh sách các URL' trong' Tác vụ khi khởi động'.
Quay lại đầu trang

RestoreOnStartup

Tác vụ khi khởi động
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RestoreOnStartup
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RestoreOnStartup
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RestoreOnStartup
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Allows you to specify the behavior on startup.

If you choose 'Open New Tab Page' the New Tab Page will always be opened when you start Google Chrome.

If you choose 'Restore the last session', the URLs that were open last time Google Chrome was closed will be reopened and the browsing session will be restored as it was left. Choosing this option disables some settings that rely on sessions or that perform actions on exit (such as Clear browsing data on exit or session-only cookies).

If you choose 'Open a list of URLs', the list of 'URLs to open on startup' will be opened when a user starts Google Chrome.

If you enable this setting, users cannot change or override it in Google Chrome.

Disabling this setting is equivalent to leaving it not configured. The user will still be able to change it in Google Chrome.

This policy is not available on Windows instances that are not joined to a Microsoft® Active Directory® domain.

  • 5 = Mở trang tab mới
  • 1 = Khôi phục phiên trước đó
  • 4 = Mở một danh sách URL
Giá trị mẫu:
0x00000004 (Windows), 4 (Linux), 4 (Mac)
Quay lại đầu trang

RestoreOnStartupURLs

Các URL được mở khi khởi động
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RestoreOnStartupURLs
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RestoreOnStartupURLs
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RestoreOnStartupURLs
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If 'Open a list of URLs' is selected as the startup action, this allows you to specify the list of URLs that are opened. If left not set no URL will be opened on start up.

This policy only works if the 'RestoreOnStartup' policy is set to 'RestoreOnStartupIsURLs'.

This policy is not available on Windows instances that are not joined to a Microsoft® Active Directory® domain.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\RestoreOnStartupURLs\1 = "https://example.com" Software\Policies\Google\Chrome\RestoreOnStartupURLs\2 = "https://www.chromium.org"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\RestoreOnStartupURLs\1 = "https://example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\RestoreOnStartupURLs\2 = "https://www.chromium.org"
Android/Linux:
["https://example.com", "https://www.chromium.org"]
Mac:
<array> <string>https://example.com</string> <string>https://www.chromium.org</string> </array>
Quay lại đầu trang

Trang tab mới

Định cấu hình trang Tab mới mặc định trong Google Chrome.
Quay lại đầu trang

NewTabPageLocation

Định cấu hình URL trang Tab mới
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\NewTabPageLocation
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\NewTabPageLocation
Tên tùy chọn Mac/Linux:
NewTabPageLocation
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 58
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 58
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Configures the default New Tab page URL and prevents users from changing it.

The New Tab page is the page opened when new tabs are created (including the one opened in new windows).

This policy does not decide which pages are to be opened on start up. Those are controlled by the RestoreOnStartup policies. Yet this policy does affect the Home Page if that is set to open the New Tab page, as well as the startup page if that is set to open the New Tab page.

If the policy is not set or left empty the default new tab page is used.

This policy is not available on Windows instances that are not joined to a Microsoft® Active Directory® domain.

Giá trị mẫu:
"https://www.chromium.org"
Quay lại đầu trang

Trình hiển thị HTML mặc định dành cho Google Chrome Frame

Allows you to configure the default HTML renderer when Google Chrome Frame is installed. The default setting is to allow the host browser do the rendering, but you can optionally override this and have Google Chrome Frame render HTML pages by default.
Quay lại đầu trang

ChromeFrameRendererSettings

Trình hiển thị HTML mặc định dành cho Google Chrome Frame
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ChromeFrameRendererSettings
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome Frame (Windows) kể từ phiên bản 8 cho đến phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Cho phép bạn định cấu hình trình kết xuất HTML mặc định khi Google Chrome Frame được cài đặt. Cài đặt mặc định, được sử dụng khi không thiết lập chính sách này, cho phép trình duyệt chính thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy chọn ghi đè cài đặt này và yêu cầu Google Chrome Frame hiển thị các trang HTML theo mặc định.

  • 0 = Sử dụng trình duyệt chính theo mặc định
  • 1 = Sử dụng Google Chrome Frame theo mặc định
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

RenderInChromeFrameList

Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong Google Chrome Frame
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RenderInChromeFrameList
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome Frame (Windows) kể từ phiên bản 8 cho đến phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn được Google Chrome Frame hiển thị.

Nếu bạn không đặt chính sách này, kết xuất đồ họa mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định theo chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.

Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-tos/chrome-frame-getting-started.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\RenderInChromeFrameList\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\RenderInChromeFrameList\2 = "https://www.example.edu"
Quay lại đầu trang

RenderInHostList

Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong trình duyệt chính
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RenderInHostList
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome Frame (Windows) kể từ phiên bản 8 cho đến phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn được trình duyệt chính hiển thị.

Nếu bạn không đặt chính sách này, kết xuất đồ họa mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định theo chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.

Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-tos/chrome-frame-getting-started.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\RenderInHostList\1 = "https://www.example.com" Software\Policies\Google\Chrome\RenderInHostList\2 = "https://www.example.edu"
Quay lại đầu trang

AdditionalLaunchParameters

Tham số dòng lệnh bổ sung cho Google Chrome
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AdditionalLaunchParameters
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome Frame (Windows) kể từ phiên bản 19 cho đến phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Cho phép bạn chỉ định tham số bổ sung được sử dụng khi Google Chrome Frame chạy Google Chrome.

Nếu chính sách này không được đặt, dòng lệnh mặc định sẽ được sử dụng.

Giá trị mẫu:
"--enable-media-stream --enable-media-source"
Quay lại đầu trang

SkipMetadataCheck

Bỏ qua kiểm tra thẻ meta trong Google Chrome Frame
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SkipMetadataCheck
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome Frame (Windows) kể từ phiên bản 31 cho đến phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Thông thường các trang có Tương thích với X-UA được đặt thành chrome=1 sẽ được hiển thị trong Google Chrome Frame bất kể chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.

Nếu bạn bật cài đặt này, trang sẽ không được quét tìm thẻ meta.

Nếu bạn tắt cài đặt này, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.

Nếu chính sách này không được đặt, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

Trình quản lý mật khẩu

Định cấu hình trình quản lý mật khẩu.
Quay lại đầu trang

PasswordManagerEnabled

Bật lưu mật khẩu cho trình quản lý mật khẩu
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\PasswordManagerEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PasswordManagerEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
PasswordManagerEnabled
Tên giới hạn Android:
PasswordManagerEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If this setting is enabled, users can have Google Chrome memorize passwords and provide them automatically the next time they log in to a site.

If this settings is disabled, users cannot save new passwords but they may still use passwords that have been saved previously.

If this policy is enabled or disabled, users cannot change or override it in Google Chrome. If this policy is unset, password saving is allowed (but can be turned off by the user).

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

PasswordManagerAllowShowPasswords (không được chấp thuận)

Cho phép người dùng hiển thị mật khẩu trong Trình quản lý mật khẩu (không dùng nữa)
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\PasswordManagerAllowShowPasswords
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PasswordManagerAllowShowPasswords
Tên tùy chọn Mac/Linux:
PasswordManagerAllowShowPasswords
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8 cho đến phiên bản 50
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11 cho đến phiên bản 50
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

The associated setting was used before reauthentication on viewing passwords was introduced. Since then, the setting and hence this policy had no effect on the behavior of Chrome. The current behavior of Chrome is now the same as if the policy was set to disable showing passwords in clear text in the password manager settings page. That means that the settings page contains just a placeholder, and only upon the user clicking "Show" (and reauthenticating, if applicable) Chrome shows the password. Original description of the policy follows below.

Controls whether the user may show passwords in clear text in the password manager.

If you disable this setting, the password manager does not allow showing stored passwords in clear text in the password manager window.

If you enable or do not set this policy, users can view their passwords in clear text in the password manager.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

Định cấu hình tùy chọn Google Drive

Định cấu hình Google Drive trong Google Chrome OS.
Quay lại đầu trang

DriveDisabled

Tắt Drive trong ứng dụng Tệp Google Chrome OS
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DriveDisabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Tắt đồng bộ hóa Google Drive trong ứng dụng Tệp Google Chrome OS khi được đặt thành True. Trong trường hợp đó, không có dữ liệu nào được tải lên Google Drive.

Nếu không được đặt hoặc được đặt thành False thì người dùng có thể chuyển các tệp đến Google Drive.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ngăn người dùng sử dụng ứng dụng Google Drive trên Android. Nếu muốn ngăn việc truy cập vào Google Drive, bạn cũng phải không cho phép cài đặt ứng dụng Google Drive trên Android.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DriveDisabledOverCellular

Tắt Google Drive trên các kết nối di động trong ứng dụng Tệp Google Chrome OS
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DriveDisabledOverCellular
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Tắt đồng bộ hóa Google Drive trong ứng dụng Tệp Google Chrome OS khi sử dụng kết nối di động đã đặt thành True. Trong trường hợp đó, dữ liệu chỉ được đồng bộ hóa với Google Drive khi được kết nối qua WiFi hoặc Ethernet.

Nếu không được đặt hoặc được đặt thành False, người dùng có thể chuyển tệp sang Google Drive qua kết nối mạng di động.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng Google Drive trên Android. Nếu muốn ngăn việc sử dụng Google Drive trên kết nối di động thì bạn phải không cho phép cài đặt ứng dụng Google Drive trên Android.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

Định cấu hình tùy chọn truy cập từ xa

Configure remote access options in Chrome Remote Desktop host. Chrome Remote Desktop host is a native service that runs on the target machine that a user can connect to using Chrome Remote Desktop application. The native service is packaged and executed separately from the Google Chrome browser. These policies are ignored unless the Chrome Remote Desktop host is installed.
Quay lại đầu trang

RemoteAccessClientFirewallTraversal (không được chấp thuận)

Bật tính năng chặn tường lửa từ máy khách truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessClientFirewallTraversal
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessClientFirewallTraversal
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessClientFirewallTraversal
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 14 cho đến phiên bản 16
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 14 cho đến phiên bản 16
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chính sách này không còn được hỗ trợ. Cho phép sử dụng STUN và máy chủ chuyển tiếp khi kết nối với máy khách từ xa.

Nếu cài đặt này được bật, máy này có thể khám phá và kết nối với máy chủ từ xa ngay cả khi chúng bị tường lửa phân cách.

Nếu cài đặt này bị tắt và kết nối UDP đi bị lọc bởi tường lửa, máy này chỉ có thể kết nối với máy chủ trong mạng cục bộ.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostClientDomain (không được chấp thuận)

Định cấu hình tên miền được yêu cầu cho ứng dụng truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostClientDomain
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostClientDomain
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostClientDomain
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 22
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

This policy is deprecated. Please use RemoteAccessHostClientDomainList instead.

Giá trị mẫu:
"my-awesome-domain.com"
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostClientDomainList

Configure the required domain names for remote access clients
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostClientDomainList
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostClientDomainList
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostClientDomainList
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 60
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 60
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Configures the required client domain names that will be imposed on remote access clients and prevents users from changing it.

If this setting is enabled, then only clients from one of the specified domains can connect to the host.

If this setting is disabled or not set, then the default policy for the connection type is applied. For remote assistance, this allows clients from any domain to connect to the host; for anytime remote access, only the host owner can connect.

This setting will override RemoteAccessHostClientDomain, if present.

See also RemoteAccessHostDomainList.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostClientDomainList\1 = "my-awesome-domain.com" Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostClientDomainList\2 = "my-auxiliary-domain.com"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostClientDomainList\1 = "my-awesome-domain.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostClientDomainList\2 = "my-auxiliary-domain.com"
Android/Linux:
["my-awesome-domain.com", "my-auxiliary-domain.com"]
Mac:
<array> <string>my-awesome-domain.com</string> <string>my-auxiliary-domain.com</string> </array>
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostFirewallTraversal

Bật tính năng chặn tường lửa từ máy chủ truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostFirewallTraversal
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostFirewallTraversal
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostFirewallTraversal
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 14
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Cho phép sử dụng máy chủ STUN khi máy khách từ xa cố gắng thiết lập kết nối với máy tính này.

Nếu cài đặt này được bật, máy khách từ xa có thể phát hiện và kết nối với máy tính này ngay cả khi chúng bị tường lửa chia cách.

Nếu cài đặt này bị tắt và kết nối UDP đi bị lọc bởi tường lửa, máy tính này sẽ chỉ cho phép kết nối từ các máy khách trong mạng cục bộ.

Nếu không đặt chính sách này, cài đặt này sẽ được bật.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostDomain (không được chấp thuận)

Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostDomain
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostDomain
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostDomain
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 22
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

This policy is deprecated. Please use RemoteAccessHostDomainList instead.

Giá trị mẫu:
"my-awesome-domain.com"
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostDomainList

Configure the required domain names for remote access hosts
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostDomainList
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostDomainList
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostDomainList
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 60
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 60
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Configures the required host domain names that will be imposed on remote access hosts and prevents users from changing it.

If this setting is enabled, then hosts can be shared only using accounts registered on one of the specified domain names.

If this setting is disabled or not set, then hosts can be shared using any account.

This setting will override RemoteAccessHostDomain, if present.

See also RemoteAccessHostClientDomainList.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostDomainList\1 = "my-awesome-domain.com" Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostDomainList\2 = "my-auxiliary-domain.com"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostDomainList\1 = "my-awesome-domain.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostDomainList\2 = "my-auxiliary-domain.com"
Android/Linux:
["my-awesome-domain.com", "my-auxiliary-domain.com"]
Mac:
<array> <string>my-awesome-domain.com</string> <string>my-auxiliary-domain.com</string> </array>
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostRequireTwoFactor (không được chấp thuận)

Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostRequireTwoFactor
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostRequireTwoFactor
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 22 cho đến phiên bản 22
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa thay vì mã PIN do người dùng chỉ định.

Nếu cài đặt này được bật thì người dùng phải cung cấp mã xác thực hai bước hợp lệ khi truy cập vào máy chủ.

Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tính năng xác thực hai bước sẽ không được bật và hành vi mặc định là có mã PIN do người dùng xác định sẽ được sử dụng.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostTalkGadgetPrefix

Định cấu hình tiền tố TalkGadget cho máy chủ truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostTalkGadgetPrefix
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostTalkGadgetPrefix
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostTalkGadgetPrefix
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 22
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Định cấu hình tiền tố TalkGadget sẽ được máy chủ truy cập từ xa sử dụng và ngăn người dùng thay đổi tiền tố này.

Nếu được chỉ định, tiền tố này sẽ được thêm vào đầu tên gốc của TalkGadget để tạo tên miền đầy đủ cho TalkGadget. Tên miền gốc của TalkGadget là '.talkgadget.google.com'.

Nếu cài đặt này được bật thì máy chủ sẽ sử dụng tên miền tùy chỉnh khi truy cập vào TalkGadget thay vì tên miền mặc định.

Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tên miền TalkGadget mặc định ('chromoting-host.talkgadget.google.com') sẽ được sử dụng cho tất cả máy chủ.

Các ứng dụng khách truy cập từ xa không bị ảnh hưởng bởi cài đặt chính sách này. Chúng sẽ luôn sử dụng 'chromoting-client.talkgadget.google.com' để truy cập vào TalkGadget.

Giá trị mẫu:
"chromoting-host"
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostRequireCurtain

Bật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostRequireCurtain
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostRequireCurtain
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostRequireCurtain
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 23
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Bật tính năng ẩn của máy máy chủ truy cập từ xa trong khi đang thực hiện kết nối.

Nếu bạn bật cài đặt này thì các thiết bị đầu vào và đầu ra vật lý của máy chủ sẽ bị tắt khi đang thực hiện kết nối từ xa.

Nếu bạn tắt hoặc chưa đặt cài đặt này thì cả người dùng cục bộ và người dùng từ xa đều có thể tương tác với máy chủ khi máy chủ đang được chia sẻ.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostAllowClientPairing

Bật hoặc tắt xác thực không có mã PIN cho các máy chủ truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostAllowClientPairing
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostAllowClientPairing
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostAllowClientPairing
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 30
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu kích hoạt hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể chọn ghép nối máy khách và máy chủ tại thời điểm kết nối và không cần phải nhập mã PIN.

Nếu vô hiệu hóa cài đặt này thì tính năng này sẽ không khả dụng.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostAllowGnubbyAuth

Cho phép xác thực gnubby cho máy chủ truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostAllowGnubbyAuth
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostAllowGnubbyAuth
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostAllowGnubbyAuth
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 35
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu cài đặt này được bật, yêu cầu xác thực gnubby sẽ được proxy qua kết nối máy chủ từ xa.

Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình, yêu cầu xác thực gnubby sẽ không được proxy.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostAllowRelayedConnection

Cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng máy chủ chuyển tiếp
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostAllowRelayedConnection
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostAllowRelayedConnection
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostAllowRelayedConnection
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 36
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Enables usage of relay servers when remote clients are trying to establish a connection to this machine.

If this setting is enabled, then remote clients can use relay servers to connect to this machine when a direct connection is not available (e.g. due to firewall restrictions).

Note that if the policy RemoteAccessHostFirewallTraversal is disabled, this policy will be ignored.

If this policy is left not set the setting will be enabled.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostUdpPortRange

Hạn chế phạm vi cổng UDP được máy chủ truy cập từ xa sử dụng
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostUdpPortRange
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostUdpPortRange
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostUdpPortRange
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 36
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Restricts the UDP port range used by the remote access host in this machine.

If this policy is left not set, or if it is set to an empty string, the remote access host will be allowed to use any available port, unless the policy RemoteAccessHostFirewallTraversal is disabled, in which case the remote access host will use UDP ports in the 12400-12409 range.

Giá trị mẫu:
"12400-12409"
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostMatchUsername

Yêu cầu tên của người dùng cục bộ và chủ sở hữu máy chủ truy cập từ xa khớp nhau
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostMatchUsername
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostMatchUsername
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux) kể từ phiên bản 25
  • Google Chrome (Mac) kể từ phiên bản 25
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 42
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If this setting is enabled, then the remote access host compares the name of the local user (that the host is associated with) and the name of the Google account registered as the host owner (i.e. "johndoe" if the host is owned by "johndoe@example.com" Google account). The remote access host will not start if the name of the host owner is different from the name of the local user that the host is associated with. RemoteAccessHostMatchUsername policy should be used together with RemoteAccessHostDomain to also enforce that the Google account of the host owner is associated with a specific domain (i.e. "example.com").

If this setting is disabled or not set, then the remote access host can be associated with any local user.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostTokenUrl

URL nơi ứng dụng truy cập từ xa sẽ lấy mã thông báo xác thực
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostTokenUrl
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostTokenUrl
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostTokenUrl
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 28
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 42
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If this policy is set, the remote access host will require authenticating clients to obtain an authentication token from this URL in order to connect. Must be used in conjunction with RemoteAccessHostTokenValidationUrl.

This feature is currently disabled server-side.

Giá trị mẫu:
"https://example.com/issue"
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostTokenValidationUrl

URL để xác thực mã thông báo xác thực ứng dụng truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostTokenValidationUrl
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostTokenValidationUrl
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostTokenValidationUrl
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 28
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 42
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If this policy is set, the remote access host will use this URL to validate authentication tokens from remote access clients, in order to accept connections. Must be used in conjunction with RemoteAccessHostTokenUrl.

This feature is currently disabled server-side.

Giá trị mẫu:
"https://example.com/validate"
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostTokenValidationCertificateIssuer

Chứng chỉ ứng dụng để kết nối với RemoteAccessHostTokenValidationUrl
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostTokenValidationCertificateIssuer
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostTokenValidationCertificateIssuer
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostTokenValidationCertificateIssuer
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 28
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 42
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If this policy is set, the host will use a client certificate with the given issuer CN to authenticate to RemoteAccessHostTokenValidationUrl. Set it to "*" to use any available client certificate.

This feature is currently disabled server-side.

Giá trị mẫu:
"Example Certificate Authority"
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostDebugOverridePolicies

Chính sách ghi đè dành cho bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostDebugOverridePolicies
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RemoteAccessHostDebugOverridePolicies
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RemoteAccessHostDebugOverridePolicies
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 25 cho đến phiên bản 47
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 42 cho đến phiên bản 47
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Ghi đè chính sách trên bản dựng Gỡ lỗi của máy chủ truy cập từ xa.

Giá trị được phân tích cú pháp như từ điển JSON của tên chính sách đối với các ánh xạ giá trị chính sách.

Giá trị mẫu:
"{ "RemoteAccessHostMatchUsername": true }"
Quay lại đầu trang

RemoteAccessHostAllowUiAccessForRemoteAssistance

Cho phép người dùng ở xa tương tác với cửa sổ bật lên trong phiên hỗ trợ từ xa
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RemoteAccessHostAllowUiAccessForRemoteAssistance
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 55
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu cài đặt này được bật, máy chủ hỗ trợ từ xa sẽ chạy theo quy trình với các quyền uiAccess. Điều này sẽ cho phép người dùng ở xa tương tác với cửa sổ bật lên trên màn hình của người dùng cục bộ.

Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình, máy chủ hỗ trợ từ xa sẽ chạy trên ngữ cảnh của người dùng và người dùng ở xa không thể tương tác với cửa sổ bật lên trên màn hình.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

AllowDeletingBrowserHistory

Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải xuống
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AllowDeletingBrowserHistory
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AllowDeletingBrowserHistory
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AllowDeletingBrowserHistory
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 57
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải xuống trong Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.

Xin lưu ý rằng ngay cả khi chính sách này bị tắt, lịch sử duyệt web và lịch sử tải xuống vẫn không được đảm bảo là sẽ được lưu lại: người dùng có thể trực tiếp chỉnh sửa hoặc xóa các tệp cơ sở dữ liệu lịch sử và trình duyệt có thể tự hết hạn hoặc lưu trữ tất cả hoặc bất kỳ mục lịch sử nào vào thời điểm bất kỳ.

Nếu cài đặt này được bật hoặc không được đặt, lịch sử duyệt web và lịch sử tải xuống có thể bị xóa.

Nếu cài đặt này bị tắt, không thể xóa lịch sử duyệt web và lịch sử tải xuống.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

AllowDinosaurEasterEgg

Cho phép trò chơi trứng khủng long Phục sinh
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AllowDinosaurEasterEgg
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AllowDinosaurEasterEgg
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AllowDinosaurEasterEgg
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 48
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 48
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép người dùng chơi trò chơi trứng khủng long Phục sinh khi thiết bị ngoại tuyến.

Nếu chính sách này được đặt thành False, người dùng sẽ không thể chơi trò chơi trứng khủng long Phục sinh khi thiết bị đang ngoại tuyến. Nếu cài đặt này được đặt thành True, người dùng được phép chơi trò chơi khủng long. Nếu chính sách này không được đặt, người dùng không được phép chơi trò chơi trứng khủng long Phục sinh trên Chrome OS đã đăng ký nhưng được phép chơi trong những trường hợp khác.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

AllowFileSelectionDialogs

Cho phép kích hoạt các hộp thoại chọn tệp
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AllowFileSelectionDialogs
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AllowFileSelectionDialogs
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 12
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Cho phép truy cập các tệp cục bộ trên máy bằng cách cho phép Google Chrome hiển thị các hộp thoại chọn tệp. Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng có thể mở các hộp thoại chọn tệp như bình thường. Nếu bạn tắt cài đặt này, bất cứ khi nào người dùng thực hiện tác vụ kích hoạt hộp thoại chọn tệp (như nhập dấu trang, tải lên tệp, lưu liên kết, v.v..), một thông báo sẽ được hiển thị thay vào đó và người dùng được coi như đã nhấp Hủy trên hộp thoại chọn tệp. Nếu không thiết lập cài đặt này, người dùng có thể mở hộp thoại chọn tệp như bình thường.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

AllowKioskAppControlChromeVersion

Cho phép ứng dụng kiosk tự động khởi chạy với độ trễ bằng không kiểm soát phiên bản Google Chrome OS
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 51
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Có cho phép ứng dụng kiosk tự động khởi chạy với độ trễ bằng không kiểm soát phiên bản Google Chrome OS hay không.

Chính sách này kiểm soát việc có cho phép ứng dụng kiosk tự động khởi chạy với độ trễ bằng không kiểm soát phiên bản Google Chrome OS hay không bằng cách khai báo required_platform_version trong tệp kê khai và sử dụng tệp này làm tiền tố phiên bản đích cập nhật tự động.

Nếu chính sách được đặt thành true, giá trị của khóa tệp kê khai required_platform_version của ứng dụng kiosk tự động khởi chạy với độ trễ bằng không được sử dụng làm tiền tố phiên bản đích cập nhật tự động.

Nếu chính sách không được định cấu hình hoặc được đặt thành false, khóa tệp kê khai required_platform_version bị bỏ qua và cập nhật tự động tiến hành như bình thường.

Cảnh báo: Không nên ủy quyền kiểm soát phiên bản Google Chrome OS cho ứng dụng kiosk vì điều này có thể khiến thiết bị không thể nhận được các bản cập nhật phần mềm và các bản vá bảo mật tối quan trọng. Việc ủy quyền kiểm soát phiên bản Google Chrome OS có thể khiến người dùng gặp rủi ro.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Nếu ứng dụng kiosk là một ứng dụng Android thì ứng dụng này không có quyền kiểm soát đối với phiên bản Google Chrome OS ngay cả khi chính sách này được đặt thành True.

Quay lại đầu trang

AllowOutdatedPlugins

Cho phép chạy các plugin đã lỗi thời
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AllowOutdatedPlugins
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AllowOutdatedPlugins
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AllowOutdatedPlugins
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 12
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 12
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If you enable this setting, outdated plugins are used as normal plugins.

If you disable this setting, outdated plugins will not be used and users will not be asked for permission to run them.

If this setting is not set, users will be asked for permission to run outdated plugins.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

AllowScreenLock

Cho phép khóa màn hình
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AllowScreenLock
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 52
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If this policy is set to false, users will not be able to lock the screen (only signing out from the user session will be possible). If this setting is set to true or not set, users who authenticated with a password can lock the screen.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

AllowedDomainsForApps

Xác định miền được phép truy cập Google Apps
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AllowedDomainsForApps
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AllowedDomainsForApps
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AllowedDomainsForApps
Tên giới hạn Android:
AllowedDomainsForApps
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 51
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 51
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 51
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Không, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Enables Google Chrome's restricted log in feature in Google Apps and prevents users from changing this setting.

If you define this setting, the user will only be able to access Google Apps (such as Gmail) using accounts from the specified domains.

This setting will NOT prevent the user from loging in on a managed device that requires Google authentication. The user will still be allowed to sign in to accounts from other domains, but they will receive an error when trying to use Google Apps with those accounts.

If you leave this setting empty/not-configured, the user will be able to access Google Apps with any account.

This policy causes the X-GoogApps-Allowed-Domains header to be appended to all HTTP and HTTPS requests to all google.com domains, as described in https://support.google.com/a/answer/1668854.

Users cannot change or override this setting.

Giá trị mẫu:
"managedchrome.com,gmail.com"
Quay lại đầu trang

AlternateErrorPagesEnabled

Bật các trang lỗi thay thế
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AlternateErrorPagesEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AlternateErrorPagesEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AlternateErrorPagesEnabled
Tên giới hạn Android:
AlternateErrorPagesEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép sử dụng các trang lỗi thay thế được tích hợp vào Google Chrome (chẳng hạn như 'không tìm thấy trang') và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.

Nếu bạn bật cài đặt này, các trang lỗi thay thế sẽ được sử dụng.

Nếu bạn tắt cài đặt này, các trang lỗi thay thế sẽ không bao giờ được sử dụng.

Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong Google Chrome.

Nếu chính sách này không được đặt, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

AlwaysAuthorizePlugins

Luôn chạy plugin yêu cầu ủy quyền
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AlwaysAuthorizePlugins
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AlwaysAuthorizePlugins
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AlwaysAuthorizePlugins
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 13
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 13
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If you enable this setting, plugins that are not outdated always run.

If this setting is disabled or not set, users will be asked for permission to run plugins that require authorization. These are plugins that can compromise security.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

AlwaysOpenPdfExternally

Luôn mở các tệp PDF từ bên ngoài
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AlwaysOpenPdfExternally
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AlwaysOpenPdfExternally
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 55
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Tắt trình xem PDF nội bộ trong Google Chrome. Thay vào đó, thiết bị sẽ coi các tệp PDF là nội dung tải xuống và cho phép người dùng mở các tệp PDF này bằng ứng dụng mặc định.

Nếu chính sách này không được đặt hoặc đã bị tắt, plugin PDF sẽ được sử dụng để mở các tệp PDF trừ khi người dùng tắt plugin này.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ApplicationLocaleValue

Ngôn ngữ của ứng dụng
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ApplicationLocaleValue
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 8
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Định cấu hình ngôn ngữ ứng dụng trong Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi ngôn ngữ này. Nếu bạn bật cài đặt này, Google Chrome sẽ sử dụng ngôn ngữ được chỉ định. Nếu ngôn ngữ được định cấu hình không được hỗ trợ, 'en-US' sẽ được sử dụng thay thế. Nếu bạn tắt hoặc không thiết lập cài đặt này, Google Chrome sẽ sử dụng ngôn ngữ ưa thích do người dùng chỉ định (nếu được định cấu hình), ngôn ngữ hệ thống hoặc ngôn ngữ dự phòng 'en-US'.

Giá trị mẫu:
"en"
Quay lại đầu trang

ArcBackupRestoreEnabled

Bật Android Backup Service
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ArcBackupRestoreEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 53
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Khi chính sách này được đặt thành true, dữ liệu ứng dụng Android được tải lên máy chủ Android Backup và được khôi phục từ các máy chủ này khi cài đặt trước ứng dụng cho các ứng dụng tương thích.

Khi chính sách này được đặt thành false, Android Backup Service sẽ bị tắt.

Nếu cài đặt này được định cấu hình thì người dùng không thể tự thay đổi cấu hình này.

Nếu cài đặt này không được định cấu hình thì người dùng có thể bật và tắt Android Backup Service trong ứng dụng Cài đặt Android.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

ArcCertificatesSyncMode

Đặt mức độ khả dụng của chứng chỉ cho ứng dụng ARC
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ArcCertificatesSyncMode
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 52
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu được đặt thành SyncDisabled hoặc không được định cấu hình, các chứng chỉ Google Chrome OS sẽ không khả dụng cho ứng dụng ARC.

Nếu được đặt thành CopyCaCerts, tất cả các chứng chỉ CA đã cài đặt ONC có Web TrustBit sẽ khả dụng cho ứng dụng ARC.

  • 0 = Tắt sử dụng chứng chỉ Google Chrome OS đối với ứng dụng ARC
  • 1 = Bật chứng chỉ CA Google Chrome OS đối với ứng dụng ARC
Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

ArcEnabled

Bật ARC
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ArcEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 50
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Khi chính sách này được đặt thành true, ARC sẽ được bật cho người dùng (theo kiểm tra cài đặt chính sách bổ sung - ARC sẽ vẫn không khả dụng nếu chế độ tạm thời hoặc đăng nhập nhiều tài khoản được bật trong phiên người dùng hiện tại).

Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình thì người dùng doanh nghiệp sẽ không thể sử dụng ARC.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

ArcLocationServiceEnabled

Bật Dịch vụ vị trí của Google trên thiết bị Android
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ArcLocationServiceEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

When this policy is set to true, the Android Google Location Service is enabled. This will allow Android apps to use its data to find the device location, and also will enable submitting of anonymous location data to Google.

When this policy is set to false, Android Google Location Service will be switched off.

If this setting is configured then users are not able change it themselves.

If this setting is not configured then users are able to turn Google Location Service on and off in the Android Settings app.

Note that this policy value may be overridden by the DefaultGeolocationSetting policy, when the latter is set to BlockGeolocation.

This policy is applicable only to the users that are able to run Android apps.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

ArcPolicy

Định cấu hình ARC
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ArcPolicy
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 50
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Specifies a set of policies that will be handed over to the ARC runtime. The value must be valid JSON.

This policy can be used to configure which Android apps are automatically installed on the device:

{ "type": "array", "items": { "type": "object", "properties": { "packageName": { "description": "Android app identifier, e.g. "com.google.android.gm" for Gmail", "type": "string" }, "installType": { "description": "Specifies how an app is installed. OPTIONAL: The app is not installed automatically, but the user can install it. This is the default if this policy is not specified. PRELOAD: The app is installed automatically, but the user can uninstall it. FORCE_INSTALLED: The app is installed automatically and the user cannot uninstall it. BLOCKED: The app is blocked and cannot be installed. If the app was installed under a previous policy it will be uninstalled.", "type": "string", "enum": [ "OPTIONAL" "PRELOAD", "FORCE_INSTALLED", "BLOCKED" ] }, "defaultPermissionPolicy": { "description": "Policy for granting permission requests to apps. PERMISSION_POLICY_UNSPECIFIED: Policy not specified. If no policy is specified for a permission at any level, then the `PROMPT` behavior is used by default. PROMPT: Prompt the user to grant a permission. GRANT: Automatically grant a permission. DENY: Automatically deny a permission.", "type": "string", "enum": [ "PERMISSION_POLICY_UNSPECIFIED", "PROMPT", "GRANT", "DENY" ] }, "managedConfiguration": { "description": "App-specific JSON configuration string. The keys are defined in the app manifest. Typically looks like '{ "key" : value }'.", "type": "string" } } } }

To pin apps to the launcher, see PinnedLauncherApps.

Giá trị mẫu:
"{"applications":[{"packageName":"com.google.android.gm","installType":"FORCE_INSTALLED"},{"packageName":"com.google.android.apps.docs","installType":"PRELOAD"}]}"
Quay lại đầu trang

AudioCaptureAllowed

Cho phép hoặc từ chối ghi âm
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AudioCaptureAllowed
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AudioCaptureAllowed
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AudioCaptureAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 25
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 23
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If enabled or not configured (default), the user will be prompted for audio capture access except for URLs configured in the AudioCaptureAllowedUrls list which will be granted access without prompting.

When this policy is disabled, the user will never be prompted and audio capture only be available to URLs configured in AudioCaptureAllowedUrls.

This policy affects all types of audio inputs and not only the built-in microphone.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Đối với các ứng dụng Android, chính sách này chỉ ảnh hưởng đến micrô. Khi chính sách này được đặt thành true, micrô sẽ bị tắt tiếng cho tất cả ứng dụng Android mà không có ngoại lệ nào.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

AudioCaptureAllowedUrls

Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị ghi âm mà không cần phải hiển thị lời nhắc
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AudioCaptureAllowedUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AudioCaptureAllowedUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AudioCaptureAllowedUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Mẫu trong danh sách này sẽ được đối sánh dựa trên nguồn gốc bảo mật của URL yêu cầu. Nếu không tìm thấy mẫu phù hợp, quyền truy cập vào thiết bị ghi âm sẽ được cấp mà không cần lời nhắc.

LƯU Ý: Cho đến phiên bản 45, chính sách này chỉ được hỗ trợ trong chế độ Kiosk.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\AudioCaptureAllowedUrls\1 = "https://www.example.com/" Software\Policies\Google\Chrome\AudioCaptureAllowedUrls\2 = "https://[*.]example.edu/"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\AudioCaptureAllowedUrls\1 = "https://www.example.com/" Software\Policies\Google\ChromeOS\AudioCaptureAllowedUrls\2 = "https://[*.]example.edu/"
Android/Linux:
["https://www.example.com/", "https://[*.]example.edu/"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com/</string> <string>https://[*.]example.edu/</string> </array>
Quay lại đầu trang

AudioOutputAllowed

Cho phép phát âm thanh
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AudioOutputAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 23
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

When this policy is set to false, audio output will not be available on the device while the user is logged in.

This policy affects all types of audio output and not only the built-in speakers. Audio accessibility features are also inhibited by this policy. Do not enable this policy if a screen reader is required for the user.

If this setting is set to true or not configured then users can use all supported audio outputs on their device.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

AutoCleanUpStrategy (không được chấp thuận)

Lựa chọn chiến lược dùng để giải phóng dung lượng đĩa trong khi dọn sạch tự động (không được dùng nữa)
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AutoCleanUpStrategy
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 32 cho đến phiên bản 35
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chính sách này không còn được sử dụng. Google Chrome OS sẽ luôn sử dụng chiến lược dọn sạch 'RemoveLRU'.

Kiểm soát hoạt động dọn sạch tự động trên các thiết bị Google Chrome OS. Tính năng dọn sạch tự động được kích hoạt khi dung lượng đĩa trống đạt tới mức tới hạn để khôi phục một số dung lượng đĩa.

Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRU', tính năng dọn sạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng khỏi thiết bị theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống.

Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRUIfDormant', tính năng dọn sạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng đã không đăng nhập trong ít nhất 3 tháng theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống.

Nếu chính sách này không được đặt, tính năng dọn sạch tự động sẽ sử dụng chiến lược tích hợp sẵn mặc định. Hiện tại đó là chiến lược 'RemoveLRUIfDormant'.

  • "remove-lru" = Người dùng gần đây ít sử dụng nhất sẽ bị xóa cho tới khi có đủ dung lượng trống
  • "remove-lru-if-dormant" = Người dùng gần đây ít sử dụng nhất đã không đăng nhập trong 3 tháng qua và sẽ bị xóa cho tới khi đủ dung lượng trống
Giá trị mẫu:
"remove-lru"
Quay lại đầu trang

AutoFillEnabled

Bật Tự động điền
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\AutoFillEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\AutoFillEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
AutoFillEnabled
Tên giới hạn Android:
AutoFillEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật tính năng Tự động điền của Google Chrome và cho phép người dùng tự động hoàn thành các biểu mẫu web bằng cách sử dụng thông tin được lưu trữ trước đây, chẳng hạn như địa chỉ hoặc thông tin thẻ tín dụng. Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không sử dụng được tính năng Tự động điền. Nếu bạn bật cài đặt này hoặc không đặt giá trị, Tự động điền sẽ vẫn thuộc quyền kiểm soát của người dùng. Điều này sẽ cho phép họ thiết lập cấu hình Tự động điền và bật hoặc tắt Tự động điền tùy theo ý họ.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

BackgroundModeEnabled

Tiếp tục chạy các ứng dụng dưới nền khi Google Chrome bị đóng
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\BackgroundModeEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
BackgroundModeEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 19
  • Google Chrome (Linux) kể từ phiên bản 19
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Xác định xem liệu có khởi động quá trình Google Chrome khi đăng nhập hệ điều hành và tiếp tục chạy khi cửa sổ trình duyệt cuối cùng đóng hay không, để cho phép các ứng dụng nền và phiên duyệt web hiện tại vẫn hiện hoạt, bao gồm bất kỳ cookie phiên nào. Quá trình nền hiển thị một biểu tượng trong khay hệ thống và luôn có thể được đóng từ đó.

Nếu chính sách này được đặt thành True thì chế độ nền sẽ được bật và người dùng không thể kiểm soát chế độ này trong cài đặt trình duyệt.

Nếu chính sách được đặt thành False thì chế độ nền sẽ bị tắt và người dùng không thể kiểm soát chế độ này trong trong cài đặt trình duyệt.

Nếu chính sách này không được đặt thì chế độ nền sẽ bị tắt ban đầu và người dùng có thể kiểm soát chế độ này trong cài đặt trình duyệt.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux)
Quay lại đầu trang

BlockThirdPartyCookies

Chặn cookie của bên thứ ba
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\BlockThirdPartyCookies
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\BlockThirdPartyCookies
Tên tùy chọn Mac/Linux:
BlockThirdPartyCookies
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 10
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Enabling this setting prevents cookies from being set by web page elements that are not from the domain that is in the browser's address bar.

Disabling this setting allows cookies to be set by web page elements that are not from the domain that is in the browser's address bar and prevents users from changing this setting.

If this policy is left not set, third party cookies will be enabled but the user will be able to change that.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

BookmarkBarEnabled

Bật Thanh dấu trang
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\BookmarkBarEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\BookmarkBarEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
BookmarkBarEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 12
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 12
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If you enable this setting, Google Chrome will show a bookmark bar.

If you disable this setting, users will never see the bookmark bar.

If you enable or disable this setting, users cannot change or override it in Google Chrome.

If this setting is left not set the user can decide to use this function or not.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

BrowserAddPersonEnabled

Cho phép thêm người trong trình quản lý người dùng
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\BrowserAddPersonEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
BrowserAddPersonEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 39
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được định cấu hình, Google Chrome sẽ cho phép Thêm người từ trình quản lý người dùng.

Nếu chính sách này được đặt thành false, Google Chrome sẽ không cho phép tạo hồ sơ mới từ trình quản lý người dùng.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

BrowserGuestModeEnabled

Bật chế độ khách trong trình duyệt
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\BrowserGuestModeEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
BrowserGuestModeEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 38
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được định cấu hình, Google Chrome sẽ bật chế độ đăng nhập khách. Chế độ đăng nhập khách là hồ sơ Google Chrome trong đó tất cả cửa sổ đều ở chế độ ẩn danh.

Nếu chính sách này được đặt thành false, Google Chrome sẽ không cho phép bắt đầu hồ sơ khách.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

BrowserNetworkTimeQueriesEnabled

Cho phép gửi truy vấn tới dịch vụ thời gian của Google
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\BrowserNetworkTimeQueriesEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
BrowserNetworkTimeQueriesEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 60
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Đặt chính sách này thành False sẽ ngăn Google Chrome thỉnh thoảng gửi truy vấn tới máy chủ Google để truy xuất dấu thời gian chính xác. Các truy vấn này sẽ được kích hoạt nếu chính sách này được đặt thành True hoặc không được đặt.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

BuiltInDnsClientEnabled

Sử dụng máy khách DNS tích hợp
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\BuiltInDnsClientEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
BuiltInDnsClientEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 25
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Kiểm soát xem máy khách DNS tích hợp có được sử dụng trong Google Chrome.

Nếu chính sách được đặt thành đúng, máy khách DNS tích hợp sẽ được sử dụng, nếu có sẵn.

Nếu chính sách được đặt thành sai, máy khách DNS tích hợp sẽ không bao giờ được sử dụng.

Nếu chính sách không được đặt, người dùng sẽ có thể thay đổi để máy khách DNS tích hợp được sử dụng hay không bằng cách chỉnh sửa Chrome://flags hoặc chỉ định một cờ dòng lệnh.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

CaptivePortalAuthenticationIgnoresProxy

Xác thực cổng cố định bỏ qua proxy
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\CaptivePortalAuthenticationIgnoresProxy
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Không, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy allows Google Chrome OS to bypass any proxy for captive portal authentication.

This policy only takes effect if a proxy is configured (for example through policy, by the user in chrome://settings, or by extensions).

If you enable this setting, any captive portal authentication pages (i.e. all web pages starting from captive portal signin page until Google Chrome detects successful internet connection) will be displayed in a separate window ignoring all policy settings and restrictions for the current user.

If you disable this setting or leave it unset, any captive portal authentication pages will be shown in a (regular) new browser tab, using the current user's proxy settings.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrls

Tắt buộc thực thi Tính minh bạch của chứng chỉ cho danh sách URL
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrls
Tên giới hạn Android:
CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 53
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 53
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 53
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Tắt buộc thực thi yêu cầu Tính minh bạch của chứng chỉ cho các URL được liệt kê.

Chính sách này cho phép chứng chỉ cho tên máy chủ trong URL được chỉ định không bị tiết lộ qua Tính minh bạch của chứng chỉ. Điều này cho phép các chứng chỉ lẽ ra không được tin cậy vì không được tiết lộ công khai một cách thích hợp, vẫn tiếp tục được sử dụng. Tuy nhiên, điều này cũng khiến việc phát hiện các chứng chỉ bị sử dụng sai cho các máy chủ này trở nên khó khăn hơn.

Mẫu URL được định dạng theo https://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format. Tuy nhiên, vì chứng chỉ có giá trị cho tên máy chủ đã cho độc lập với giao thức, cổng hoặc đường dẫn nên chỉ phần tên máy chủ của URL mới được xem xét. Không hỗ trợ các máy chủ trong tên có ký tự đại diện.

Nếu chính sách không được đặt, mọi chứng chỉ được yêu cầu phải tiết lộ qua Tính minh bạch của chứng chỉ sẽ bị coi là không đáng tin cậy nếu không được tiết lộ theo chính sách Tính minh bạch của chứng chỉ.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrls\1 = "example.com" Software\Policies\Google\Chrome\CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrls\2 = ".example.com"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrls\1 = "example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\CertificateTransparencyEnforcementDisabledForUrls\2 = ".example.com"
Android/Linux:
["example.com", ".example.com"]
Mac:
<array> <string>example.com</string> <string>.example.com</string> </array>
Quay lại đầu trang

ChromeOsLockOnIdleSuspend

Bật khóa khi thiết bị không hoạt động hoặc bị tạm ngừng
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ChromeOsLockOnIdleSuspend
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 9
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật khóa khi thiết bị chạy Google Chrome OS không hoạt động hoặc bị treo. Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng sẽ được yêu cầu cung cấp mật khẩu để mở khóa thiết bị khỏi chế độ ngủ.

Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không được yêu cầu cung cấp mật khẩu để mở khóa thiết bị khỏi chế độ ngủ.

Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.

Nếu không đặt chính sách này, người dùng có thể chọn liệu họ có muốn được yêu cầu cung cấp mật khẩu để mở khóa thiết bị hay không.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

ChromeOsMultiProfileUserBehavior

Kiểm soát hoạt động của người dùng trong một phiên đa cấu hình
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ChromeOsMultiProfileUserBehavior
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 31
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Kiểm soát hành vi người dùng trong phiên có nhiều cấu hình trên thiết bị Google Chrome OS.

Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted', người dùng có thể là người dùng chính hoặc phụ trong phiên có nhiều cấu hình.

Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary', người dùng chỉ có thể là người dùng chính trong phiên có nhiều cấu hình.

Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorNotAllowed', người dùng không thể là một phần của phiên có nhiều cấu hình.

Nếu bạn đặt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.

Nếu cài đặt được thay đổi trong khi người dùng đăng nhập vào phiên có nhiều cấu hình thì tất cả người dùng trong phiên sẽ được kiểm tra theo cài đặt tương ứng của họ. Phiên sẽ bị đóng nếu một trong những người dùng bất kỳ không được phép tham gia phiên nữa.

Nếu chính sách không được đặt, giá trị mặc định 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary' sẽ áp dụng cho người dùng được doanh nghiệp quản lý và 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted' sẽ được sử dụng cho người dùng không bị quản lý.

  • "unrestricted" = Cho phép người dùng doanh nghiệp trở thành người dùng vừa chính vừa phụ (Hành vi mặc định cho người dùng không được quản lý)
  • "primary-only" = Cho phép người dùng doanh nghiệp trở thành người dùng chính duy nhất có nhiều hồ sơ (Hành vi mặc định cho người dùng do doanh nghiệp quản lý)
  • "not-allowed" = Không cho phép người dùng doanh nghiệp là một phần của đa cấu hình (chính hoặc phụ)
Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Khi có nhiều người dùng đăng nhập thì chỉ người dùng chính mới có thể sử dụng các ứng dụng Android.

Giá trị mẫu:
"unrestricted"
Quay lại đầu trang

ChromeOsReleaseChannel

Kênh phát hành
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ChromeOsReleaseChannel
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chỉ định kênh phát hành mà thiết bị này phải bị khóa.

  • "stable-channel" = Kênh ổn định
  • "beta-channel" = Kênh beta
  • "dev-channel" = Kênh nhà phát triển (có thể không ổn định)
Giá trị mẫu:
"stable-channel"
Quay lại đầu trang

ChromeOsReleaseChannelDelegated

Kênh phát hành có thể được định cấu hình bởi người dùng hay không
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ChromeOsReleaseChannelDelegated
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành Đúng và chính sách ChromeOsReleaseChannel không được chỉ định thì người dùng của miền đăng ký sẽ được phép thay đổi kênh phát hành của thiết bị. Nếu chính sách này được đặt thành sai, thiết bị sẽ bị khóa bất kể kênh mà thiết bị được đặt lần cuối.

Kênh do người dùng đã chọn sẽ bị ghi đè bởi chính sách ChromeOsReleaseChannel nhưng nếu kênh của chính sách ổn định hơn kênh được cài đặt trên thiết bị thì kênh sẽ chỉ chuyển đổi sau khi phiên bản của kênh ổn định hơn đạt tới số phiên bản cao hơn phiên bản được cài đặt trên thiết bị.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

ClearSiteDataOnExit (không được chấp thuận)

Xóa dữ liệu trang web khi đóng trình duyệt (không dùng nữa)
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ClearSiteDataOnExit
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ClearSiteDataOnExit
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ClearSiteDataOnExit
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11 cho đến phiên bản 28
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11 cho đến phiên bản 28
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản Google Chrome 29.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

CloudPrintProxyEnabled

Bật proxy Google Cloud Print
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\CloudPrintProxyEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
CloudPrintProxyEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 17
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép Google Chrome hoạt động như một proxy giữa Google Cloud Print và các máy in kế thừa kết nối với máy.

Nếu cài đặt này được bật hoặc không được định cấu hình, người dùng có thể bật proxy máy in máy chủ ảo bằng cách xác thực bằng tài khoản Google của họ.

Nếu cài đặt này được bật, người dùng không thể bật proxy và máy sẽ không được phép chia sẻ máy in với Google Cloud Print.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

CloudPrintSubmitEnabled

Cho phép gửi tài liệu tới Google Cloud Print
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\CloudPrintSubmitEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
CloudPrintSubmitEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 17
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép Google Chrome gửi tài liệu tới Google Cloud Print để in. LƯU Ý: Điều này chỉ ảnh hưởng đến hỗ trợ Google Cloud Print trong Google Chrome chứ không ngăn người dùng gửi lệnh in trên các trang web.

Nếu bật hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể in sang Google Cloud Print từ hộp thoại in của Google Chrome.

Nếu tắt cài đặt này, người dùng không thể in sang Google Cloud Print từ hộp thoại in của Google Chrome

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ComponentUpdatesEnabled

Bật cập nhập thành phần trong Google Chrome
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ComponentUpdatesEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ComponentUpdatesEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ComponentUpdatesEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 54
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 54
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Bật cập nhật thành phần cho tất cả các thành phần trong Google Chrome khi chưa được đặt hoặc đã được đặt thành True.

Nếu bạn đặt thành False, tùy chọn cập nhật thành phần sẽ bị tắt. Tuy nhiên, một số thành phần được loại trừ khỏi chính sách này: các bản cập nhật cho bất kỳ thành phần nào không chứa mã thực thi hoặc không làm thay đổi đáng kể hoạt động của trình duyệt hay có ý nghĩa quan trọng đối với tính bảo mật của trình duyệt sẽ không bị tắt. Ví dụ về các thành phần như vậy gồm có danh sách thu hồi chứng chỉ và dữ liệu duyệt web an toàn. Hãy xem https://developers.google.com/safe-browsing để biết thêm thông tin về Duyệt web an toàn.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ContextualSearchEnabled

Bật Chạm để tìm kiếm
Loại dữ liệu:
Boolean
Tên giới hạn Android:
ContextualSearchEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 40
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép sử dụng Chạm để tìm kiếm trong chế độ xem nội dung của Google Chrome.

Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng có thể sử dụng Chạm để tìm kiếm và họ có thể chọn tắt hoặc bật tính năng này.

Nếu bạn tắt cài đặt này, Chạm để tìm kiếm sẽ bị vô hiệu hóa hoàn toàn.

Nếu bạn không đặt chính sách này, điều này tương đương với việc bạn đã bật chính sách này, hãy xem mô tả ở trên.

Giá trị mẫu:
true (Android)
Quay lại đầu trang

DHEEnabled (không được chấp thuận)

Bộ mã hóa DHE trong TLS có được bật hay không
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DHEEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DHEEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DHEEnabled
Tên giới hạn Android:
DHEEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 53 cho đến phiên bản 57
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 53 cho đến phiên bản 57
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 53 cho đến phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Cảnh báo: DHE sẽ bị xóa hoàn toàn khỏi Google Chrome sau phiên bản 57 (khoảng tháng 3 năm 2017) và chính sách này sẽ ngừng hoạt động sau đó.

Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false thì bộ mã hóa DHE trong TLS sẽ không được bật. Ngoài ra, chính sách có thể được đặt thành true để bật bộ mã hóa DHE và duy trì khả năng tương thích với các máy chủ lỗi thời. Đây là một biện pháp tạm thời và cần phải định cấu hình lại máy chủ.

Nên di chuyển máy chủ sang bộ mã hóa ECDHE. Nếu các bộ mã hóa này không khả dụng, hãy đảm bảo bộ mã hóa sử dụng trao đổi khóa RSA được bật.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DataCompressionProxyEnabled

Bật tính năng proxy nén dữ liệu
Loại dữ liệu:
Boolean
Tên giới hạn Android:
DataCompressionProxyEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 31
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật hoặc tắt proxy nén dữ liệu và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.

Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.

Nếu chính sách này không được đặt, sẽ có tính năng proxy nén dữ liệu để người dùng chọn có sử dụng hay không.

Giá trị mẫu:
true (Android)
Quay lại đầu trang

DefaultBrowserSettingEnabled

Đặt Google Chrome làm trình duyệt mặc định
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultBrowserSettingEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultBrowserSettingEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Định cấu hình kiểm tra trình duyệt mặc định trong Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi cấu hình này. Nếu bạn bật cài đặt này, Google Chrome sẽ luôn kiểm tra khi khởi động để xem đó có phải là trình duyệt mặc định không và tự động đăng ký chính nó nếu có thể. Nếu bạn tắt cài đặt này, Google Chrome sẽ không bao giờ kiểm tra xem đó có phải là trình duyệt mặc định không và vô hiệu hóa kiểm soát của người dùng để đặt tùy chọn này. Nếu cài đặt này không được thiết lập, Google Chrome sẽ cho phép người dùng kiểm soát xem đó có phải là trình duyệt mặc định không và có nên hiển thị thông báo cho người dùng hay không khi không phải là trình duyệt mặc định.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DefaultPrinterSelection

Quy tắc chọn máy in mặc định
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DefaultPrinterSelection
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DefaultPrinterSelection
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DefaultPrinterSelection
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 48
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 48
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Ghi đè quy tắc chọn máy in mặc định trong Google Chrome.

Chính sách này xác định quy tắc chọn máy in mặc định trong Google Chrome. Điều này xảy ra vào lần đầu tiên chức năng in được sử dụng với một cấu hình.

Khi chính sách này được đặt, Google Chrome sẽ cố gắng tìm máy in khớp với tất cả các thuộc tính đã chỉ định và chọn thiết bị đó làm máy in mặc định. Máy in đầu tiên được tìm thấy phù hợp với chính sách sẽ được chọn, trong trường hợp kết quả trùng khớp không phải duy nhất, có thể chọn bất kỳ máy in trùng khớp nào tùy thuộc vào thứ tự mà máy in được tìm thấy.

Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc không tìm thấy máy in trùng khớp trong khoảng thời gian chờ thì máy in sẽ được đặt mặc định thành máy in PDF tích hợp hoặc không có máy in nào được chọn khi không có máy in PDF.

Giá trị này được phân tích cú pháp là đối tượng JSON tuân theo giản đồ sau đây: { "type": "object", "properties": { "kind": { "description": "Whether to limit the search of the matching printer to a specific set of printers.", "type": { "enum": [ "local", "cloud" ] } }, "idPattern": { "description": "Regular expression to match printer id.", "type": "string" }, "namePattern": { "description": "Regular expression to match printer display name.", "type": "string" } } }

Máy in đã kết nối với Google Cloud Print được coi là "cloud", các máy in còn lại được phân loại là "local". Bỏ qua một trường nghĩa là tất cả các giá trị trùng khớp, chẳng hạn như không chỉ rõ kết nối, sẽ làm cho chế độ Xem trước bản in bắt đầu tìm tất cả các loại máy in, cục bộ và trên đám mây. Mẫu biểu thức thông thường phải tuân thủ cú pháp JavaScript RegExp và kết quả trùng khớp có phân biệt chữ hoa-thường.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android.

Giá trị mẫu:
"{ "kind": "cloud", "idPattern": ".*public", "namePattern": ".*Color" }"
Quay lại đầu trang

DeveloperToolsDisabled

Vô hiệu hóa công cụ dành cho nhà phát triển
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DeveloperToolsDisabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeveloperToolsDisabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DeveloperToolsDisabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 9
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Tắt Công cụ dành cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript.

Nếu bật cài đặt này, bạn sẽ không thể truy cập Công cụ dành cho nhà phát triển cũng như không thể kiểm tra các phần tử của trang web được nữa. Mọi phím tắt và mọi menu hoặc các mục nhập menu ngữ cảnh để mở Công cụ dành cho nhà phát triển hoặc Bảng điều khiển JavaScript đều bị tắt.

Đặt thành tắt hoặc không đặt tùy chọn này sẽ cho phép người dùng sử dụng Công cụ dành cho nhà phát triển và Bảng điều khiển JavaScript.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này cũng kiểm soát quyền truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển Android. Nếu bạn đặt chính sách này thành true, người dùng sẽ không thể truy cập vào Tùy chọn của nhà phát triển. Nếu bạn đặt chính sách này thành false hoặc không đặt chính sách này thì người dùng có thể truy cập Tùy chọn của nhà phát triển bằng cách nhấn bảy lần trên số bản dựng trong ứng dụng cài đặt Android.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DeviceAllowBluetooth

Cho phép bluetooth trên thiết bị
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceAllowBluetooth
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 52
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành false, Google Chrome OS sẽ tắt Bluetooth và người dùng không thể bật trở lại.

Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt, người dùng sẽ có thể bật hoặc tắt Bluetooth theo ý muốn.

Nếu chính sách này được đặt, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.

Sau khi bật Bluetooth, người dùng cần đăng xuất và đăng nhập lại để các thay đổi có hiệu lực (không cần thực hiện điều này khi tắt Bluetooth).

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceAllowNewUsers

Cho phép tạo tài khoản người dùng mới
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceAllowNewUsers
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 12
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Controls whether Google Chrome OS allows new user accounts to be created. If this policy is set to false, users that do not have an account already will not be able to login.

If this policy is set to true or not configured, new user accounts will be allowed to be created provided that DeviceUserWhitelist does not prevent the user from logging in.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

This policy controls whether new users can be added to Google Chrome OS. It does not prevent users from signing in to additional Google accounts within Android. If you want to prevent this, configure the Android-specific accountTypesWithManagementDisabled policy as part of ArcPolicy.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceAllowRedeemChromeOsRegistrationOffers

Cho phép người dùng đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceAllowRedeemChromeOsRegistrationOffers
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Quản trị viên CNTT của thiết bị doanh nghiệp có thể sử dụng cờ này để kiểm soát xem có cho phép người dùng đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS hay không.

Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt, người dùng sẽ có thể đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS.

Nếu chính sách này được đặt thành false, người dùng sẽ không thể đổi phiếu mua hàng.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceAppPack

Danh sách tiện ích trong AppPack
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceAppPack
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19 cho đến phiên bản 40
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.

Liệt kê các tiện ích được tự động cài đặt cho người dùng Bản trình diễn, cho các thiết bị ở chế độ bán lẻ. Các tiện ích này được lưu trong thiết bị và có thể được cài đặt khi ngoại tuyến, sau quá trình cài đặt này.

Mỗi mục nhập trong danh sách chứa một từ điển. Từ điển này phải bao gồm ID tiện ích trong trường 'extension-id' và URL cập nhật trong trường 'update-url'.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceAppPack\1 = "{'extension-id': 'khgabmflimjjbclkmljlpmgaleanedem', 'update-url': 'https://clients2.google.com/service/update2/crx'}"
Quay lại đầu trang

DeviceAutoUpdateDisabled

Tắt cập nhật tự động
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceAutoUpdateDisabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Tắt cập nhật tự động khi được đặt thành True.

Thiết bị Google Chrome OS sẽ tự động kiểm tra các cập nhật khi cài đặt này không được định cấu hình hoặc được đặt thành False.

Cảnh báo: Bạn nên bật cập nhật tự động liên tục để người dùng nhận được các bản cập nhật phần mềm và các bản vá bảo mật tối quan trọng. Tắt cập nhật tự động có thể khiến người dùng gặp rủi ro.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceAutoUpdateP2PEnabled

Tự động cập nhật p2p được bật
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceAutoUpdateP2PEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 31
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chỉ định có sử dụng p2p cho các phần tải dữ liệu cập nhật OS không. Nếu được đặt thành True, các thiết bị sẽ chia sẻ và cố gắng sử dụng các phần tải dữ liệu cập nhật trên LAN, có thể làm giảm nghẽn và mức sử dụng băng thông Internet. Nếu phần tải dữ liệu cập nhật không khả dụng trên LAN, thiết bị sẽ quay lại tải xuống từ máy chủ cập nhật. Nếu được đặt thành False hay không được định cấu hình, p2p sẽ không được sử dụng.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceBlockDevmode

Chặn chế độ của nhà phát triển
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceBlockDevmode
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 37
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chặn chế độ của nhà phát triển.

Nếu chính sách này được đặt thành Đúng, Google Chrome OS sẽ ngăn thiết bị khởi động vào chế độ của nhà phát triển. Hệ thống sẽ từ chốii khởi động và hiển thị màn hình lỗi khi công tắc của nhà phát triển được bật.

Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành Sai, chế độ của nhà phát triển vẫn sẽ khả dụng cho thiết bị.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

This policy controls Google Chrome OS developer mode only. If you want to prevent access to Android Developer Options, you need to set the DeveloperToolsDisabled policy.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceDataRoamingEnabled

Bật chuyển vùng dữ liệu
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceDataRoamingEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 12
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Xác định liệu chuyển vùng dữ liệu có được bật cho thiết bị hay không. Nếu được đặt thành đúng, chuyển vùng dữ liệu sẽ được phép. Nếu không được định cấu hình hoặc được đặt thành sai, chuyển vùng dữ liệu sẽ không khả dụng.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceEcryptfsMigrationStrategy (không được chấp thuận)

Chiến lược di chuyển cho ecryptfs
Loại dữ liệu:
Integer
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 60 cho đến phiên bản 60
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

This policy is deprecated in M61, please use EcryptfsMigrationStrategy instead.

Specifies how a device should behave that shipped with ecryptfs and needs to transition to ext4 encryption.

If you set this policy to 'DisallowArc', Android apps will be disabled for all users on the device (including those that have ext4 encryption already) and no migration from ecryptfs to ext4 encryption will be offered to any users.

If you set this policy to 'AllowMigration', users with ecryptfs home directories will be offered to migrate these to ext4 encryption as necessary (currently when Android N becomes available on the device).

This policy does not apply to kiosk apps - these are migrated automatically. If this policy is left not set, the device will behave as if 'DisallowArc' was chosen.

  • 0 = Chưa đặt chính sách, không cho phép di chuyển dữ liệu và ARC
  • 1 = Không cho phép di chuyển dữ liệu và ARC
  • 2 = Cho phép di chuyển dữ liệu
Quay lại đầu trang

DeviceEphemeralUsersEnabled

Xóa dữ liệu người dùng khi đăng xuất
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceEphemeralUsersEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Xác định liệu Google Chrome OS có lưu dữ liệu tài khoản trên máy sau khi đăng xuất hay không. Nếu được đặt thành đúng, không có tài khoản lâu dài nào được Google Chrome OS lưu và tất cả các dữ liệu từ phiên của người dùng sẽ bị hủy bỏ sau khi đăng xuất. Nếu chính sách này được đặt thành sai hoặc không được định cấu hình, thiết bị có thể lưu lại dữ liệu người dùng trên máy (được mã hóa).

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceGuestModeEnabled

Bật chế độ khách
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceGuestModeEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 12
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành đúng hoặc không được định cấu hình, Google Chrome OS sẽ bật tính năng đăng nhập với tư cách khách. Các đăng nhập với tư cách khách là các phiên người dùng ẩn danh và không yêu cầu mật khẩu.

Nếu chính sách này được đặt thành sai, Google Chrome OS sẽ không cho phép bắt đầu phiên khách.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceIdleLogoutTimeout

Thời gian chờ cho tới khi đăng xuất của người dùng không hoạt động được thực thi
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceIdleLogoutTimeout
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19 cho đến phiên bản 40
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.

Khi giá trị của chính sách này được đặt và giá trị đó khác 0, người dùng hiện được đăng nhập vào bản trình diễn sẽ tự động bị đăng xuất sau khi thời gian không hoạt động của khoảng thời gian đã chỉ định trôi qua.

Giá trị của chính sách này sẽ được chỉ định theo mili giây.

Giá trị mẫu:
0x0000ea60 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceIdleLogoutWarningDuration

Thời lượng hiển thị thông điệp cảnh báo đăng xuất khi không hoạt động
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceIdleLogoutWarningDuration
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19 cho đến phiên bản 40
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.

Khi DeviceIdleLogoutTimeout được chỉ định, chính sách này sẽ xác định thời lượng của hộp cảnh báo với bộ tính giờ đếm ngược được hiển thị cho người dùng trước khi tác vụ đăng xuất được thực thi.

Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.

Giá trị mẫu:
0x00003a98 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceLocalAccountAutoLoginBailoutEnabled

Bật phím tắt bailout để tự động đăng nhập
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 28
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Bật phím tắt bailout cho tự động đăng nhập.

Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành True và tài khoản trong thiết bị được định cấu hình cho tự động đăng nhập không trễ, Google Chrome OS sẽ đặt phím tắt là Ctrl+Alt+S để bỏ qua tự động đăng nhập và hiển thị màn hình đăng nhập.

Nếu chính sách này được đặt thành False thì không thể bỏ qua tự động đăng nhập không trễ (nếu được định cấu hình).

Quay lại đầu trang

DeviceLocalAccountAutoLoginDelay

Bộ tính giờ tự động đăng nhập vào phiên công khai
Loại dữ liệu:
Integer
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Thời gian chờ trước khi tự động đăng nhập vào phiên công khai.

Nếu chính sách |DeviceLocalAccountAutoLoginId| không được đặt, chính sách này sẽ không có hiệu lực. Ngược lại:

Nếu được đặt, chính sách này sẽ xác định thời lượng không có hoạt động của người dùng phải trôi qua trước khi tự động đăng nhập vào phiên công khai theo chỉ định của chính sách |DeviceLocalAccountAutoLoginId|.

Nếu chính sách này không được đặt, 0 mili giây sẽ được sử dụng làm thời gian chờ.

Chính sách này được chỉ định theo mili giây.

Quay lại đầu trang

DeviceLocalAccountAutoLoginId

Phiên công khai dành cho tự động đăng nhập
Loại dữ liệu:
String
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Tự động đăng nhập vào phiên công khai sau thời gian chờ.

Nếu chính sách này được đặt, sẽ tự động đăng nhập vào phiên được chỉ định sau khi một khoảng thời gian trôi qua ở màn hình đăng nhập mà không có tương tác của người dùng (xem |DeviceLocalAccounts|).

Nếu chính sách này không được đặt, tự động đăng nhập sẽ không xảy ra.

Quay lại đầu trang

DeviceLocalAccountPromptForNetworkWhenOffline

Bật lời nhắc về cấu hình mạng khi ngoại tuyến
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 33
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Bật lời nhắc về cấu hình mạng khi ngoại tuyến.

Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành Đúng đồng thời tài khoản trên thiết bị được định cấu hình để tự động đăng nhập mà không có độ trễ và thiết bị không có quyền truy cập Internet, Google Chrome OS sẽ hiển thị lời nhắc về cấu hình mạng.

Nếu chính sách này được đặt thành Sai, thông báo lỗi sẽ được hiển thị thay vì lời nhắc về cấu hình mạng.

Quay lại đầu trang

DeviceLocalAccounts

Tài khoản trong thiết bị
Loại dữ liệu:
List of strings
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 25
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chỉ định danh sách tài khoản trong thiết bị được hiển thị trên màn hình đăng nhập.

Mỗi mục nhập trong danh sách chỉ định một định danh, được sử dụng nội bộ để cho biết riêng các tài khoản trong thiết bị khác nhau.

Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenAppInstallList

Định cấu hình danh sách ứng dụng đã cài đặt trên màn hình đăng nhập
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenAppInstallList
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 60
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Specifies a list of apps that are installed silently on the login screen, without user interaction, and which cannot be uninstalled. All permissions requested by the apps are granted implicitly, without user interaction, including any additional permissions requested by future versions of the app.

Note that, for security and privacy reasons, extensions are not allowed to be installed using this policy. Moreover, the devices on the Stable channel will only install the apps that belong to the whitelist bundled into Google Chrome. Any items that don't conform to these conditions will be ignored.

If an app that previously had been force-installed is removed from this list, it is automatically uninstalled by Google Chrome.

Each list item of the policy is a string that contains an extension ID and an "update" URL separated by a semicolon (;). The extension ID is the 32-letter string found e.g. on chrome://extensions when in developer mode. The "update" URL should point to an Update Manifest XML document as described at https://developer.chrome.com/extensions/autoupdate. Note that the "update" URL set in this policy is only used for the initial installation; subsequent updates of the extension employ the update URL indicated in the extension's manifest.

For example, gbchcmhmhahfdphkhkmpfmihenigjmpp;https://clients2.google.com/service/update2/crx installs the Chrome Remote Desktop app from the standard Chrome Web Store "update" URL. For more information about hosting extensions, see: https://developer.chrome.com/extensions/hosting.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenAppInstallList\1 = "gbchcmhmhahfdphkhkmpfmihenigjmpp;https://clients2.google.com/service/update2/crx"
Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenDomainAutoComplete

Bật tự động hoàn tất tên miền trong khi người dùng đăng nhập
Loại dữ liệu:
String
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 44
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành chuỗi trống hoặc không được định cấu hình, Google Chrome OS sẽ không hiển thị tùy chọn tự động hoàn thành trong luồng đăng nhập của người dùng. Nếu chính sách này được đặt thành chuỗi đại diện cho tên miền, Google Chrome OS sẽ hiển thị tùy chọn tự động hoàn thành trong lần đăng nhập của người dùng nhằm cho phép người dùng chỉ nhập tên người dùng của mình mà không có phần mở rộng tên miền. Người dùng có thể ghi đè phần mở rộng tên miền này.

Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenInputMethods

Bố cục bàn phím màn hình đăng nhập thiết bị
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenInputMethods
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 58
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Định cấu hình bố cục bàn phím được cho phép trên màn hình đăng nhập Google Chrome OS.

Nếu chính sách này được đặt thành danh sách số nhận dạng phương thức nhập, phương thức nhập được cung cấp sẽ có sẵn trên màn hình đăng nhập. Phương thức nhập được cung cấp đầu tiên sẽ được chọn sẵn. Mặc dù nhóm người dùng được lấy tiêu điểm trên màn hình đăng nhập, phương thức nhập được sử dụng gần đây nhất của người dùng sẽ có sẵn ngoài phương thức nhập được cung cấp bởi chính sách này. Nếu chính sách này chưa được đặt, các phương thức nhập trên màn hình đăng nhập sẽ được lấy từ ngôn ngữ mà màn hình đăng nhập hiển thị. Các giá trị không phải số nhận dạng phương thức nhập hợp lệ sẽ bị bỏ qua.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenInputMethods\1 = "xkb:us::en" Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenInputMethods\2 = "xkb:ch::ger"
Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenLocales

Ngôn ngữ màn hình đăng nhập thiết bị
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenLocales
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 58
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Định cấu hình ngôn ngữ được thực thi trên màn hình đăng nhập Google Chrome OS.

Nếu chính sách này được đặt, màn hình đăng nhập sẽ luôn được hiển thị bằng ngôn ngữ được cung cấp theo giá trị đầu tiên của chính sách (chính sách được định nghĩa là danh sách về khả năng tương thích chuyển tiếp). Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành danh sách trống, màn hình đăng nhập sẽ được hiển thị bằng ngôn ngữ của phiên người dùng cuối cùng. Nếu chính sách này được đặt thành giá trị không phải là ngôn ngữ hợp lệ, màn hình đăng nhập sẽ được hiển thị bằng ngôn ngữ dự phòng (hiện tại là en-US).

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenLocales\1 = "en-US"
Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenPowerManagement

Quản lý nguồn trên màn hình đăng nhập
Loại dữ liệu:
Dictionary [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenPowerManagement
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Định cấu hình quản lý điện năng trên màn hình đăng nhập trong Google Chrome OS.

Chính sách này cho phép bạn định cấu hình cách Google Chrome OS hoạt động khi không có hoạt động nào của người dùng trong một khoảng thời gian khi màn hình đăng nhập đang hiển thị. Chính sách này kiểm soát nhiều cài đặt. Để biết từng vùng giá trị và ngữ nghĩa học của các cài đặt, hãy xem các chính sách tương ứng kiểm soát quản lý điện năng trong phiên. Sai lệch duy nhất so với các chính sách này là: * Hành động thực hiện khi không hoạt động hoặc khi đóng nắp không thể kết thúc phiên. * Hành động mặc định được thực hiện vào lúc không hoạt động khi chạy trên nguồn AC là để tắt.

Nếu cài đặt không được chỉ định, giá trị mặc định sẽ được sử dụng.

Nếu chính sách này không được thiết lập, các giá trị mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả cài đặt.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenPowerManagement = {"Battery": {"IdleAction": "DoNothing"}, "AC": {"IdleAction": "DoNothing"}}
Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenSaverId

Trình bảo vệ màn hình được sử dụng trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenSaverId
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19 cho đến phiên bản 40
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.

Xác định id của tiện ích được sử dụng làm trình bảo vệ màn hình trên màn hình đăng nhập. Tiện ích phải thuộc AppPack được định cấu hình cho miền này thông qua chính sách DeviceAppPack.

Giá trị mẫu:
"fhblcfnmnbehmifidkddcenilbpddlfk"
Quay lại đầu trang

DeviceLoginScreenSaverTimeout

Khoảng thời gian không hoạt động trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceLoginScreenSaverTimeout
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19 cho đến phiên bản 40
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.

Xác định khoảng thời gian trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập của các thiết bị ở chế độ bán lẻ.

Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.

Giá trị mẫu:
0x0001d4c0 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceMetricsReportingEnabled

Bật báo cáo số liệu
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceMetricsReportingEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 14
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Kiểm soát liệu số liệu sử dụng và dữ liệu chẩn đoán, kể cả báo cáo sự cố có được báo cáo lại cho Google hay không. Nếu được đặt thành true, thì Google Chrome OS sẽ báo cáo số liệu sử dụng và dữ liệu chẩn đoán. Nếu chưa được định cấu hình hoặc được đặt thành false, thì báo cáo số liệu và dữ liệu chẩn đoán sẽ bị tắt.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này cũng kiểm soát việc thu thập dữ liệu chẩn đoán và sử dụng Android.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceNativePrinters

Enterprise printer configuration file for devices
Loại dữ liệu:
External data reference [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrinters
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 63
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Provides configurations for enterprise printers bound to devices.

This policy allows you to provide printer configurations to Google Chrome OS devices. The size of the file must not exceed 5MB and must be encoded in JSON. The format is the same as the NativePrinters dictionary. It is estimated that a file containing approximately 21,000 printers will encode as a 5MB file. The cryptographic hash is used to verify the integrity of the download.

The file is downloaded and cached. It will be re-downloaded whenever the URL or the hash changes.

If this policy is set, Google Chrome OS will download the file for printer configurations and make printers available in accordance with DeviceNativePrintersAccessMode, DeviceNativePrintersWhitelist, and DeviceNativePrintersBlacklist.

This policy has no effect on whether users can configure printers on individual devices. It is intended to be supplementary to the configuration of printers by individual users.

This policy is additive to the NativePrintersBulkConfiguration.

If this policy is unset, there will be no device printers and the other NativeDevicePrinter* policies will be ignroed.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrinters = {"url": "https://example.com/printerpolicy", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeafdeadbeefdeadbeef"}
Quay lại đầu trang

DeviceNativePrintersAccessMode

Device printers configuration access policy.
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrintersAccessMode
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 63
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Controls which printers from the DeviceNativePrintersConfiguration are available to users.

Designates which access policy is used for bulk printer configuration. If AllowAll is selected, all printers are shown. If BlacklistRestrction is selected, DeviceNativePrintersBlacklist is used to restrict access to the specified printers. If WhitelistPrintersOnly is selected, DeviceNativePrintersWhitelist designates only those printers which are selectable.

If this policy is not set, BlacklistRestriction is assumed.

  • 0 = All printers are shown except those in the blacklist.
  • 1 = Only printers in the whitelist are shown to users
  • 2 = Allow all printers from the configuration file.
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceNativePrintersBlacklist

Disabled enterprise device printers
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrintersBlacklist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 63
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Specifies the printers which a user cannot use.

This policy is only used if BlacklistRestriction is chosen for DeviceNativePrintersAccessMode.

If this policy is used, all printers are provided to the user except for the ids listed in this policy.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrintersBlacklist\1 = "id1" Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrintersBlacklist\2 = "id2" Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrintersBlacklist\3 = "id3"
Quay lại đầu trang

DeviceNativePrintersWhitelist

Enabled enterprise device printers
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrintersWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 63
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Specifies the printers which a user can use.

This policy is only used if WhitelistPrintersOnly is chosen for DeviceNativePrintersAccessMode.

If this policy is used, only the printers with ids matching the values in this policy are available to the user. The ids must coorespond to the entries in the file specified in DeviceNativePrinters.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrintersWhitelist\1 = "id1" Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrintersWhitelist\2 = "id2" Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceNativePrintersWhitelist\3 = "id3"
Quay lại đầu trang

DeviceOffHours

Off hours intervals when device OffHours |ignored_policies| are released
Loại dữ liệu:
Dictionary [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceOffHours
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

If "OffHours" policy is set, then the specified device policies are ignored (use the default settings of these policies) during the defined time intervals. Device policies are re-applied by Chrome on every event when "OffHours" period starts or ends. User will be notified and forced to sign out when "OffHours" time end and device policy settings are changed (i.e. when user is logged in not with an allowed account).

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceOffHours = {"timezone": "GMT", "intervals": [{"start": {"day_of_week": "MONDAY", "time": 12840000}, "end": {"day_of_week": "MONDAY", "time": 21720000}}, {"start": {"day_of_week": "FRIDAY", "time": 38640000}, "end": {"day_of_week": "FRIDAY", "time": 57600000}}], "ignored_policies": ["allow_new_users", "guest_mode_enabled"]}
Quay lại đầu trang

DeviceOpenNetworkConfiguration

Cấu hình mạng ở mức thiết bị
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceOpenNetworkConfiguration
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 16
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Cho phép áp dụng cấu hình mạng cho tất cả người dùng thiết bị Google Chrome OS. Cấu hình mạng là chuỗi có định dạng JSON như được định nghĩa theo định dạng Cấu hình mạng mở được mô tả tại https://sites.google.com/a/chromium.org/dev/chromium-os/chromiumos-design-docs/open-network-configuration

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Các ứng dụng Android có thể sử dụng cấu hình mạng và chứng chỉ CA được đặt qua chính sách này nhưng không có quyền truy cập vào một số tùy chọn cấu hình.

Giá trị mẫu:
"{ "NetworkConfigurations": [ { "GUID": "{4b224dfd-6849-7a63-5e394343244ae9c9}", "Name": "my WiFi", "Type": "WiFi", "WiFi": { "SSID": "my WiFi", "HiddenSSID": false, "Security": "None", "AutoConnect": true } } ] }"
Quay lại đầu trang

DevicePolicyRefreshRate

Chính sách tốc độ làm mới cho thiết bị
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DevicePolicyRefreshRate
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian tính bằng mili giây mà dịch vụ quản lý thiết bị được truy vấn về thông tin chính sách thiết bị.

Đặt chính sách này sẽ ghi đè giá trị mặc định là 3 giờ. Các giá trị hợp lệ dành cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1800000 (30 phút) tới 86400000 (1 ngày). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này được giới hạn ở mức tương ứng.

Nếu không đặt chính sách này, Google Chrome OS sẽ sử dụng giá trị mặc định là 3 giờ.

Xin lưu ý rằng nếu nền tảng hỗ trợ thông báo chính sách, độ trễ làm mới sẽ được đặt thành 24 giờ (bỏ qua tất cả các cài đặt mặc định và giá trị của chính sách này) vì thông báo chính sách được kỳ vọng sẽ bắt buộc làm mới tự động bất cứ khi nào chính sách thay đổi, giúp việc làm mới thường xuyên hơn trở nên không cần thiết.

Giá trị mẫu:
0x0036ee80 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceQuirksDownloadEnabled

Bật truy vấn cấu hình Máy chủ Quirks cho phần cứng
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceQuirksDownloadEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 51
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

The Quirks Server provides hardware-specific configuration files, like ICC display profiles to adjust monitor calibration.

When this policy is set to false, the device will not attempt to contact the Quirks Server to download configuration files.

If this policy is true or not configured then Google Chrome OS will automatically contact the Quirks Server and download configuration files, if available, and store them on the device. Such files might, for example, be used to improve display quality of attached monitors.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceRebootOnShutdown

Tự động khởi động lại khi tắt thiết bị
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceRebootOnShutdown
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành false hoặc không được định cấu hình, Google Chrome OS sẽ cho phép người dùng tắt thiết bị. Nếu chính sách này được đặt thành true, Google Chrome OS sẽ kích hoạt khởi động lại khi người dùng tắt thiết bị. Google Chrome OS sẽ thay thế tất cả số lần xuất hiện nút tắt trong Giao diện người dùng bằng nút khởi động lại. Nếu người dùng tắt thiết bị bằng nút nguồn thì thiết bị đó sẽ không tự động khởi động lại ngay cả khi đã bật chính sách.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceSecondFactorAuthentication

Chế độ xác thực hai yếu tố tích hợp
Loại dữ liệu:
Integer
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 61
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Chỉ định cách bạn có thể sử dụng phần cứng tích hợp phần tử bảo mật để cung cấp xác thực hai yếu tố nếu tương thích với tính năng này. Nút nguồn của máy dùng để phát hiện sự hiện diện của người dùng.

Nếu bạn chọn 'Đã tắt' thì sẽ không nhận được hai yếu tố.

Nếu bạn chọn 'U2F', hai yếu tố đã tích hợp sẽ tuân theo thông số FIDO U2F.

Nếu bạn chọn 'U2F_EXTENDED', hai yếu tố đã tích hợp sẽ cung cấp các chức năng của U2F cùng với một số tiện ích để chứng thực cá nhân.

  • 1 = Đã tắt hai yếu tố
  • 2 = U2F (Hai yếu tố chung)
  • 3 = Tiện ích U2F+ để chứng thực cá nhân
Quay lại đầu trang

DeviceShowUserNamesOnSignin

Hiển thị tên người dùng trên màn hình đăng nhập
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceShowUserNamesOnSignin
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 12
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

If this policy is set to true or not configured, Google Chrome OS will show existing users on the login screen and allow to pick one.

If this policy is set to false, Google Chrome OS will not show existing users on the login screen. The normal sign-in screen (prompting for the user email and password or phone) or the SAML interstital screen (if enabled via the LoginAuthenticationBehavior policy) will be shown, unless a Public Session is configured. When a Public Session is configured, only the Public Session accounts will be shown, allowing to pick one of them.

Note that this policy does not affect whether the device keeps or discards the local user data.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceStartUpFlags

Cờ trên toàn hệ thống được áp dụng khi khởi động Google Chrome
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceStartUpFlags
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 27
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Chỉ định cờ sẽ được áp dụng cho Google Chrome khi khởi động. Cờ được chỉ định sẽ chỉ được áp dụng trên màn hình đăng nhập. Các cờ được đặt thông qua chính sách này không truyền sang các phiên của người dùng.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceStartUpFlags\1 = "enable-managed-mode" Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceStartUpFlags\2 = "my-cool-flag"
Quay lại đầu trang

DeviceStartUpUrls

Tải các url đã chỉ định khi đăng nhập ở chế độ trình diễn
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceStartUpUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19 cho đến phiên bản 40
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chính sách này chỉ hoạt động ở chế độ bán lẻ.

Xác định nhóm URL được tải khi phiên trình diễn bắt đầu. Chính sách này sẽ ghi đè bất kỳ cơ chế nào khác dành cho cài đặt URL ban đầu và do đó, chỉ có thể áp dụng cho phiên không được liên kết với người dùng cụ thể.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceStartUpUrls\1 = "https://google.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceStartUpUrls\2 = "chrome-extension://aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa/"
Quay lại đầu trang

DeviceTargetVersionPrefix

Phiên bản cập nhật tự động đích
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceTargetVersionPrefix
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Đặt phiên bản đích cho Cập nhật tự động.

Chỉ định tiền tố của phiên bản đích mà Google Chrome OS sẽ cập nhật. Nếu thiết bị đang chạy một phiên bản có trước tiền tố được chỉ định, thiết bị sẽ cập nhật lên phiên bản mới nhất với tiền tố đã cho. Nếu thiết bị đã chạy phiên bản mới hơn thì sẽ không có ảnh hưởng (tức là không bị hạ cấp) và thiết bị sẽ vẫn chạy trên phiên bản hiện tại. Định dạng tiền tố hoạt động theo từng thành phần như được minh họa trong ví dụ sau:

"" (hoặc không được định cấu hình): cập nhật lên phiên bản mới nhất hiện có. "1412.": cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412 (ví dụ: 1412.24.34 hoặc 1412.60.2) "1412.2.": cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412.2 (ví dụ: 1412.2.34 hoặc 1412.2.2) "1412.24.34": chỉ cập nhật lên phiên bản cụ thể này

Cảnh báo: Không nên định cấu hình giới hạn phiên bản vì chúng có thể khiến người dùng không thể nhận được các bản cập nhật phần mềm và các bản vá bảo mật tối quan trọng. Giới hạn cập nhật ở một tiền tố phiên bản cụ thể có thể khiến người dùng gặp rủi ro.

Giá trị mẫu:
"1412."
Quay lại đầu trang

DeviceTransferSAMLCookies

Chuyển cookie SAML IdP trong khi đăng nhập
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 38
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chỉ định xem có nên chuyển cookie xác thực do SAML IdP đặt trong khi đăng nhập tới hồ sơ của người dùng không.

Khi người dùng xác thực qua SAML IdP trong khi đăng nhập, các cookie do IdP đặt được ghi vào hồ sơ tạm thời trước tiên. Các cookie này có thể được chuyển tới hồ sơ người dùng để chuyển tiếp trạng thái xác thực.

Khi chính sách này được đặt thành true, cookie do IdP đặt được chuyển tới hồ sơ của người dùng mỗi khi họ xác thực với SAML IdP trong khi đăng nhập.

Khi chính sách này được đặt thành false hoặc không được đặt, cookie do IdP đặt chỉ được chuyển tới hồ sơ của người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên của họ trên thiết bị.

Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến những người có miền khớp với miền đăng ký của thiết bị. Đối với tất cả người dùng khác, cookie do IdP đặt chỉ được chuyển tới hồ sơ của người dùng trong lần đăng nhập đầu tiên của họ trên thiết bị.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Cookie được chuyển tới hồ sơ của người dùng không thể truy cập vào các ứng dụng Android.

Quay lại đầu trang

DeviceUpdateAllowedConnectionTypes

Các loại kết nối được cho phép để cập nhật
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceUpdateAllowedConnectionTypes
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 21
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Các loại kết nối được phép sử dụng cho cập nhật hệ điều hành. Các cập nhật hệ điều hành có khả năng gây quá tải cho kết nối do kích thước của chúng và có thể phải chịu thêm phí. Do đó, theo mặc định chúng không được bật cho các loại kết nối hiện được xem là đắt đỏ, gồm có WiMax, Bluetooth và kết nối di động.

Các mã định danh loại kết nối được nhận dạng là "ethernet", "wifi", "wimax", "bluetooth" và "cellular".

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceUpdateAllowedConnectionTypes\1 = "ethernet"
Quay lại đầu trang

DeviceUpdateHttpDownloadsEnabled

Cho phép tài nguyên đã tải xuống tự động cập nhật qua HTTP
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceUpdateHttpDownloadsEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Có thể tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật trên Google Chrome OS qua HTTP thay vì HTTPS. Điều này cho phép lưu vào cache qua HTTP thông suốt các tài nguyên đã tải xuống qua HTTP.

Nếu chính sách này được đặt thành true, Google Chrome OS sẽ cố gắng tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật qua HTTP. Nếu chính sách được đặt thành false hoặc không được đặt, HTTPS sẽ không được sử dụng để tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceUpdateScatterFactor

Yếu tố phân tán tự động cập nhật
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceUpdateScatterFactor
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 20
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chỉ định số giây tối đa mà thiết bị có thể ngẫu nhiên trì hoãn việc tải xuống bản cập nhật từ thời điểm bản cập nhật được đưa lên máy chủ lần đầu tiên. Thiết bị có thể đợi một phần số thời gian này là thời gian thực và phần thời gian còn lại là thời gian kiểm tra bản cập nhật. Trong bất kỳ trường hợp nào, việc phân tán bị chặn trên ở lượng thời gian cố định để thiết bị không bao giờ phải chờ mãi để tải xuống bản cập nhật.

Giá trị mẫu:
0x00001c20 (Windows)
Quay lại đầu trang

DeviceUserWhitelist

Danh sách trắng những người dùng được phép đăng nhập
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceUserWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 12
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Defines the list of users that are allowed to login to the device. Entries are of the form user@domain, such as madmax@managedchrome.com. To allow arbitrary users on a domain, use entries of the form *@domain.

If this policy is not configured, there are no restrictions on which users are allowed to sign in. Note that creating new users still requires the DeviceAllowNewUsers policy to be configured appropriately.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

This policy controls who may start a Google Chrome OS session. It does not prevent users from signing in to additional Google accounts within Android. If you want to prevent this, configure the Android-specific accountTypesWithManagementDisabled policy as part of ArcPolicy.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceUserWhitelist\1 = "madmax@managedchrome.com"
Quay lại đầu trang

DeviceWallpaperImage

Hình nền của thiết bị
Loại dữ liệu:
External data reference [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceWallpaperImage
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Định cấu hình hình nền cấp thiết bị được hiển thị trên màn hình đăng nhập nếu chưa có người dùng nào đăng nhập vào thiết bị. Bạn có thể đặt chính sách bằng cách chỉ định URL mà từ đó thiết bị Chrome OS có thể tải xuống hình nền và sử dụng một hàm băm mật mã hóa để xác minh tính toàn vẹn của nội dung tải xuống. Hình ảnh phải ở định dạng JPEG với kích thước tệp hình ảnh không được vượt quá 16MB. URL phải truy cập được mà không cần bất kỳ hình thức xác thực nào. Hình nền được tải xuống và lưu vào bộ nhớ cache. Hình ảnh sẽ được tải xuống lại mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.

Chính sách phải được chỉ định dưới dạng một chuỗi biểu thị URL và hàm băm ở định dạng JSON, ví dụ: { "url": "https://example.com/device_wallpaper.jpg", "hash": "examplewallpaperhash" }

Nếu đã đặt chính sách hình nền thiết bị, thiết bị Chrome OS sẽ tải xuống và sử dụng hình nền trên màn hình đăng nhập nếu chưa có người dùng nào đăng nhập vào thiết bị. Sau khi người dùng đăng nhập, chính sách hình nền của người dùng sẽ kích hoạt.

Nếu chưa đặt chính sách hình nền thiết bị thì chính sách hình nền của người dùng sẽ quyết định nội dung hiển thị nếu đã đặt chính sách hình nền của người dùng.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DeviceWallpaperImage = {"url": "https://example.com/device_wallpaper.jpg", "hash": "examplewallpaperexamplewallpaperexamplewallpaperexamplewallpaper"}
Quay lại đầu trang

Disable3DAPIs

Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\Disable3DAPIs
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\Disable3DAPIs
Tên tùy chọn Mac/Linux:
Disable3DAPIs
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 9
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Enabling this setting prevents web pages from accessing the graphics processing unit (GPU). Specifically, web pages can not access the WebGL API and plugins can not use the Pepper 3D API.

Disabling this setting or leaving it not set potentially allows web pages to use the WebGL API and plugins to use the Pepper 3D API. The default settings of the browser may still require command line arguments to be passed in order to use these APIs.

If HardwareAccelerationModeEnabled is set to false, Disable3DAPIs is ignored and it is equivalent to Disable3DAPIs being set to true.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DisablePluginFinder

Chỉ định có nên vô hiệu hóa trình tìm kiếm plugin hay không
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DisablePluginFinder
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisablePluginFinder
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DisablePluginFinder
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu bạn đặt cài đặt này thành bật, tìm kiếm tự động và cài đặt plugin bị thiếu sẽ bị tắt trong Google Chrome.

Đặt thành tắt hoặc không đặt tùy chọn này, trình tìm kiếm plugin sẽ hoạt động.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DisablePrintPreview

Vô hiệu hóa xem trước bản in
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DisablePrintPreview
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DisablePrintPreview
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 18
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Hiển thị hộp thoại in hệ thống thay vì chế độ xem trước bản in.

Khi cài đặt này được bật, Google Chrome sẽ mở hộp thoại in hệ thống thay vì chế độ xem trước bản in đã cài đặt sẵn khi người dụng yêu cầu trang được in.

Nếu chính sách này không được đặt hoặc bị đặt thành sai, lệnh in sẽ chạy màn hình chế độ xem trước bản in.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DisableSSLRecordSplitting

Tắt Khởi động giả TLS
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DisableSSLRecordSplitting
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisableSSLRecordSplitting
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DisableSSLRecordSplitting
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 18 cho đến phiên bản 46
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 18 cho đến phiên bản 46
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định xem có nên tắt tính năng tối ưu hóa TLS False Start hay không. Do các nguyên nhân trước đây, chính sách này được đặt tên là DisableSSLRecordSplitting.

Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành false, TLS False Start sẽ được bật. Nếu chính sách này được đặt thành true, TLS False Start sẽ bị tắt.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DisableSafeBrowsingProceedAnyway

Vô hiệu hóa khả năng tiếp tục từ trang cảnh báo Duyệt web an toàn
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DisableSafeBrowsingProceedAnyway
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisableSafeBrowsingProceedAnyway
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DisableSafeBrowsingProceedAnyway
Tên giới hạn Android:
DisableSafeBrowsingProceedAnyway
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 22
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 22
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Dịch vụ Duyệt web an toàn hiển thị trang cảnh báo khi người dùng điều hướng đến trang web được gắn cờ là có thể độc hại. Bật cài đặt này sẽ ngăn người dùng vẫn tiếp tục truy cập từ trang cảnh báo tới trang web độc hại.

Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình thì người dùng có thể chọn để tiếp tục tới trang web bị gắn cờ sau khi được hiển thị cảnh báo.

Hãy xem https://developers.google.com/safe-browsing để biết thêm thông tin về Duyệt web an toàn.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DisableScreenshots

Tắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DisableScreenshots
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisableScreenshots
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DisableScreenshots
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 22
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 22
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If enabled, screenshots cannot be taken using keyboard shortcuts or extension APIs.

If disabled or not specified, taking screenshots is allowed.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DisableSpdy (không được chấp thuận)

Vô hiệu hóa giao thức SPDY
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DisableSpdy
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisableSpdy
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DisableSpdy
Tên giới hạn Android:
DisableSpdy
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8 cho đến phiên bản 53
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11 cho đến phiên bản 53
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30 cho đến phiên bản 53
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chính sách này không được dùng trong M53 nữa và bị xóa trong M54, vì hỗ trợ của SPDY/3.1 đã bị xóa.

Không cho phép sử dụng giao thức SPDY trong Google Chrome.

Nếu chính sách này được bật, giao thức SPDY sẽ không khả dụng trong Google Chrome.

Đặt chính sách này thành tắt sẽ cho phép sử dụng SPDY.

Nếu chính sách này chưa được đặt, SPDY sẽ khả dụng.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DisabledPlugins (không được chấp thuận)

Chỉ định danh sách các plugin bị vô hiệu hóa
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DisabledPlugins
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledPlugins
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DisabledPlugins
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy is deprecated. Please use the DefaultPluginsSetting to control the avalability of the Flash plugin and AlwaysOpenPdfExternally to control whether the integrated PDF viewer should be used for opening PDF files.

Specifies a list of plugins that are disabled in Google Chrome and prevents users from changing this setting.

The wildcard characters '*' and '?' can be used to match sequences of arbitrary characters. '*' matches an arbitrary number of characters while '?' specifies an optional single character, i.e. matches zero or one characters. The escape character is '\', so to match actual '*', '?', or '\' characters, you can put a '\' in front of them.

If you enable this setting, the specified list of plugins is never used in Google Chrome. The plugins are marked as disabled in 'about:plugins' and users cannot enable them.

Note that this policy can be overridden by EnabledPlugins and DisabledPluginsExceptions.

If this policy is left not set the user can use any plugin installed on the system except for hard-coded incompatible, outdated or dangerous plugins.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\DisabledPlugins\1 = "Java" Software\Policies\Google\Chrome\DisabledPlugins\2 = "Shockwave Flash" Software\Policies\Google\Chrome\DisabledPlugins\3 = "Chrome PDF Viewer"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledPlugins\1 = "Java" Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledPlugins\2 = "Shockwave Flash" Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledPlugins\3 = "Chrome PDF Viewer"
Android/Linux:
["Java", "Shockwave Flash", "Chrome PDF Viewer"]
Mac:
<array> <string>Java</string> <string>Shockwave Flash</string> <string>Chrome PDF Viewer</string> </array>
Quay lại đầu trang

DisabledPluginsExceptions (không được chấp thuận)

Chỉ định danh sách plugin mà người dùng có thể bật hoặc tắt
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DisabledPluginsExceptions
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledPluginsExceptions
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DisabledPluginsExceptions
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy is deprecated. Please use the DefaultPluginsSetting to control the avalability of the Flash plugin and AlwaysOpenPdfExternally to control whether the integrated PDF viewer should be used for opening PDF files.

Specifies a list of plugins that user can enable or disable in Google Chrome.

The wildcard characters '*' and '?' can be used to match sequences of arbitrary characters. '*' matches an arbitrary number of characters while '?' specifies an optional single character, i.e. matches zero or one characters. The escape character is '\', so to match actual '*', '?', or '\' characters, you can put a '\' in front of them.

If you enable this setting, the specified list of plugins can be used in Google Chrome. Users can enable or disable them in 'about:plugins', even if the plugin also matches a pattern in DisabledPlugins. Users can also enable and disable plugins that don't match any patterns in DisabledPlugins, DisabledPluginsExceptions and EnabledPlugins.

This policy is meant to allow for strict plugin blacklisting where the 'DisabledPlugins' list contains wildcarded entries like disable all plugins '*' or disable all Java plugins '*Java*' but the administrator wishes to enable some particular version like 'IcedTea Java 2.3'. This particular versions can be specified in this policy.

Note that both the plugin name and the plugin's group name have to be exempted. Each plugin group is shown in a separate section in about:plugins; each section may have one or more plugins. For example, the "Shockwave Flash" plugin belongs to the "Adobe Flash Player" group, and both names have to have a match in the exceptions list if that plugin is to be exempted from the blacklist.

If this policy is left not set any plugin that matches the patterns in the 'DisabledPlugins' will be locked disabled and the user won't be able to enable them.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\DisabledPluginsExceptions\1 = "Java" Software\Policies\Google\Chrome\DisabledPluginsExceptions\2 = "Shockwave Flash" Software\Policies\Google\Chrome\DisabledPluginsExceptions\3 = "Chrome PDF Viewer"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledPluginsExceptions\1 = "Java" Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledPluginsExceptions\2 = "Shockwave Flash" Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledPluginsExceptions\3 = "Chrome PDF Viewer"
Android/Linux:
["Java", "Shockwave Flash", "Chrome PDF Viewer"]
Mac:
<array> <string>Java</string> <string>Shockwave Flash</string> <string>Chrome PDF Viewer</string> </array>
Quay lại đầu trang

DisabledSchemes (không được chấp thuận)

Tắt lược đồ giao thức URL
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DisabledSchemes
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledSchemes
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DisabledSchemes
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 12
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 12
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này không còn được dùng nữa, thay vào đó hãy sử dụng URLBlacklist.

Tắt các lược đồ giao thức được liệt kê trong Google Chrome.

Không thể tải và điều hướng đến URL sử dụng lược đồ từ danh sách này. Nếu không đặt chính sách này hoặc danh sách trống, tất cả lược đồ sẽ có thể truy cập được trong Google Chrome.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\DisabledSchemes\1 = "file" Software\Policies\Google\Chrome\DisabledSchemes\2 = "https"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledSchemes\1 = "file" Software\Policies\Google\ChromeOS\DisabledSchemes\2 = "https"
Android/Linux:
["file", "https"]
Mac:
<array> <string>file</string> <string>https</string> </array>
Quay lại đầu trang

DiskCacheDir

Thiết lập thư mục bộ nhớ cache trên đĩa
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DiskCacheDir
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DiskCacheDir
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 13
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Định cấu hình thư mục mà Google Chrome sẽ sử dụng để lưu trữ các tệp được lưu trữ trong bộ nhớ cache trên đĩa.

Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome sẽ sử dụng thư mục được cung cấp bất kể người dùng có chỉ định cờ '--disk-cache-dir' hay không. Để tránh mất dữ liệu hoặc các lỗi không mong đợi khác, không nên đặt chính sách này thành thư mục gốc của ổ đĩa hoặc thành thư mục dùng cho các mục đích khác, vì Google Chrome quản lý các nội dung của nó.

Xem https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để biết danh sách các biến có thể được sử dụng.

Nếu chính sách này không được đặt thì thư mục bộ nhớ cache mặc định sẽ được sử dụng và người dùng có thể ghi đè bằng cờ dòng lệnh '--disk-cache-dir'.

Giá trị mẫu:
"${user_home}/Chrome_cache"
Quay lại đầu trang

DiskCacheSize

Đặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa theo byte
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DiskCacheSize
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DiskCacheSize
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 17
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Định cấu hình kích thước bộ nhớ cache mà Google Chrome sẽ sử dụng để lưu trữ các tệp đã lưu vào bộ nhớ cache trên đĩa.

Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome sẽ sử dụng kích thước bộ nhớ cache được cung cấp cho dù người dùng đã chỉ định cờ '--disk-cache-size' hay chưa. Giá trị được chỉ định trong chính sách này không phải là ranh giới cứng nhắc mà là một đề xuất cho hệ thống lưu vào bộ nhớ cache, mọi giá trị dưới vài megabyte là quá nhỏ và sẽ được làm tròn lên đến mức tối thiểu hợp lý.

Nếu giá trị của chính sách này là 0, kích thước bộ nhớ cache mặc định sẽ được sử dụng nhưng người dùng không thể thay đổi kích thước đó.

Nếu chính sách này không được đặt, kích thước mặc định sẽ được sử dụng và người dùng có thể ghi đè kích thước đó bằng cờ --disk-cache-size.

Giá trị mẫu:
0x06400000 (Windows), 104857600 (Linux), 104857600 (Mac)
Quay lại đầu trang

DisplayRotationDefault

Đặt chế độ xoay màn hình mặc định, được áp dụng lại mỗi lần khởi động lại
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DisplayRotationDefault
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 48
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Không, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt, mỗi màn hình sẽ được xoay theo hướng đã chỉ định mỗi khi khởi động lại và lần đầu tiên màn hình được kết nối sau khi giá trị chính sách thay đổi. Người dùng có thể thay đổi chế độ xoay màn hình thông qua trang cài đặt sau khi đăng nhập. Tuy nhiên, cài đặt của họ sẽ bị giá trị chính sách ghi đè vào lần khởi động lại tiếp theo.

Chính sách này áp dụng cho cả màn hình chính và tất cả màn hình phụ.

Nếu chính sách chưa được đặt thì giá trị mặc định sẽ là 0 độ và người dùng có thể thoải mái thay đổi giá trị đó. Trong trường hợp này, giá trị mặc định không được áp dụng lại lúc khởi động lại.

  • 0 = Xoay màn hình 0 độ
  • 1 = Xoay màn hình 90 độ theo chiều kim đồng hồ
  • 2 = Xoay màn hình 180 độ
  • 3 = Xoay màn hình 270 độ theo chiều kim đồng hồ
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

DnsPrefetchingEnabled (không được chấp thuận)

Bật dự đoán mạng
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DnsPrefetchingEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DnsPrefetchingEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DnsPrefetchingEnabled
Tên giới hạn Android:
DnsPrefetchingEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8 cho đến phiên bản 53
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11 cho đến phiên bản 53
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30 cho đến phiên bản 53
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy is deprecated in M48 in favor of NetworkPredictionOptions, and removed in M54.

Enables network prediction in Google Chrome and prevents users from changing this setting.

This controls not only DNS prefetching but also TCP and SSL preconnection and prerendering of web pages. The policy name refers to DNS prefetching for historical reasons.

If you enable or disable this setting, users cannot change or override this setting in Google Chrome.

If this policy is left not set, this will be enabled but the user will be able to change it.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

DownloadDirectory

Đặt thư mục tải xuống
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DownloadDirectory
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DownloadDirectory
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DownloadDirectory
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 35
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Định cấu hình thư mục mà Google Chrome sẽ sử dụng để tải xuống tệp.

Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome sẽ sử dụng thư mục được cung cấp bất kể người dùng đã chỉ định một thư mục hay đã bật cờ để được nhắc vị trí cho mỗi lần tải xuống.

Truy cập http://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để xem danh sách các biến có thể sử dụng.

Nếu bạn không đặt chính sách này, thư mục tải xuống mặc định sẽ được sử dụng và người dùng sẽ có thể thay đổi thư mục đó.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng Android. Ứng dụng Android luôn sử dụng thư mục nội dung tải xuống mặc định và không thể truy cập bất kỳ tệp nào do Google Chrome OS tải xuống thư mục nội dung tải xuống không phải mặc định.

Giá trị mẫu:
"/home/${user_name}/Downloads"
Quay lại đầu trang

DownloadRestrictions

Cho phép hạn chế tải xuống
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\DownloadRestrictions
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\DownloadRestrictions
Tên tùy chọn Mac/Linux:
DownloadRestrictions
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 61
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 61
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Configures the type of downloads that Google Chrome will completely block, without letting users override the security decision.

If you set this policy, Google Chrome will prevent certain types of downloads, and won't let user bypass the security warnings.

When the 'Block dangerous downloads' option is chosen, all downloads are allowed, except for those that carry SafeBrowsing warnings.

When the 'Block potentially dangerous downloads' option is chosen, all downloads allowed, except for those that carry SafeBrowsing warnings of potentially dangerous downloads.

When the 'Block all downloads' option is chosen, all downloads are blocked.

When this policy is not set, (or the 'No special restrictions' option is chosen), the downloads will go through the usual security restrictions based on SafeBrowsing analysis results.

Note that these restrictions apply to downloads triggered from web page content, as well as the 'download link...' context menu option. These restrictions do not apply to the save / download of the currently displayed page, nor does it apply to saving as PDF from the printing options.

See https://developers.google.com/safe-browsing for more info on SafeBrowsing.

  • 0 = Không có hạn chế đặc biệt
  • 1 = Chặn các mục tải xuống nguy hiểm
  • 2 = Chặn các mục tải xuống có thể gây nguy hiểm
  • 3 = Chặn tất cả các mục tải xuống
Giá trị mẫu:
0x00000002 (Windows), 2 (Linux), 2 (Mac)
Quay lại đầu trang

EasyUnlockAllowed

Cho phép sử dụng Smart Lock
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EasyUnlockAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 38
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If you enable this setting, users will be allowed to use Smart Lock if the requirements for the feature are satisfied.

If you disable this setting, users will not be allowed to use Smart Lock.

If this policy is left not set, the default is not allowed for enterprise-managed users and allowed for non-managed users.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

EcryptfsMigrationStrategy

Chiến lược di chuyển cho ecryptfs
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EcryptfsMigrationStrategy
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 61
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Specifies the action that should be taken when the user's home directory was created with ecryptfs encryption and needs to transition to ext4 encryption.

If you set this policy to 'DisallowArc', Android apps will be disabled for the user and no migration from ecryptfs to ext4 encryption will be performed. Android apps will not be prevented from running when the home directory is already ext4-encrypted.

If you set this policy to 'Migrate', ecryptfs-encrypted home directories will be automatically migrated to ext4 encryption on sign-in without asking for user consent.

If you set this policy to 'Wipe', ecryptfs-encrypted home directories will be deleted on sign-in and new ext4-encrypted home directories will be created instead. Warning: This removes the user's local data.

If you set this policy to 'AskUser', users with ecryptfs-encrypted home directories will be offered to migrate.

This policy does not apply to kiosk users. If this policy is left not set, the device will behave as if 'DisallowArc' was chosen.

  • 0 = Disallow data migration and ARC.
  • 1 = Migrate automatically, don’t ask for user consent.
  • 2 = Wipe the user’s ecryptfs home directory and start with a fresh ext4-encrypted home directory.
  • 3 = Ask the user if they would like to migrate or skip migration and disallow ARC.
  • 4 = Similar to Wipe (value 2), but tries to preserve login tokens so the user does not have to sign in again.
  • 5 = If the client device model already supported ARC before migration to ext4 was necessary to run ARC and if the ArcEnabled policy is set to true, this option will behave as AskUser (value 3). In all other cases (if the device model did not support ARC before, or if ArcEnabled policy is set to false), this value is equivalent to DisallowArc (value 0).
Giá trị mẫu:
0x00000003 (Windows)
Quay lại đầu trang

EditBookmarksEnabled

Cho phép hoặc vô hiệu hóa chỉnh sửa dấu trang
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EditBookmarksEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EditBookmarksEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EditBookmarksEnabled
Tên giới hạn Android:
EditBookmarksEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 12
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 12
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If you enable this setting, bookmarks can be added, removed or modified. This is the default also when this policy is not set.

If you disable this setting, bookmarks can not be added, removed or modified. Existing bookmarks are still available.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

EnableCommonNameFallbackForLocalAnchors

Có cho phép chứng chỉ được cấp bởi mẩu neo đáng tin cậy cục bộ bị thiếu tiện ích subjectAlternativeName hay không
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EnableCommonNameFallbackForLocalAnchors
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnableCommonNameFallbackForLocalAnchors
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EnableCommonNameFallbackForLocalAnchors
Tên giới hạn Android:
EnableCommonNameFallbackForLocalAnchors
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 58 cho đến phiên bản 65
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 58 cho đến phiên bản 65
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 58 cho đến phiên bản 65
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Khi cài đặt này được bật, Google Chrome sẽ sử dụng commonName của chứng chỉ máy chủ để khớp với tên máy chủ nếu chứng chỉ thiếu tiện ích subjectAlternativeName miễn là chứng chỉ xác thực thành công và liên kết với chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ.

Lưu ý rằng tùy chọn này không được đề xuất, vì điều này có thể cho phép bỏ qua tiện ích nameConstraints hạn chế tên máy chủ mà một chứng chỉ đã cho có thể được ủy quyền.

Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành false, chứng chỉ máy chủ thiếu tiện ích subjectAlternativeName chứa tên DNS hoặc địa chỉ IP sẽ không được tin tưởng.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

EnableDeprecatedWebBasedSignin (không được chấp thuận)

Enables the old web-based signin flow
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EnableDeprecatedWebBasedSignin
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EnableDeprecatedWebBasedSignin
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 35 cho đến phiên bản 42
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

This setting was named EnableWebBasedSignin prior to Chrome 42, and support for it will be removed entirely in Chrome 43.

This setting is useful for enterprise customers who are using SSO solutions that are not compatible with the new inline signin flow yet. If you enable this setting, the old web-based signin flow would be used. If you disable this setting or leave it not set, the new inline signin flow would be used by default. Users may still enable the old web-based signin flow through the command line flag --enable-web-based-signin.

The experimental setting will be removed in the future when the inline signin fully supports all SSO signin flows.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

EnableDeprecatedWebPlatformFeatures

Bật các tính năng nền tảng web không dùng nữa trong một khoảng thời gian giới hạn
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:multi-select]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EnableDeprecatedWebPlatformFeatures
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnableDeprecatedWebPlatformFeatures
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EnableDeprecatedWebPlatformFeatures
Tên giới hạn Android:
EnableDeprecatedWebPlatformFeatures
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 37
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 37
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 37
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định danh sách các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa để bật lại tạm thời.

Chính sách này cung cấp cho quản trị viên khả năng bật lại các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa trong thời gian giới hạn. Các tính năng do thẻ chuỗi xác định và các tính năng tương ứng với thẻ được bao gồm trong danh sách do chính sách này chỉ định sẽ được bật lại.

Nếu chính sách này không được đặt hoặc danh sách trống hay không phù hợp với một trong các thẻ chuỗi được hỗ trợ thì tất cả các tính năng trên nền tảng web không dùng nữa sẽ vẫn bị tắt.

Mặc dù chính sách được hỗ trợ trên các nền tảng ở trên, tính năng mà chính sách đang bật có thể khả dụng trên ít nền tảng hơn. Không phải tất cả tính năng trên Nền tảng web không dùng nữa đều có thể bật lại được. Chỉ có thể bật lại các tính năng được liệt kê rõ ràng bên dưới trong một khoảng thời gian giới hạn, khoảng thời gian này khác nhau tùy theo tính năng. Định dạng chung của thẻ chuỗi sẽ là [DeprecatedFeatureName]_EffectiveUntil[yyyymmdd]. Để tham khảo, bạn có thể tìm ý nghĩa ẩn sau các thay đổi về tính năng trên Nền tảng web tại https://bit.ly/blinkintents.

  • "ExampleDeprecatedFeature_EffectiveUntil20080902" = Bật API ExampleDeprecatedFeature đến ngày 2 tháng 9 năm 2008
Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\EnableDeprecatedWebPlatformFeatures\1 = "ExampleDeprecatedFeature_EffectiveUntil20080902"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnableDeprecatedWebPlatformFeatures\1 = "ExampleDeprecatedFeature_EffectiveUntil20080902"
Android/Linux:
["ExampleDeprecatedFeature_EffectiveUntil20080902"]
Mac:
<array> <string>ExampleDeprecatedFeature_EffectiveUntil20080902</string> </array>
Quay lại đầu trang

EnableOnlineRevocationChecks

Liệu các kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến có được thực hiện hay không
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EnableOnlineRevocationChecks
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnableOnlineRevocationChecks
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EnableOnlineRevocationChecks
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 19
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 19
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Vì các kiểm tra lỗi phần mềm, thu hồi trực tuyến không mang lại lợi ích bảo mật hiệu quả nên chúng bị tắt theo mặc định trong Google Chrome phiên bản 19 trở lên. Bằng cách đặt chính sách này thành true, hoạt động trước đó được khôi phục và các kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến sẽ được thực hiện.

Nếu chính sách không được đặt hoặc được đặt thành false, khi đó Google Chrome sẽ không thực hiện các kiểm tra thu hồi trực tuyến trong Google Chrome 19 và cao hơn.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

EnableSha1ForLocalAnchors

Có cho phép chứng chỉ có chữ ký SHA-1 do mẩu neo tin cậy nội bộ phát hành hay không
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EnableSha1ForLocalAnchors
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnableSha1ForLocalAnchors
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EnableSha1ForLocalAnchors
Tên giới hạn Android:
EnableSha1ForLocalAnchors
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 54
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 54
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 54
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Khi bạn bật cài đặt này, Google Chrome sẽ cho phép các chứng chỉ có chữ ký SHA-1 miễn là các chứng chỉ xác thực thành công và cung cấp đến chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ.

Hãy lưu ý rằng chính sách này phụ thuộc vào ngăn xếp xác minh chứng chỉ hệ điều hành cho phép chữ ký SHA-1. Nếu bản cập nhật HĐH thay đổi khả năng xử lý HĐH của chứng chỉ SHA-1 thì chính sách này có thể không còn hiệu lực nữa. Ngoài ra, theo dự kiến, chính sách này sẽ là giải pháp tạm thời nhằm cho các doanh nghiệp thêm thời gian để di chuyển khỏi SHA-1. Chính sách này sẽ bị xóa vào hoặc khoảng ngày 01 tháng 01 năm 2019.

Nếu bạn chưa đặt chính sách này hoặc nếu bạn đặt chính sách này thành false thì Google Chrome sẽ tuân theo lịch biểu ngừng hoạt động SHA-1 đã được thông báo công khai.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

EnabledPlugins (không được chấp thuận)

Chỉ định danh sách plugin được phép
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EnabledPlugins
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnabledPlugins
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EnabledPlugins
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy is deprecated. Please use the DefaultPluginsSetting to control the avalability of the Flash plugin and AlwaysOpenPdfExternally to control whether the integrated PDF viewer should be used for opening PDF files.

Specifies a list of plugins that are enabled in Google Chrome and prevents users from changing this setting.

The wildcard characters '*' and '?' can be used to match sequences of arbitrary characters. '*' matches an arbitrary number of characters while '?' specifies an optional single character, i.e. matches zero or one characters. The escape character is '\', so to match actual '*', '?', or '\' characters, you can put a '\' in front of them.

The specified list of plugins is always used in Google Chrome if they are installed. The plugins are marked as enabled in 'about:plugins' and users cannot disable them.

Note that this policy overrides both DisabledPlugins and DisabledPluginsExceptions.

If this policy is left not set the user can disable any plugin installed on the system.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\EnabledPlugins\1 = "Java" Software\Policies\Google\Chrome\EnabledPlugins\2 = "Shockwave Flash" Software\Policies\Google\Chrome\EnabledPlugins\3 = "Chrome PDF Viewer"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnabledPlugins\1 = "Java" Software\Policies\Google\ChromeOS\EnabledPlugins\2 = "Shockwave Flash" Software\Policies\Google\ChromeOS\EnabledPlugins\3 = "Chrome PDF Viewer"
Android/Linux:
["Java", "Shockwave Flash", "Chrome PDF Viewer"]
Mac:
<array> <string>Java</string> <string>Shockwave Flash</string> <string>Chrome PDF Viewer</string> </array>
Quay lại đầu trang

EnterpriseWebStoreName (không được chấp thuận)

Tên cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EnterpriseWebStoreName
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnterpriseWebStoreName
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EnterpriseWebStoreName
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 17 cho đến phiên bản 28
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 17 cho đến phiên bản 28
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cài đặt này đã bị xóa kể từ phiên bản Google Chrome 29. Phương thức được đề xuất để thiết lập bộ sưu tập tiện ích/ứng dụng được tổ chức lưu trữ là đưa trang web lưu trữ gói CRX vào ExtensionInstallSources và đặt liên kết tải xuống trực tiếp vào trong các gói trên trang web. Có thể tạo trình chạy cho trang web đó bằng chính sách ExtensionInstallForcelist.

Giá trị mẫu:
"WidgCo Chrome Apps"
Quay lại đầu trang

EnterpriseWebStoreURL (không được chấp thuận)

URL cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\EnterpriseWebStoreURL
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\EnterpriseWebStoreURL
Tên tùy chọn Mac/Linux:
EnterpriseWebStoreURL
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 17 cho đến phiên bản 28
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 17 cho đến phiên bản 28
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cài đặt này đã bị xóa kể từ phiên bản Google Chrome 29. Phương thức được đề xuất để thiết lập bộ sưu tập tiện ích/ứng dụng được tổ chức lưu trữ là đưa trang web lưu trữ gói CRX vào ExtensionInstallSources và đặt liên kết tải xuống trực tiếp vào trong các gói trên trang web. Có thể tạo trình chạy cho trang web đó bằng chính sách ExtensionInstallForcelist.

Giá trị mẫu:
"https://company-intranet/chromeapps"
Quay lại đầu trang

ExtensionCacheSize

Đặt kích thước bộ nhớ cache của tiện ích và ứng dụng (bằng byte)
Loại dữ liệu:
Integer
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 43
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Google Chrome OS lưu các ứng dụng và tiện ích vào bộ nhớ cache để cài đặt bởi nhiều người dùng trên một thiết bị nhằm giúp người dùng không phải tải xuống lại chúng. Nếu chính sách này không được định cấu hình hoặc giá trị nhỏ hơn 1 MB, Google Chrome OS sẽ sử dụng kích thước bộ nhớ cache mặc định.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Bộ nhớ cache không được sử dụng cho các ứng dụng Android. Nếu nhiều người dùng cài đặt cùng một ứng dụng Android thì ứng dụng sẽ được tải xuống lại cho từng người dùng.

Quay lại đầu trang

ExternalStorageDisabled

Vô hiệu hóa việc lắp bộ nhớ ngoài
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExternalStorageDisabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 22
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Khi chính sách này được đặt thành true, bộ nhớ ngoài sẽ không khả dụng trong trình duyệt tệp.

Chính sách này ảnh hưởng tới tất cả các loại phương tiện lưu trữ. Ví dụ: ổ USB flash, ổ đĩa cứng bên ngoài, SD và các thẻ nhớ khác, bộ nhớ quang v.v.. Bộ nhớ trong không bị ảnh hưởng, do đó vẫn có thể truy cập vào các tệp đã lưu trong thư mục Tải xuống. Google Drive cũng không bị ảnh hưởng bởi chính sách này.

Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình thì người dùng có thể sử dụng tất cả các loại bộ nhớ ngoài được hỗ trợ trên thiết bị của họ.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

ExternalStorageReadOnly

Treat external storage devices as read-only
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ExternalStorageReadOnly
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 54
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Khi chính sách này được đặt thành true, người dùng không thể ghi bất kỳ nội dung gì vào thiết bị lưu trữ bên ngoài.

Nếu cài đặt này được đặt thành false hoặc không được định cấu hình thì người dùng có thể tạo và sửa đổi các tệp của thiết bị lưu trữ bên ngoài có thể ghi được.

Chính sách ExternalStorageDisabled được ưu tiên hơn so với chính sách này - nếu ExternalStorageDisabled được đặt thành true thì tất cả các hoạt động truy cập vào bộ nhớ ngoài đều bị vô hiệu và do đó, chính sách này bị bỏ qua.

Làm mới động chính sách này được hỗ trợ trong M56 trở lên.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

ForceBrowserSignin

Bật bắt buộc đăng nhập cho Google Chrome
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ForceBrowserSignin
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ForceBrowserSignin
Tên giới hạn Android:
ForceBrowserSignin
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 62
  • Google Chrome (Linux) kể từ phiên bản 62
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 63
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành true, người dùng phải đăng nhập vào Google Chrome bằng hồ sơ của họ trước khi sử dụng trình duyệt. Và giá trị mặc định của BrowserGuestModeEnabled sẽ được đặt thành false.

Nếu chính sách này được đặt thành false hoặc không được định cấu hình, người dùng có thể sử dụng trình duyệt mà không cần đăng nhập vào Google Chrome.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android)
Quay lại đầu trang

ForceEphemeralProfiles

Cấu hình tạm thời
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ForceEphemeralProfiles
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ForceEphemeralProfiles
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Nếu đặt ở trạng thái bật, chính sách này sẽ buộc chuyển cấu hình sang chế độ tạm thời. Nếu được chỉ định là chính sách OS (ví dụ: GPO trên Windows), chính sách này sẽ áp dụng cho mọi cấu hình trên hệ thống; nếu được đặt thành chính sách Đám mây, chính sách này sẽ chỉ áp dụng cho cấu hình đã đăng nhập bằng tài khoản được quản lý.

Trong chế độ này, dữ liệu cấu hình chỉ được duy trì trên đĩa trong thời lượng phiên người dùng. Các tính năng như lịch sử trình duyệt, tiện ích và dữ liệu của chúng, các dữ liệu web như cookie và cơ sở dữ liệu web sẽ không được lưu giữ sau khi đóng trình duyệt. Tuy nhiên, điều này không ngăn người dùng tải bất kỳ dữ liệu nào xuống đĩa theo cách thủ công, lưu hoặc in trang.

Nếu người dùng đã bật đồng bộ hóa thì toàn bộ dữ liệu này sẽ được lưu giữ trong cấu hình đồng bộ hóa của họ giống như các cấu hình thông thường. Chế độ ẩn danh cũng khả dụng nếu không bị tắt rõ ràng theo chính sách.

Nếu chính sách được đặt ở trạng thái tắt hoặc không được đặt, việc đăng nhập sẽ dẫn tới cấu hình thông thường.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ForceGoogleSafeSearch

Bắt buộc bật Tìm kiếm an toàn của Google
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ForceGoogleSafeSearch
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ForceGoogleSafeSearch
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ForceGoogleSafeSearch
Tên giới hạn Android:
ForceGoogleSafeSearch
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 41
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Không, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Buộc các truy vấn trong Google Web Search được hoàn tất bằng Tìm kiếm an toàn được đặt thành hoạt động và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.

Nếu bạn bật cài đặt này, Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm luôn hoạt động.

Nếu bạn tắt cài đặt này hoặc không đặt một giá trị, Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm sẽ không hoạt động.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ForceMaximizeOnFirstRun

Mở tối đa cửa sổ trình duyệt đầu tiên trong lần chạy đầu tiên
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ForceMaximizeOnFirstRun
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 43
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If this policy is set to true, Google Chrome will unconditionally maximize the first window shown on first run. If this policy is set to false or not configured, the decision whether to maximize the first window shown will be based on the screen size.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

ForceSafeSearch (không được chấp thuận)

Buộc Tìm kiếm an toàn
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ForceSafeSearch
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ForceSafeSearch
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ForceSafeSearch
Tên giới hạn Android:
ForceSafeSearch
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 25
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 25
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Không, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy is deprecated, please use ForceGoogleSafeSearch and ForceYouTubeRestrict instead. This policy is ignored if either the ForceGoogleSafeSearch, the ForceYouTubeRestrict or the (deprecated) ForceYouTubeSafetyMode policies are set.

Forces queries in Google Web Search to be done with SafeSearch set to active and prevents users from changing this setting. This setting also forces Moderate Restricted Mode on YouTube.

If you enable this setting, SafeSearch in Google Search and Moderate Restricted Mode YouTube is always active.

If you disable this setting or do not set a value, SafeSearch in Google Search and Restricted Mode in YouTube is not enforced.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ForceYouTubeRestrict

Buộc sử dụng Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ForceYouTubeRestrict
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ForceYouTubeRestrict
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ForceYouTubeRestrict
Tên giới hạn Android:
ForceYouTubeRestrict
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 55
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 55
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 55
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Không, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Buộc sử dụng Chế độ hạn chế tối thiểu trên YouTube và ngăn người dùng chọn chế độ hạn chế ít hơn.

Nếu cài đặt này được đặt thành Nghiêm ngặt thì Chế độ hạn chế nghiêm ngặt trên YouTube luôn hoạt động.

Nếu cài đặt này được đặt thành Trung bình thì người dùng chỉ có thể chọn Chế độ hạn chế trung bình và Chế độ hạn chế nghiêm ngặt trên YouTube nhưng không thể tắt Chế độ hạn chế.

Nếu cài đặt này được đặt thành Tắt hoặc không có giá trị nào được đặt, Chế độ hạn chế trên Youtube sẽ không bị Google Chrome bắt buộc sử dụng. Mặc dù vậy, các chính sách bên ngoài như chính sách của YouTube có thể vẫn buộc sử dụng Chế độ hạn chế.

  • 0 = Không buộc sử dụng Chế độ hạn chế trên YouTube
  • 1 = Buộc sử dụng ít nhất Chế độ hạn chế trung bình trên YouTube
  • 2 = Buộc sử dụng Chế độ hạn chế nghiêm ngặt cho YouTube
Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng YouTube trên Android. Nếu bị buộc phải sử dụng Chế độ an toàn trên YouTube thì việc cài đặt ứng dụng YouTube trên Android sẽ không được cho phép.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), 0 (Linux), 0 (Android), 0 (Mac)
Quay lại đầu trang

ForceYouTubeSafetyMode (không được chấp thuận)

Bật Chế độ an toàn trên YouTube
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ForceYouTubeSafetyMode
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ForceYouTubeSafetyMode
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ForceYouTubeSafetyMode
Tên giới hạn Android:
ForceYouTubeSafetyMode
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 41
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 41
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 41
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Không, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy is deprecated. Consider using ForceYouTubeRestrict, which overrides this policy and allows more fine-grained tuning.

Forces YouTube Moderate Restricted Mode and prevents users from changing this setting.

If this setting is enabled, Restricted Mode on YouTube is always enforced to be at least Moderate.

If this setting is disabled or no value is set, Restricted Mode on YouTube is not enforced by Google Chrome. External policies such as YouTube policies might still enforce Restricted Mode, though.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến ứng dụng YouTube trên Android. Nếu bị buộc phải sử dụng Chế độ an toàn trên YouTube thì việc cài đặt ứng dụng YouTube trên Android sẽ không được cho phép.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

FullscreenAllowed

Cho phép chế độ toàn màn hình
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\FullscreenAllowed
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\FullscreenAllowed
Tên tùy chọn Mac/Linux:
FullscreenAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 31
  • Google Chrome (Linux) kể từ phiên bản 31
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 31
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy controls the availability of fullscreen mode in which all Google Chrome UI is hidden and only web content is visible.

If this policy is set to true or not not configured, the user, apps and extensions with appropriate permissions can enter fullscreen mode.

If this policy is set to false, neither the user nor any apps or extensions can enter fullscreen mode.

On all platforms except Google Chrome OS, kiosk mode is unavailable when fullscreen mode is disabled.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android. Các ứng dụng đó sẽ có thể vào chế độ toàn màn hình ngay cả khi chính sách này được đặt thành False.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux)
Quay lại đầu trang

GCFUserDataDir

Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng Google Chrome Frame
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\GCFUserDataDir
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome Frame (Windows) kể từ phiên bản 12 cho đến phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Định cấu hình thư mục mà Google Chrome Frame sẽ sử dụng để lưu trữ dữ liệu người dùng.

Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome Frame sẽ sử dụng thư mục được cung cấp.

Truy cập http://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để xem danh sách các biến có thể sử dụng.

Nếu bạn không đặt cài đặt này, thư mục hồ sơ mặc định sẽ được sử dụng.

Giá trị mẫu:
"${user_home}/Chrome Frame"
Quay lại đầu trang

HardwareAccelerationModeEnabled

Sử dụng chế độ tăng tốc phần cứng khi khả dụng
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\HardwareAccelerationModeEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
HardwareAccelerationModeEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 46
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If this policy is set to true or left unset, hardware acceleration will be enabled unless a certain GPU feature is blacklisted.

If this policy is set to false, hardware acceleration will be disabled.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

HeartbeatEnabled

Gửi gói mạng tới máy chủ quản lý để theo dõi trạng thái trực tuyến
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 43
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Gửi gói mạng tới máy chủ quản lý để theo dõi trạng thái trực tuyến, để cho phép máy chủ phát hiện xem thiết bị có ngoại tuyến hay không.

Nếu chính sách này được đặt thành true, thông tin theo dõi gói mạng (được gọi là heartbeats) sẽ được gửi. Nếu được đặt thành false hoặc không được đặt, thì sẽ không có gói nào được gửi.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

HeartbeatFrequency

Tần suất theo dõi gói mạng
Loại dữ liệu:
Integer
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 43
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Tần suất gửi gói mạng theo dõi, tính bằng mili giây.

Nếu chính sách này không được đặt thì khoảng nghỉ mặc định là 3 phút. Khoảng nghỉ tối thiểu là 30 giây và khoảng nghỉ tối đa là 24 giờ - các giá trị nằm ngoài phạm vi này sẽ được giới hạn trong phạm vi này.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

HideWebStoreIcon

Ẩn cửa hàng trực tuyến khỏi trang tab mới và trình chạy ứng dụng
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\HideWebStoreIcon
Tên tùy chọn Mac/Linux:
HideWebStoreIcon
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Ẩn ứng dụng Cửa hàng Chrome trực tuyến và liên kết chân trang khỏi Trang tab mới và trình chạy ứng dụng Google Chrome OS.

Khi chính sách này được đặt thành true, các biểu tượng sẽ bị ẩn.

Khi chính sách này được đặt thành false hoặc không được định cấu hình, các biểu tượng sẽ hiển thị.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

HideWebStorePromo (không được chấp thuận)

Chặn các quảng cáo ứng dụng xuất hiện trên trang tab mới
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\HideWebStorePromo
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\HideWebStorePromo
Tên tùy chọn Mac/Linux:
HideWebStorePromo
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 15 cho đến phiên bản 21
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 15 cho đến phiên bản 21
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Khi được đặt thành True, kết quả thăng hạng của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ không xuất hiện trên trang tab mới.

Nếu đặt tùy chọn này thành False hoặc không đặt, các kết quả thăng hạng của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ xuất hiện trên trang tab mới.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

Http09OnNonDefaultPortsEnabled

Bật hỗ trợ HTTP/0.9 trên cổng không phải là cổng mặc định
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\Http09OnNonDefaultPortsEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\Http09OnNonDefaultPortsEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
Http09OnNonDefaultPortsEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 54
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 54
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chính sách này bật HTTP/0.9 trên cổng không phải 80 cho HTTP và 443 cho HTTPS.

Chính sách này được tắt theo mặc định và nếu được bật sẽ khiến người dùng dễ gặp phải các sự cố bảo mật https://crbug.com/600352.

Chính sách này nhằm cung cấp cho doanh nghiệp cơ hội để di chuyển các máy chủ hiện có khỏi HTTP/0.9 và sẽ bị xóa trong tương lai.

Nếu bạn không đặt chính sách này, HTTP/0.9 sẽ bị tắt trên cổng không phải là cổng mặc định.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ImportAutofillFormData

Nhập dữ liệu biểu mẫu tự động điền từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ImportAutofillFormData
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ImportAutofillFormData
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 39
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này nếu được bật sẽ buộc nhập dữ liệu biểu mẫu tự động điền từ trình duyệt mặc định trước. Nếu được bật, chính sách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập.

Nếu tắt, dữ liệu biểu mẫu tự động điền sẽ không được nhập.

Nếu chính sách này không được đặt, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ImportBookmarks

Nhập dấu trang từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ImportBookmarks
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ImportBookmarks
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 15
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này nếu được bật sẽ buộc dấu trang phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại. Nếu được bật, chính sách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập.

Nếu tắt chính sách này, sẽ không có dấu trang nào được nhập.

Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ImportHistory

Nhập lịch sử duyệt từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ImportHistory
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ImportHistory
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 15
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này nếu được bật sẽ buộc lịch sử web phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại. Nếu được bật, chính sách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập.

Nếu tắt chính sách này, sẽ không có lịch sử duyệt web nào được nhập.

Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ImportHomepage

Nhập trang chủ từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ImportHomepage
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ImportHomepage
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 15
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này nếu được bật sẽ buộc trang chủ phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại.

Nếu tắt chính sách này, trang chủ sẽ không được nhập.

Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ImportSavedPasswords

Nhập mật khẩu đã lưu từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ImportSavedPasswords
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ImportSavedPasswords
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 15
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này nếu được bật sẽ buộc mật khẩu đã lưu phải được nhập từ trình duyệt mặc định trước đó. Nếu được bật, chính sách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập.

Nếu tắt chính sách này, sẽ không có mật khẩu đã lưu nào được nhập.

Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ImportSearchEngine

Nhập công cụ tìm kiếm từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ImportSearchEngine
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ImportSearchEngine
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 15
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này nếu được bật sẽ buộc công cụ tìm kiếm phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại. Nếu được bật, chính sách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập.

Nếu tắt chính sách này, sẽ không có công cụ tìm kiếm mặc định nào được nhập.

Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

IncognitoEnabled (không được chấp thuận)

Bật chế độ Ẩn danh
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\IncognitoEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\IncognitoEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
IncognitoEnabled
Tên giới hạn Android:
IncognitoEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này không được chấp thuận. Vui lòng sử dụng IncognitoModeAvailability. Bật chế độ Ẩn danh trong Google Chrome.

Nếu bật hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể mở trang web ở chế độ ẩn danh.

Nếu tắt cài đặt này, người dùng không thể mở trang web ở chế độ ẩn danh.

Nếu không thiết lập chính sách này, chế độ này sẽ được bật và người dùng sẽ có thể sử dụng chế độ ẩn danh.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

IncognitoModeAvailability

Tính khả dụng của chế độ ẩn danh
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\IncognitoModeAvailability
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\IncognitoModeAvailability
Tên tùy chọn Mac/Linux:
IncognitoModeAvailability
Tên giới hạn Android:
IncognitoModeAvailability
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 14
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 14
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định liệu người dùng có thể mở trang ở chế độ Ẩn danh trong Google Chrome hay không.

Nếu chọn 'Bật' hoặc không thiết lập chính sách này, bạn có thể mở trang ở chế độ Ẩn danh.

Nếu chọn 'Tắt', bạn không thể mở trang ở chế độ Ẩn danh.

Nếu chọn 'Bắt buộc', bạn CHỈ có thể mở trang ở chế độ Ẩn danh.

  • 0 = Chế độ ẩn danh khả dụng
  • 1 = Đã tắt chế độ ẩn danh
  • 2 = Bắt buộc chế độ ẩn danh
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), 1 (Linux), 1 (Android), 1 (Mac)
Quay lại đầu trang

InstantEnabled (không được chấp thuận)

Bật chế độ Instant
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\InstantEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\InstantEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
InstantEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 11 cho đến phiên bản 28
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11 cho đến phiên bản 28
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật tính năng Instant của Google Chrome và chặn người dùng thay đổi cài đặt này.

Nếu bạn bật cài đặt này, tính năng Instant của Google Chrome được bật.

Nếu bạn tắt cài đặt này, tính năng Instant của Google Chrome bị tắt.

Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này. Nếu cài đặt này không được đặt, người dùng có thể quyết định sử dụng chức năng này hay không.

Cài đặt này đã bị xóa khỏi phiên bản Google Chrome 29 và các phiên bản cao hơn.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

InstantTetheringAllowed

Allows Instant Tethering to be used.
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\InstantTetheringAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 60
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If this setting is enabled, users will be allowed to use Instant Tethering, which allows their Google phone to share its mobile data with their device.

If this setting is disabled, users will not be allowed to use Instant Tethering.

If this policy is left not set, the default is not allowed for enterprise-managed users and allowed for non-managed users.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

JavascriptEnabled (không được chấp thuận)

Bật JavaScript
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\JavascriptEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\JavascriptEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
JavascriptEnabled
Tên giới hạn Android:
JavascriptEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này không được hỗ trợ, thay vào đó hãy sử dụng DefaultJavaScriptSetting.

Có thể được sử dụng để tắt JavaScript trong Google Chrome.

Nếu cài đặt này tắt, các trang web không thể sử dụng JavaScript và người dùng không thể thay đổi cài đặt đó.

Nếu cài đặt này bật hoặc không được thiết lập, các trang web có thể sử dụng JavaScript nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt đó.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

KeyPermissions

Quyền khóa
Loại dữ liệu:
Dictionary [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\KeyPermissions
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 45
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cấp quyền truy cập vào khóa kết hợp đến các tiện ích.

Các khóa được chỉ định để sử dụng kết hợp nếu chúng được tạo bằng API chrome.enterprise.platformKeys trên tài khoản được quản lý. Các khóa được nhập hoặc tạo bằng cách khác sẽ không được chỉ định để sử dụng kết hợp.

Chính sách này sẽ toàn quyền quản lý việc truy cập vào các khóa được chỉ định để sử dụng kết hợp. Người dùng không thể cấp và lấy lại quyền truy cập vào khóa kết hợp đến hoặc từ các tiện ích.

Theo mặc định, một tiện ích không thể sử dụng khóa được chỉ định để sử dụng kết hợp, tương tự như việc đặt allowCorporateKeyUsage thành false cho tiện ích đó.

Chỉ khi đặt allowCorporateKeyUsage thành true cho một tiện ích thì tiện ích đó mới có thể sử dụng bất kỳ khóa nền tảng nào được đánh dấu để sử dụng kết hợp nhằm xác nhận dữ liệu tùy ý. Chỉ cấp quyền này nếu tiện ích được tin cậy để truy cập an toàn vào khóa chống lại kẻ tấn công.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Các ứng dụng Android không thể truy cập vào khóa công ty. Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng đó.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\KeyPermissions = {"extension2": {"allowCorporateKeyUsage": false}, "extension1": {"allowCorporateKeyUsage": true}}
Quay lại đầu trang

LogUploadEnabled

Gửi nhật ký hệ thống đến máy chủ quản lý
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 46
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Gửi nhật ký hệ thống đến máy chủ quản lý để cho phép quản trị viên theo dõi nhật ký hệ thống.

Nếu chính sách này được đặt thành true thì nhật ký hệ thống sẽ được gửi. Nếu chính sách này được đặt thành false hoặc không được đặt thì sẽ không có nhật ký hệ thống nào được gửi.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

LoginAuthenticationBehavior

Định cấu hình hành vi xác thực thông tin đăng nhập
Loại dữ liệu:
Integer
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 51
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Khi bạn đặt chính sách này, luồng xác thực thông tin đăng nhập sẽ thuộc một trong các cách sau tùy thuộc vào giá trị của cài đặt:

Nếu bạn đặt chính sách thành GAIA, quy trình đăng nhập sẽ được thực hiện qua luồng xác thực GAIA thông thường.

Nếu bạn đặt chính sách thành SAML_INTERSTITIAL, quy trình đăng nhập sẽ hiển thị màn hình chuyển tiếp đề xuất người dùng tiếp tục xác thực thông qua SAML IdP của miền đăng ký của thiết bị hoặc quay lại luồng đăng nhập GAIA thông thường.

  • 0 = Xác thực thông qua luồng GAIA mặc định
  • 1 = Chuyển hướng tới SAML IdP sau khi xác nhận người dùng
Quay lại đầu trang

LoginVideoCaptureAllowedUrls

URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video trên các trang đăng nhập SAML
Loại dữ liệu:
List of strings
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 52
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Các mẫu trong danh sách này sẽ được đối sánh dựa trên nguồn gốc bảo mật của URL yêu cầu. Nếu tìm thấy mẫu phù hợp, quyền truy cập thiết bị quay video sẽ được cấp trên các trang đăng nhập SAML. Nếu không tìm thấy mẫu phù hợp, quyền truy cập sẽ tự động bị từ chối. Các mẫu ký tự đại diện không được phép.

Quay lại đầu trang

ManagedBookmarks

Dấu trang được quản lý
Loại dữ liệu:
Dictionary [Android:string, Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ManagedBookmarks
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ManagedBookmarks
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ManagedBookmarks
Tên giới hạn Android:
ManagedBookmarks
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 37
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 37
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Configures a list of managed bookmarks.

The policy consists of a list of bookmarks whereas each bookmark is a dictionary containing the keys "name" and "url" which hold the bookmark's name and its target. A subfolder may be configured by defining a bookmark without an "url" key but with an additional "children" key which itself contains a list of bookmarks as defined above (some of which may be folders again). Google Chrome amends incomplete URLs as if they were submitted via the Omnibox, for example "google.com" becomes "https://google.com/".

These bookmarks are placed in a folder that can't be modified by the user (but the user can choose to hide it from the bookmark bar). By default the folder name is "Managed bookmarks" but it can be customized by adding to the list of bookmarks a dictionary containing the key "toplevel_name" with the desired folder name as the value.

Managed bookmarks are not synced to the user account and can't be modified by extensions.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\ManagedBookmarks = [{"toplevel_name": "My managed bookmarks folder"}, {"url": "google.com", "name": "Google"}, {"url": "youtube.com", "name": "Youtube"}, {"name": "Chrome links", "children": [{"url": "chromium.org", "name": "Chromium"}, {"url": "dev.chromium.org", "name": "Chromium Developers"}]}]
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\ManagedBookmarks = [{"toplevel_name": "My managed bookmarks folder"}, {"url": "google.com", "name": "Google"}, {"url": "youtube.com", "name": "Youtube"}, {"name": "Chrome links", "children": [{"url": "chromium.org", "name": "Chromium"}, {"url": "dev.chromium.org", "name": "Chromium Developers"}]}]
Android/Linux:
ManagedBookmarks: [{"toplevel_name": "My managed bookmarks folder"}, {"url": "google.com", "name": "Google"}, {"url": "youtube.com", "name": "Youtube"}, {"name": "Chrome links", "children": [{"url": "chromium.org", "name": "Chromium"}, {"url": "dev.chromium.org", "name": "Chromium Developers"}]}]
Mac:
<key>ManagedBookmarks</key> <array> <dict> <key>toplevel_name</key> <string>My managed bookmarks folder</string> </dict> <dict> <key>name</key> <string>Google</string> <key>url</key> <string>google.com</string> </dict> <dict> <key>name</key> <string>Youtube</string> <key>url</key> <string>youtube.com</string> </dict> <dict> <key>children</key> <array> <dict> <key>name</key> <string>Chromium</string> <key>url</key> <string>chromium.org</string> </dict> <dict> <key>name</key> <string>Chromium Developers</string> <key>url</key> <string>dev.chromium.org</string> </dict> </array> <key>name</key> <string>Chrome links</string> </dict> </array>
Quay lại đầu trang

MaxConnectionsPerProxy

Số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\MaxConnectionsPerProxy
Tên tùy chọn Mac/Linux:
MaxConnectionsPerProxy
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 14
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Chỉ định số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy.

Một số máy chủ proxy không thể xử lý nhiều kết nối cùng lúc cho mỗi ứng dụng khách và điều này có thể được giải quyết bằng cách đặt chính sách này về giá trị thấp hơn.

Giá trị của chính sách này phải nhỏ hơn 100 và lớn hơn 6 và giá trị mặc định là 32.

Một số ứng dụng web tiêu hao nhiều kết nối với các GET treo, vì vậy, việc hạ giá trị xuống dưới 32 có thể khiến mạng của trình duyệt bị treo nếu mở quá nhiều ứng dụng web như vậy. Bạn tự chịu rủi ro khi đặt giá trị thấp hơn giá trị mặc định.

Nếu không đặt chính sách này, giá trị mặc định được sử dụng sẽ là 32.

Giá trị mẫu:
0x00000020 (Windows), 32 (Linux), 32 (Mac)
Quay lại đầu trang

MaxInvalidationFetchDelay

Độ trễ tìm nạp tối đa sau khi hủy hiệu lực chính sách
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\MaxInvalidationFetchDelay
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\MaxInvalidationFetchDelay
Tên tùy chọn Mac/Linux:
MaxInvalidationFetchDelay
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 30
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định độ trễ tối thiểu bằng mili giây giữa quá trình nhận hủy hiệu lực chính sách và tìm nạp chính sách mới từ dịch vụ quản lý thiết bị.

Việc đặt chính sách này sẽ thay thế giá trị mặc định là 5000 mili giây. Giá trị hợp lệ cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1000 (1 giây) đến 300000 (5 phút). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này sẽ bị xếp vào ranh giới tương ứng.

Nếu không đặt chính sách này, Google Chrome sẽ sử dụng giá trị mặc định là 5000 mili giây.

Giá trị mẫu:
0x00002710 (Windows), 10000 (Linux), 10000 (Mac)
Quay lại đầu trang

MediaCacheSize

Đặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa phương tiện theo byte
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\MediaCacheSize
Tên tùy chọn Mac/Linux:
MediaCacheSize
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 17
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Định cấu hình kích thước bộ nhớ cache mà Google Chrome sẽ sử dụng để lưu trữ các tệp phương tiện đã lưu vào bộ nhớ cache trên đĩa.

Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome sẽ sử dụng kích thước bộ nhớ cache được cung cấp cho dù người dùng đã chỉ định cờ '--media-cache-size' hay chưa. Giá trị được chỉ định trong chính sách này không phải là ranh giới cứng nhắc mà là một đề xuất cho hệ thống lưu vào bộ nhớ cache, mọi giá trị dưới vài megabyte là quá nhỏ và sẽ được làm tròn lên đến mức tối thiểu hợp lý.

Nếu giá trị của chính sách này là 0, kích thước bộ nhớ cache mặc định sẽ được sử dụng nhưng người dùng không thể thay đổi kích thước đó.

Nếu chính sách này không được đặt, kích thước mặc định sẽ được sử dụng và người dùng có thể ghi đè kích thước đó bằng cờ --media-cache-size.

Giá trị mẫu:
0x06400000 (Windows), 104857600 (Linux), 104857600 (Mac)
Quay lại đầu trang

MetricsReportingEnabled

Bật tính năng báo cáo sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\MetricsReportingEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
MetricsReportingEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Enables anonymous reporting of usage and crash-related data about Google Chrome to Google and prevents users from changing this setting.

If this setting is enabled, anonymous reporting of usage and crash-related data is sent to Google. If it is disabled, this information is not sent to Google. In both cases, users cannot change or override the setting. If this policy is left not set, the setting will be what the user chose upon installation / first run.

This policy is not available on Windows instances that are not joined to a Microsoft® Active Directory® domain. (For Chrome OS, see DeviceMetricsReportingEnabled.)

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

NTPContentSuggestionsEnabled

Hiển thị các đề xuất nội dung trên trang Tab mới
Loại dữ liệu:
Boolean
Tên giới hạn Android:
NTPContentSuggestionsEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 54
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Nếu giá trị này được đặt thành true hoặc không được đặt, trang Tab mới có thể hiển thị đề xuất nội dung dựa trên lịch sử duyệt web, sở thích hoặc vị trí của người dùng.

Nếu giá trị này được đặt thành false, các đề xuất nội dung được tạo tự động sẽ không hiển thị trên trang Tab mới.

Giá trị mẫu:
true (Android)
Quay lại đầu trang

NativePrinters

In bản gốc
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrinters
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Configures a list of printers.

This policy allows administrators to provide printer configurations for their users.

display_name and description are free form strings that can be customized for ease of printer selection. manufacturer and model serve to ease printer identification by end users. They represent the manufacturer and model of the printer. uri should be an address reachable from a client computer including the scheme, port, and queue. uuid is optional. If provided, it is used to help deduplicate zeroconf printers.

effective_model must match one of the strings which represent a Google Chrome OS supported printer. The string will be used to identify and install the appropriate PPD for the printer. More information can be found at https://support.google.com/chrome?p=noncloudprint.

Printer setup is completed upon the first use of a printer. PPDs are not downloaded until the printer is used. After that time, frequently used PPDs are cached.

This policy has no effect on whether users can configure printers on individual devices. It is intended to be supplementary to the configuration of printers by individual users.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrinters\1 = "{'display_name': 'Color Laser', 'uuid': '1c395fdb-5d93-4904-b246-b2c046e79d12', 'description': 'The printer next to the water cooler.', 'uri': 'ipps://print-server.intranet.example.com:443/ipp/cl2k4', 'model': 'Color Laser 2004', 'manufacturer': 'Printer Manufacturer', 'ppd_resource': {'effective_model': 'Printer Manufacturer ColorLaser2k4'}}"
Quay lại đầu trang

NativePrintersBulkAccessMode

Printer configuration access policy.
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkAccessMode
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Controls which printers from the NativePrintersBulkConfiguration are available to users.

Designates which access policy is used for bulk printer configuration. If AllowAll is selected, all printers are shown. If BlacklistRestrction is selected, NativePrintersBulkBlacklist is used to restrict access to the specified printers. If WhitelistPrintersOnly is selected, NativePrintersWhitelist designates only those printers which are selectable.

If this policy is not set, BlacklistRestriction is assumed.

  • 0 = All printers are shown except those in the blacklist.
  • 1 = Only printers in the whitelist are shown to users
  • 2 = Allow all printers from the configuration file.
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

NativePrintersBulkBlacklist

Disabled enterprise printers
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkBlacklist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Specifies the printers which a user cannot use.

This policy is only used if BlacklistRestriction is chosen for NativePrintersBulkAccessMode.

If this policy is used, all printers are provided to the user except for the ids listed in this policy.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkBlacklist\1 = "id1" Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkBlacklist\2 = "id2" Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkBlacklist\3 = "id3"
Quay lại đầu trang

NativePrintersBulkConfiguration

Enterprise printer configuration file
Loại dữ liệu:
External data reference [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkConfiguration
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Provides configurations for enterprise printers.

This policy allows you to provide printer configurations to Google Chrome OS devices. The size of the file must not exceed 5MB and must be encoded in JSON. The format is the same as the NativePrinters dictionary. It is estimated that a file containing approximately 21,000 printers will encode as a 5MB file. The cryptographic hash is used to verify the integrity of the download.

The file is downloaded and cached. It will be re-downloaded whenever the URL or the hash changes.

If this policy is set, Google Chrome OS will download the file for printer configurations and make printers available in accordance with NativePrintersBulkAccessMode, NativePrintersBulkWhitelist, and NativePrintersBulkBlacklist.

If you set this policy, users cannot change or override it.

This policy has no effect on whether users can configure printers on individual devices. It is intended to be supplementary to the configuration of printers by individual users.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkConfiguration = {"url": "https://example.com/printerpolicy", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeafdeadbeefdeadbeef"}
Quay lại đầu trang

NativePrintersBulkWhitelist

Enabled enterprise printers
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 62
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Specifies the printers which a user can use.

This policy is only used if WhitelistPrintersOnly is chosen for NativePrintersBulkAccessMode.

If this policy is used, only the printers with ids matching the values in this policy are available to the user. The ids must coorespond to the entries in the file specified in NativePrintersBulkConfiguration.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkWhitelist\1 = "id1" Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkWhitelist\2 = "id2" Software\Policies\Google\ChromeOS\NativePrintersBulkWhitelist\3 = "id3"
Quay lại đầu trang

NetworkPredictionOptions

Bật dự đoán mạng
Loại dữ liệu:
Integer [Android:choice, Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\NetworkPredictionOptions
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\NetworkPredictionOptions
Tên tùy chọn Mac/Linux:
NetworkPredictionOptions
Tên giới hạn Android:
NetworkPredictionOptions
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 38
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 38
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 38
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật dự đoán mạng trong Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.

Cài đặt này kiểm soát việc tìm nạp trước DNS, kết nối trước TCP và SSL cũng như hiển thị trước các trang web.

Nếu bạn đặt tùy chọn này thành 'luôn luôn', 'không bao giờ' hoặc 'Chỉ WiFi', người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong Google Chrome.

Nếu chính sách này không được đặt, dự đoán mạng sẽ được bật nhưng người dùng sẽ có thể thay đổi cài đặt đó.

  • 0 = Dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ
  • 1 = Dự đoán các tác vụ mạng trên bất kỳ mạng nào không phải là mạng di động. (Không được dùng nữa là 50, đã xóa 52. Sau 52, nếu được đặt thì giá trị 1 sẽ được coi là 0 - dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ.)
  • 2 = Không dự đoán tác vụ mạng trên kết nối mạng bất kỳ
Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), 1 (Linux), 1 (Android), 1 (Mac)
Quay lại đầu trang

NetworkThrottlingEnabled

Bật điều chỉnh băng thông mạng
Loại dữ liệu:
Dictionary
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 56
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Cho phép bật hoặc tắt điều chỉnh mạng. Tùy chọn này áp dụng cho tất cả người dùng và tất cả giao diện trên thiết bị. Sau khi được đặt, tính năng điều chỉnh sẽ tiếp tục cho đến khi chính sách này được thay đổi thành tắt tính năng điều chỉnh.

Nếu được đặt thành false thì sẽ không có tính năng điều chỉnh. Nếu được đặt thành true, hệ thống sẽ được điều chỉnh để đạt được tốc độ tải lên và tải xuống được cung cấp (theo kbit/giây).

Quay lại đầu trang

NoteTakingAppsLockScreenWhitelist

Đưa các ứng dụng ghi chú được phép trên màn hình khóa của Google Chrome OS vào danh sách cho phép
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\NoteTakingAppsLockScreenWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 61
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định danh sách các ứng dụng có thể bật làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa của Google Chrome OS.

Nếu bạn bật ứng dụng ghi chú ưa thích trên màn hình khóa, màn hình khóa sẽ chứa phần tử giao diện người dùng để khởi chạy ứng dụng ghi chú ưa thích. Khi đã khởi chạy, ứng dụng sẽ có thể tạo cửa sổ ứng dụng ở đầu màn hình khóa và tạo mục dữ liệu (ghi chú) trong ngữ cảnh màn hình khóa. Ứng dụng sẽ có thể nhập các ghi chú đã tạo vào phiên người dùng chính, khi phiên được mở khóa. Hiện tại, chỉ hỗ trợ các ứng dụng ghi chú của Chrome trên màn hình khóa.

Nếu bạn đã đặt chính sách, người dùng sẽ chỉ được phép bật ứng dụng trên màn hình khóa khi ID tiện ích của ứng dụng có trong giá trị danh sách chính sách. Do vậy, việc đặt chính sách này cho một danh sách trống sẽ tắt hoàn toàn tính năng viết ghi chú trên màn hình khóa. Lưu ý rằng chính sách chứa ID ứng dụng không nhất thiết có nghĩa là người dùng sẽ có thể bật ứng dụng làm ứng dụng ghi chú trên màn hình khóa - ví dụ: trên Chrome 61, tập hợp các ứng dụng hiện có bị nền tảng hạn chế thêm.

Nếu không đặt chính sách thì sẽ không có hạn chế nào được chính sách áp dụng cho tập hợp các ứng dụng mà người dùng có thể bật trên màn hình khóa.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\NoteTakingAppsLockScreenWhitelist\1 = "abcdefghabcdefghabcdefghabcdefgh"
Quay lại đầu trang

OpenNetworkConfiguration

Cấu hình mạng ở mức người dùng
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\OpenNetworkConfiguration
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 16
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép áp dụng cấu hình mạng cho mỗi người dùng thiết bị Google Chrome OS. Cấu hình mạng là chuỗi có định dạng JSON như được định nghĩa theo định dạng Cấu hình mạng mở được mô tả tại https://sites.google.com/a/chromium.org/dev/chromium-os/chromiumos-design-docs/open-network-configuration

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Các ứng dụng Android có thể sử dụng cấu hình mạng và chứng chỉ CA được đặt qua chính sách này nhưng không có quyền truy cập vào một số tùy chọn cấu hình.

Giá trị mẫu:
"{ "NetworkConfigurations": [ { "GUID": "{4b224dfd-6849-7a63-5e394343244ae9c9}", "Name": "my WiFi", "Type": "WiFi", "WiFi": { "SSID": "my WiFi", "HiddenSSID": false, "Security": "None", "AutoConnect": true } } ] }"
Quay lại đầu trang

PacHttpsUrlStrippingEnabled

Bật tách URL PAC (cho https://)
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\PacHttpsUrlStrippingEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PacHttpsUrlStrippingEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
PacHttpsUrlStrippingEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 52
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 52
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Xóa phần thông tin nhạy cảm trong bảo mật và quyền riêng tư của URL https:// trước khi gửi URL này tới tập lệnh PAC (Tự động định cấu hình proxy) do Google Chrome sử dụng trong quá trình phân giải proxy.

Nếu cài đặt là True, tính năng bảo mật sẽ được bật và URL https:// sẽ bị xóa trước khi được gửi tới tập lệnh PAC. Theo cách này, tập lệnh PAC không thể xem dữ liệu do kênh được mã hóa bảo vệ ban đầu (chẳng hạn như truy vấn và đường dẫn của URL).

Nếu cài đặt là False, tính năng bảo mật sẽ bị vô hiệu hóa và tập lệnh PAC sẽ được cấp cho khả năng xem tất cả thành phần của URL https://. Điều này áp dụng cho tất cả tập lệnh PAC bất kể nguồn gốc là gì (bao gồm các tập lệnh được tìm nạp qua chuyển tuyến không an toàn hoặc bị phát hiện là không an toàn thông qua WPAD).

Cài đặt này được đặt mặc định này là True (tính năng bảo mật được bật), trừ những người dùng doanh nghiệp Chrome OS có cài đặt này hiện được đặt này là False.

Chúng tôi đề xuất đặt cài đặt này là True. Lý do duy nhất để đặt cài đặt này thành False là liệu điều đó có gây ra sự cố tương thích với tập lệnh PAC hiện có hay không.

Chúng tôi mong muốn xóa ghi đè này trong tương lai.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

PinnedLauncherApps

Danh sách các ứng dụng được ghim sẽ hiển thị trong trình chạy
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PinnedLauncherApps
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 20
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Liệt kê số nhận dạng ứng dụng mà Google Chrome OS hiển thị dưới dạng ứng dụng được ghim trong thanh trình chạy.

Nếu chính sách này được định cấu hình, bộ ứng dụng sẽ được cố định và người dùng không thể thay đổi được.

Nếu chính sách này không được đặt, người dùng có thể thay đổi danh sách các ứng dụng được ghim trong trình chạy.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

This policy can also be used to pin Android apps.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\PinnedLauncherApps\1 = "pjkljhegncpnkpknbcohdijeoejaedia" Software\Policies\Google\ChromeOS\PinnedLauncherApps\2 = "com.google.android.gm"
Quay lại đầu trang

PolicyRefreshRate

Chính sách tốc độ làm mới cho người dùng
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PolicyRefreshRate
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chỉ định khoảng thời gian tính bằng mili giây mà dịch vụ quản lý thiết bị được truy vấn về thông tin chính sách người dùng.

Đặt chính sách này sẽ ghi đè giá trị mặc định là 3 giờ. Các giá trị hợp lệ dành cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1800000 (30 phút) tới 86400000 (1 ngày). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này sẽ được giới hạn ở mức tương ứng. Nếu nền tảng hỗ trợ thông báo chính sách, độ trễ làm mới sẽ được đặt thành 24 giờ vì thông báo chính sách được kỳ vọng sẽ buộc làm mới tự động bất cứ khi nào chính sách thay đổi.

Không đặt chính sách này sẽ cho phép Google Chrome sử dụng giá trị mặc định là 3 giờ.

Xin lưu ý rằng nếu nền tảng hỗ trợ thông báo chính sách, độ trễ làm mới sẽ được đặt thành 24 giờ (bỏ qua tất cả các cài đặt mặc định và giá trị của chính sách này) vì thông báo chính sách được kỳ vọng sẽ buộc làm mới tự động bất cứ khi nào chính sách thay đổi, giúp việc làm mới thường xuyên hơn trở nên không cần thiết.

Giá trị mẫu:
0x0036ee80 (Windows)
Quay lại đầu trang

PrintPreviewUseSystemDefaultPrinter

Sử dụng máy in có sẵn trong hệ thống làm máy in mặc định
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\PrintPreviewUseSystemDefaultPrinter
Tên tùy chọn Mac/Linux:
PrintPreviewUseSystemDefaultPrinter
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 61
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cài đặt Google Chrome để chọn máy in có sẵn trong hệ thống làm máy in mặc định trong mục Xem trước bản in thay cho máy in đã sử dụng gần đây nhất.

Nếu bạn tắt cài đặt này hoặc không đặt giá trị, tính năng Xem trước bản in sẽ chọn máy in đã sử dụng gần đây nhất làm máy in mặc định.

Nếu bạn bật cài đặt này, tính năng Xem trước bản in sẽ chọn máy in có sẵn trong hệ điều hành làm máy in mặc định.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

PrintingEnabled

Bật tính năng in
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\PrintingEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\PrintingEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
PrintingEnabled
Tên giới hạn Android:
PrintingEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 39
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật in trong Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.

Nếu cài đặt này được bật hoặc không được định cấu hình, người dùng có thể in.

Nếu cài đặt này bị tắt, người dùng không thể in từ Google Chrome. In bị tắt trong menu cờ lê, tiện ích, ứng dụng JavaScript, v.v. Google Chrome trong khi in. Để biết ví dụ, ứng dụng Flash nhất định có tùy chọn in trong menu ngữ cảnh, không chịu sự điều chỉnh của chính sách này.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến các ứng dụng Android.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

QuicAllowed

Cho phép giao thức QUIC
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\QuicAllowed
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\QuicAllowed
Tên tùy chọn Mac/Linux:
QuicAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 43
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 43
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt thì được phép sử dụng giao thức QUIC trong Google Chrome. Nếu chính sách này được đặt thành false thì không được phép sử dụng giao thức QUIC.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

RC4Enabled (không được chấp thuận)

Bộ mã hóa RC4 trong TLS có được bật không
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RC4Enabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RC4Enabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RC4Enabled
Tên giới hạn Android:
RC4Enabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 48 cho đến phiên bản 52
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 48 cho đến phiên bản 52
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 48 cho đến phiên bản 52
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Cảnh báo: RC4 sẽ bị xóa hoàn toàn khỏi Google Chrome sau phiên bản 52 (khoảng tháng 9 năm 2016) và chính sách này sẽ ngừng hoạt động sau đó.

Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false thì bộ mã hóa RC4 trong TLS sẽ không được bật. Ngoài ra, chính sách có thể được đặt thành true để duy trì khả năng tương thích với máy chủ lỗi thời. Đây là một biện pháp tạm thời và cần phải định cấu hình lại máy chủ.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), false (Android), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

RebootAfterUpdate

Tự động khởi động lại sau khi cập nhật
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RebootAfterUpdate
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Lên lịch tự động khởi động lại sau khi áp dụng cập nhật Google Chrome OS. Khi chính sách này được đặt thành true, tự động khởi động lại được lên lịch khi áp dụng cập nhật Google Chrome OS và yêu cầu khởi động lại để hoàn thành quy trình cập nhật. Khởi động lại được lên lịch ngay lập tức nhưng có thể bị trễ trên thiết bị tới 24 giờ nếu người dùng hiện đang sử dụng thiết bị. Khi chính sách này được đặt thành false, tự động khởi động lại không được lên lịch sau khi áp dụng cập nhật Google Chrome OS. Quy trình cập nhật hoàn thành khi người dùng khởi động lại thiết bị vào lần tiếp theo. Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.

Lưu ý: Hiện tại, tự động khởi động lại chỉ được bật khi màn hình đăng nhập đang được hiển thị hoặc phiên ứng dụng kiosk đang diễn ra. Điều này sẽ thay đổi trong tương lai và chính sách sẽ luôn áp dụng, bất kể phiên thuộc loại cụ thể bất kỳ có đang diễn ra hay không.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

ReportArcStatusEnabled

Báo cáo thông tin về trạng thái của Android
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 55
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Thông tin về trạng thái của Android được gửi lại cho máy chủ.

Nếu chính sách được đặt thành false hoặc chưa được đặt thì không có thông tin trạng thái nào được báo cáo. Nếu được đặt thành true, thông tin trạng thái sẽ được báo cáo.

Chính sách này chỉ áp dụng nếu các ứng dụng Android được bật.

Quay lại đầu trang

ReportDeviceActivityTimes

Báo cáo thời gian hoạt động của thiết bị
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 18
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Báo cáo số lần hoạt động của thiết bị.

Nếu cài đặt này không được đặt hoặc được đặt thành Đúng, các thiết bị được đăng ký sẽ báo cáo các khoảng thời gian khi có người dùng sử dụng thiết bị. Nếu cài đặt này được đặt giá trị thành Sai, số lần thiết bị hoạt động sẽ không được ghi lại hay báo cáo.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

ReportDeviceBootMode

Báo cáo chế độ khởi động thiết bị
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 18
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Báo cáo trạng thái của bộ chuyển đổi dành cho nhà phát triển của thiết bị lúc khởi động.

Nếu chính sách được đặt thành sai, trạng thái của bộ chuyển đổi dành cho nhà phát triển sẽ không được báo cáo.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

ReportDeviceHardwareStatus

Báo cáo trạng thái phần cứng
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 42
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Báo cáo thống kê phần cứng chẳng hạn như mức sử dụng CPU/RAM.

Nếu chính sách này được đặt thành false thì thống kê sẽ không được báo cáo. Nếu được đặt thành true hoặc không được đặt thì thống kê sẽ được báo cáo.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

ReportDeviceNetworkInterfaces

Báo cáo giao diện mạng thiết bị
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Danh sách báo cáo giao diện mạng chứa thông tin về loại và địa chỉ phần cứng đến máy chủ.

Nếu chính sách được đặt giá trị thành sai, danh sách giao diện sẽ không được báo cáo.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

ReportDeviceSessionStatus

Báo cáo thông tin về các phiên kiosk hiện hoạt
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 42
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Báo cáo thông tin về phiên kiosk hiện hoạt, chẳng hạn như ID và phiên bản ứng dụng.

Nếu chính sách này được đặt thành false, thông tin về phiên kiosk sẽ không được báo cáo. Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt, thông tin về phiên kiosk sẽ được báo cáo.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

ReportDeviceUsers

Báo cáo người dùng thiết bị
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Danh sách báo cáo người dùng thiết bị đã đăng nhập gần đây.

Nếu chính sách này được đặt thành sai, người dùng sẽ không được báo cáo.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

ReportDeviceVersionInfo

Báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở
Loại dữ liệu:
Boolean
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 18
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở của thiết bị đã đăng ký.

Nếu cài đặt này không được đặt hoặc được đặt thành Đúng, các thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo định kỳ phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở. Nếu cài đặt này được đặt thành Sai, thông tin phiên bản sẽ không được báo cáo.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

ReportUploadFrequency

Tần suất tải lên báo cáo trạng thái thiết bị
Loại dữ liệu:
Integer
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 42
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Tần suất tải lên trạng thái thiết bị, bằng mili giây.

Nếu chính sách này không được đặt thì tần suất mặc định là 3 giờ. Tần suất nhỏ nhất được phép là 60 giây.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Chính sách này không ảnh hưởng đến việc ghi nhật ký do Android thực hiện.

Quay lại đầu trang

RequireOnlineRevocationChecksForLocalAnchors

Có bắt buộc kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến cho mẩu neo tin cậy nội bộ hay không
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RequireOnlineRevocationChecksForLocalAnchors
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\RequireOnlineRevocationChecksForLocalAnchors
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RequireOnlineRevocationChecksForLocalAnchors
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 30
  • Google Chrome (Linux) kể từ phiên bản 30
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Khi bật cài đặt này, Google Chrome sẽ luôn thực hiện quá trình kiểm tra thu hồi cho chứng chỉ máy chủ đã xác thực thành công và ký theo chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ.

Nếu Google Chrome không thể nhận được thông tin trạng thái thu hồi thì những chứng chỉ đó sẽ được coi là bị thu hồi ('lỗi cứng').

Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false thì Google Chrome sẽ sử dụng cài đặt kiểm tra thu hồi trực tuyến hiện có.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux)
Quay lại đầu trang

RestrictSigninToPattern

Hạn chế người dùng được phép đăng nhập vào Google Chrome
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RestrictSigninToPattern
Tên tùy chọn Mac/Linux:
RestrictSigninToPattern
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 21
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Có chứa biểu thức chính quy được sử dụng để xác định người dùng nào có thể đăng nhập vào Google Chrome.

Lỗi thích hợp sẽ được hiển thị nếu người dùng cố đăng nhập bằng tên người dùng không khớp với mẫu này.

Nếu chính sách này không được thiết lập hoặc để trống, thì bất kỳ người dùng nào cũng có thể đăng nhập vào Google Chrome.

Giá trị mẫu:
".*@example.com"
Quay lại đầu trang

RoamingProfileLocation

Đặt thư mục hồ sơ chuyển vùng
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RoamingProfileLocation
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Configures the directory that Google Chrome will use for storing the roaming copy of the profiles.

If you set this policy, Google Chrome will use the provided directory to store the roaming copy of the profiles if the Google Chrome policy has been enabled. If the Google Chrome policy is disabled or left unset the value stored in this policy is not used.

See https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables for a list of variables that can be used.

If this policy is left not set the default roaming profile path will be used.

Giá trị mẫu:
"${roaming_app_data}\chrome-profile"
Quay lại đầu trang

RoamingProfileSupportEnabled

Bật tạo bản sao chuyển vùng cho dữ liệu hồ sơ của Google Chrome
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\RoamingProfileSupportEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 57
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu bạn bật cài đặt này, thì các cài đặt được lưu trữ trong cấu hình của Google Chrome như dấu trang, dữ liệu tự động điền, mật khẩu, v.v. cũng sẽ được ghi vào một tệp được lưu trữ trong thư mục cấu hình Người dùng chuyển vùng hoặc một vị trí do Quản trị viên chỉ định thông qua chính sách Google Chrome. Việc bật chính sách này sẽ tắt đồng bộ hóa trên đám mây.

Nếu chính sách này bị tắt hoặc chưa được đặt thì chỉ các cấu hình cục bộ thông thường mới được sử dụng.

Chính sách SyncDisabled sẽ tắt tất cả đồng bộ hóa dữ liệu, ghi đè RoamingProfileSupportEnabled.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

SAMLOfflineSigninTimeLimit

Hạn chế thời gian người dùng được xác thực qua SAML có thể đăng nhập ngoại tuyến
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SAMLOfflineSigninTimeLimit
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 34
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

During login, Google Chrome OS can authenticate against a server (online) or using a cached password (offline).

When this policy is set to a value of -1, the user can authenticate offline indefinitely. When this policy is set to any other value, it specifies the length of time since the last online authentication after which the user must use online authentication again.

Leaving this policy not set will make Google Chrome OS use a default time limit of 14 days after which the user must use online authentication again.

This policy affects only users who authenticated using SAML.

The policy value should be specified in seconds.

Giá trị mẫu:
0x00000020 (Windows)
Quay lại đầu trang

SSLErrorOverrideAllowed

Cho phép tiến hành từ trang cảnh báo SSL
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SSLErrorOverrideAllowed
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SSLErrorOverrideAllowed
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SSLErrorOverrideAllowed
Tên giới hạn Android:
SSLErrorOverrideAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 44
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 44
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 44
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chrome hiển thị trang cảnh báo khi người dùng truy cập các trang web gặp lỗi SSL. Theo mặc định hoặc khi chính sách này được đặt thành true, người dùng được phép nhấp qua các trang cảnh báo này. Đặt chính sách này thành false sẽ không cho phép người dùng nhấp qua bất kỳ trang cảnh báo nào.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

SSLVersionFallbackMin (không được chấp thuận)

Phiên bản TLS tối thiểu để dự phòng sang
Loại dữ liệu:
String [Android:choice, Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SSLVersionFallbackMin
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SSLVersionFallbackMin
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SSLVersionFallbackMin
Tên giới hạn Android:
SSLVersionFallbackMin
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 50 cho đến phiên bản 52
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 50 cho đến phiên bản 52
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 50 cho đến phiên bản 52
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Cảnh báo: Phiên bản dự phòng TLS sẽ bị xóa khỏi Google Chrome sau phiên bản 52 (khoảng tháng 9 năm 2016) và chính sách này sẽ ngừng hoạt động ngay sau đó.

Khi không kết hợp được qua TLS, trước đó Google Chrome sẽ thử kết nối lại với phiên bản TLS thấp hơn để khắc phục các lỗi trong máy chủ HTTPS. Cài đặt này sẽ định cấu hình phiên bản mà tại đó quá trình dự phòng này sẽ ngừng. Nếu máy chủ thực hiện đúng cách việc dàn xếp phiên bản (tức là không phá vỡ kết nối) thì cài đặt này sẽ không áp dụng. Tuy nhiên, kết nối đầu ra vẫn phải tuân thủ SSLVersionMin.

Nếu chính sách này không được định cấu hình hoặc được đặt thành "tls1.2" thì Google Chrome không còn thực hiện bản dự phòng này nữa. Xin lưu ý rằng điều này không tắt hỗ trợ dành cho các phiên bản TLS cũ hơn, chỉ khi Google Chrome giải quyết các máy chủ bị lỗi mà không thể dàn xếp phiên bản đúng cách.

Ngoài ra, nếu phải duy trì khả năng tương thích với máy chủ bị lỗi thì chính sách này có thể được đặt thành "tls1.1". Đây là một giải pháp tạm thời và máy chủ cần được khắc phục nhanh chóng.

  • "tls1.1" = TLS 1.1
  • "tls1.2" = TLS 1.2
Giá trị mẫu:
"tls1.1"
Quay lại đầu trang

SSLVersionMax

Đã bật phiên bản SSL tối đa
Loại dữ liệu:
String [Android:choice, Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SSLVersionMax
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SSLVersionMax
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SSLVersionMax
Tên giới hạn Android:
SSLVersionMax
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 58
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 58
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 58
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Cảnh báo: Chính sách phiên bản TLS tối đa sẽ bị xóa hoàn toàn khỏi Google Chrome từ khoảng phiên bản 66 (khoảng tháng 2 năm 2018).

Nếu chính sách này không được định cấu hình thì Google Chrome sẽ sử dụng phiên bản tối đa mặc định.

Ngoài ra, chính sách có thể được đặt thành một trong các giá trị sau: "tls1.2" hoặc "tls1.3". Khi được đặt, Google Chrome sẽ không sử dụng các phiên bản SSL/TLS cao hơn phiên bản đã chỉ định. Giá trị không xác định sẽ bị bỏ qua.

  • "tls1.2" = TLS 1.2
  • "tls1.3" = TLS 1.3
Giá trị mẫu:
"tls1.2"
Quay lại đầu trang

SSLVersionMin (không được chấp thuận)

Đã bật phiên bản SSL tối thiểu
Loại dữ liệu:
String [Android:choice, Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SSLVersionMin
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SSLVersionMin
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SSLVersionMin
Tên giới hạn Android:
SSLVersionMin
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 39 cho đến phiên bản 43
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 39 cho đến phiên bản 43
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 39 cho đến phiên bản 43
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Cảnh báo: Hỗ trợ SSLv3 sẽ bị xóa hoàn toàn khỏi Google Chrome sau phiên bản 43 (khoảng tháng 7 năm 2015), đồng thời chính sách này cũng sẽ bị xóa.

Nếu chính sách này không được định cấu hình thì Google Chrome sẽ sử dụng phiên bản tối thiểu mặc định là SSLv3 trong Google Chrome 39 và TLS 1.0 trong các phiên bản mới hơn.

Ngoài ra, chính sách này có thể được đặt thành một trong các giá trị sau: "sslv3", "tls1", "tls1.1" hoặc "tls1.2". Khi được đặt, Google Chrome sẽ không sử dụng các phiên bản SSL/TLS nhỏ hơn phiên bản đã chỉ định. Giá trị không xác định sẽ bị bỏ qua.

Lưu ý rằng, dù số lớn hơn nhưng "sslv3" là phiên bản cũ hơn "tls1".

  • "ssl3" = SSL 3.0
  • "tls1" = TLS 1.0
  • "tls1.1" = TLS 1.1
  • "tls1.2" = TLS 1.2
Giá trị mẫu:
"ssl3"
Quay lại đầu trang

SafeBrowsingEnabled

Bật Duyệt web an toàn
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SafeBrowsingEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SafeBrowsingEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SafeBrowsingEnabled
Tên giới hạn Android:
SafeBrowsingEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật tính năng Duyệt web an toàn của Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.

Nếu bạn bật cài đặt này, Duyệt web an toàn sẽ luôn hoạt động.

Nếu bạn tắt cài đặt này, Duyệt web an toàn sẽ không bao giờ hoạt động.

Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt ''Bật tính năng bảo vệ chống lừa đảo và phần mềm độc hại'' trong Google Chrome.

Nếu bạn không đặt chính sách này, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

Hãy xem https://developers.google.com/safe-browsing để biết thêm thông tin về Duyệt web an toàn.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

SafeBrowsingExtendedReportingOptInAllowed

Cho phép người dùng chọn sử dụng báo cáo mở rộng trong Duyệt web an toàn
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SafeBrowsingExtendedReportingOptInAllowed
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SafeBrowsingExtendedReportingOptInAllowed
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SafeBrowsingExtendedReportingOptInAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 44
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 44
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Đặt chính sách này thành false sẽ ngăn người dùng chọn gửi nội dung trang và thông tin hệ thống nhất định tới máy chủ Google. Nếu cài đặt này là true hoặc không được định cấu hình, thì người dùng sẽ được phép gửi nội dung trang và thông tin hệ thống nhất định tới dịch vụ Duyệt web an toàn nhằm giúp phát hiện các ứng dụng cũng như trang web nguy hiểm.

Hãy xem https://developers.google.com/safe-browsing để biết thêm thông tin về Duyệt web an toàn.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

SafeBrowsingForTrustedSourcesEnabled

SafeBrowsing enable state for trusted sources
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SafeBrowsingForTrustedSourcesEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 61
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Identify if Google Chrome can allow download without Safe Browsing checks when it's from a trusted source.

When False, downloaded files will not be sent to be analyzed by Safe Browsing when it's from a trusted source.

When not set (or set to True), downloaded files are sent to be analyzed by Safe Browsing, even when it's from a trusted source.

Note that these restrictions apply to downloads triggered from web page content, as well as the 'download link...' context menu option. These restrictions do not apply to the save / download of the currently displayed page, nor does it apply to saving as PDF from the printing options.

This policy is not available on Windows instances that are not joined to a Microsoft® Active Directory® domain.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

SavingBrowserHistoryDisabled

Tắt lưu lịch sử trình duyệt
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SavingBrowserHistoryDisabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SavingBrowserHistoryDisabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SavingBrowserHistoryDisabled
Tên giới hạn Android:
SavingBrowserHistoryDisabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Tắt lưu lịch sử trình duyệt trong Google Chrome và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.

Nếu cài đặt này được bật thì lịch sử duyệt web sẽ không được lưu. Cài đặt này cũng sẽ tắt đồng bộ hóa tab.

Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì lịch sử duyệt web sẽ được lưu.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

SearchSuggestEnabled

Bật đề xuất tìm kiếm
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SearchSuggestEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SearchSuggestEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SearchSuggestEnabled
Tên giới hạn Android:
SearchSuggestEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật đề xuất tìm kiếm trong thanh địa chỉ của Google Chrome và không cho phép người dùng thay đổi cài đặt này.

Nếu bạn bật cài đặt này, đề xuất tìm kiếm sẽ được sử dụng.

Nếu bạn tắt cài đặt này, đề xuất tìm kiếm sẽ không bao giờ được sử dụng.

Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong Google Chrome.

Nếu chính sách này không được đặt, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt này.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

SessionLengthLimit

Limit the length of a user session
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SessionLengthLimit
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 25
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

When this policy is set, it specifies the length of time after which a user is automatically logged out, terminating the session. The user is informed about the remaining time by a countdown timer shown in the system tray.

When this policy is not set, the session length is not limited.

If you set this policy, users cannot change or override it.

The policy value should be specified in milliseconds. Values are clamped to a range of 30 seconds to 24 hours.

Giá trị mẫu:
0x0036ee80 (Windows)
Quay lại đầu trang

SessionLocales

Đặt ngôn ngữ được đề xuất cho phiên công khai
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SessionLocales
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 38
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Đặt một hoặc nhiều ngôn ngữ được đề xuất cho phiên công khai, nhờ đó cho phép người dùng dễ dàng chọn một trong các ngôn ngữ này.

Người dùng có thể chọn ngôn ngữ và bố cục bàn phím trước khi bắt đầu một phiên công khai. Theo mặc định, tất cả ngôn ngữ được Google Chrome OS hỗ trợ sẽ được liệt kê theo thứ tự trong bảng chữ cái. Bạn có thể sử dụng chính sách này để di chuyển một nhóm ngôn ngữ được đề xuất lên đầu danh sách.

Nếu chính sách này không được đặt thì ngôn ngữ giao diện người dùng hiện tại sẽ được chọn trước.

Nếu chính sách này được đặt thì các ngôn ngữ được đề xuất sẽ được di chuyển lên đầu danh sách và được tách biệt rõ ràng với tất cả ngôn ngữ khác. Các ngôn ngữ được đề xuất sẽ được liệt kê theo thứ tự mà chúng xuất hiện trong chính sách. Ngôn ngữ được đề xuất đầu tiên sẽ được chọn trước.

Nếu có nhiều ngôn ngữ được đề xuất thì có thể cho rằng người dùng sẽ muốn chọn trong số các ngôn ngữ này. Lựa chọn bố cục bàn phím và ngôn ngữ sẽ được cung cấp nổi bật khi bắt đầu một phiên công khai. Nếu không, có thể giả định rằng hầu hết người dùng đều muốn sử dụng ngôn ngữ được chọn trước. Lựa chọn bố cục bàn phím và ngôn ngữ sẽ được cung cấp ít nổi bật hơn khi bắt đầu một phiên công khai.

Khi chính sách này được đặt và đăng nhập tự động được bật (hãy xem các chính sách |DeviceLocalAccountAutoLoginId| và |DeviceLocalAccountAutoLoginDelay|), phiên công khai được bắt đầu tự động sẽ sử dụng ngôn ngữ được đề xuất đầu tiên và bố cục bàn phím phổ biến nhất phù hợp với ngôn ngữ này.

Bố cục bàn phím được chọn trước sẽ luôn là bố cục phổ biến nhất phù hợp với ngôn ngữ được chọn trước.

Chính sách này chỉ có thể được đặt thành đề xuất. Bạn có thể sử dụng chính sách này để di chuyển một nhóm ngôn ngữ được đề xuất lên trên cùng nhưng người dùng luôn được phép chọn bất kỳ ngôn ngữ nào mà Google Chrome OS hỗ trợ đối với phiên của họ.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\SessionLocales\1 = "de" Software\Policies\Google\ChromeOS\SessionLocales\2 = "fr"
Quay lại đầu trang

ShelfAutoHideBehavior

Kiểm soát tự động ẩn giá
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ShelfAutoHideBehavior
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 25
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Kiểm soát tự động ẩn giá Google Chrome OS.

Nếu chính sách này được đặt thành 'Luôn tự động ẩn giá', giá sẽ luôn tự động ẩn.

Nếu chính sách này được đặt thành 'Không bao giờ tự động ẩn giá', giá sẽ không bao giờ tự động ẩn.

Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.

Nếu chính sách không được đặt, người dùng có thể chọn có nên tự động ẩn giá không.

  • "Always" = Luôn tự động ẩn giá
  • "Never" = Không bao giờ tự động ẩn giá
Giá trị mẫu:
"Always"
Quay lại đầu trang

ShowAppsShortcutInBookmarkBar

Hiển thị lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ShowAppsShortcutInBookmarkBar
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ShowAppsShortcutInBookmarkBar
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 37
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Bật hoặc tắt lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang.

Nếu chính sách này không được đặt thì người dùng có thể chọn hiển thị hoặc ẩn lối tắt ứng dụng từ menu ngữ cảnh của thanh dấu trang.

Nếu chính sách này được định cấu hình thì người dùng không thể thay đổi và lối tắt ứng dụng sẽ luôn được hiển thị hoặc không bao giờ được hiển thị.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ShowHomeButton

Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\ShowHomeButton
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ShowHomeButton
Tên tùy chọn Mac/Linux:
ShowHomeButton
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ của Google Chrome.

Nếu bạn bật cài đặt này, nút Trang chủ sẽ luôn được hiển thị.

Nếu bạn tắt cài đặt này, nút Trang chủ sẽ không bao giờ được hiển thị.

Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong Google Chrome.

Không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng chọn có hiển thị nút trang chủ hay không.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

ShowLogoutButtonInTray

Thêm một nút đăng xuất vào khay hệ thống
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\ShowLogoutButtonInTray
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 25
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If enabled, a big, red logout button is shown in the system tray while a session is active and the screen is not locked.

If disabled or not specified, no big, red logout button is shown in the system tray.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

SigninAllowed (không được chấp thuận)

Cho phép đăng nhập vào Google Chrome
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SigninAllowed
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SigninAllowed
Tên giới hạn Android:
SigninAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 27
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 38
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này không được dùng nữa, thay vào đó hãy cân nhắc sử dụng SyncDisabled.

Cho phép người dùng đăng nhập vào Google Chrome.

Nếu đặt chính sách này, bạn có thể định cấu hình để cho phép hoặc không cho phép người dùng đăng nhập vào Google Chrome. Đặt chính sách này thành 'False' sẽ ngăn các ứng dụng và tiện ích sử dụng API chrome.identity hoạt động, do đó có thể bạn muốn sử dụng SyncDisabled.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

SpellCheckServiceEnabled

Bật hoặc tắt dịch vụ web kiểm tra lỗi chính tả
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SpellCheckServiceEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SpellCheckServiceEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SpellCheckServiceEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 22
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 22
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Google Chrome có thể sử dụng dịch vụ web của Google để giúp giải quyết các lỗi chính tả. Nếu cài đặt này được bật thì dịch vụ này sẽ luôn được sử dụng. Nếu cài đặt này bị tắt thì dịch vụ này sẽ không bao giờ được sử dụng.

Kiểm tra lỗi chính tả có thể vẫn được thực hiện bằng từ điển đã tải xuống; chính sách này chỉ kiểm soát việc sử dụng dịch vụ trực tuyến.

Nếu cài đặt này không được định cấu hình thì người dùng có thể chọn xem liệu dịch vụ kiểm tra lỗi chính tả có được sử dụng hay không.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

SuppressChromeFrameTurndownPrompt

Loại bỏ lời nhắc từ chối Google Chrome Frame
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SuppressChromeFrameTurndownPrompt
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome Frame (Windows) kể từ phiên bản 29 cho đến phiên bản 32
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Loại bỏ lời nhắc từ chối xuất hiện khi một trang web được hiển thị bởi Google Chrome Frame.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

SuppressUnsupportedOSWarning

Ẩn cảnh báo hệ điều hành không được hỗ trợ
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SuppressUnsupportedOSWarning
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SuppressUnsupportedOSWarning
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SuppressUnsupportedOSWarning
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 49
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 49
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Ẩn cảnh báo xuất hiện khi Google Chrome đang chạy trên máy tính hoặc hệ điều hành không được hỗ trợ nữa.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

SyncDisabled

Tắt đồng bộ hóa dữ liệu với Google
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\SyncDisabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SyncDisabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
SyncDisabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 8
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Tắt đồng bộ hóa dữ liệu trong Google Chrome bằng cách sử dụng các dịch vụ đồng bộ hóa được lưu trữ trên Google và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.

Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong Google Chrome.

Nếu bạn không đặt chính sách này, người dùng sẽ có thể chọn có sử dụng Google Sync hay không.

Để tắt hoàn toàn Google Sync, bạn nên tắt dịch vụ Google Sync trong Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google.

Không nên bật chính sách này khi chính sách RoamingProfileSupportEnabled được đặt thành bật vì tính năng đó chia sẻ chức năng tương tự của phía máy khách. Đồng bộ hóa được lưu trữ trên Google bị tắt hoàn toàn trong trường hợp này.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Việc tắt Google Sync sẽ khiến Sao lưu và khôi phục trên Android không hoạt động bình thường.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

SystemTimezone

Múi giờ
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SystemTimezone
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 22
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chỉ định múi giờ được sử dụng cho thiết bị. Người dùng có thể ghi đè múi giờ đã chỉ định cho phiên hiện tại. Tuy nhiên, khi đăng xuất, phiên được đặt trở về múi giờ đã chỉ định. Nếu giá trị không hợp lệ được cung cấp, chính sách sẽ vẫn được kích hoạt bằng cách sử dụng ''GMT". Nếu chuỗi trống được cung cấp, chính sách bị bỏ qua.

Nếu chính sách này không được sử dụng, múi giờ hiện đang hoạt động sẽ vẫn được sử dụng. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi múi giờ này và thay đổi vẫn có hiệu lực. Do đó, thay đổi của một người dùng sẽ ảnh hưởng đến màn hình đăng nhập và tất cả người dùng khác.

Thiết bị mới khởi động với múi giờ được đặt thành "Hoa Kỳ/Thái Bình Dương".

Định dạng của giá trị tuân theo tên của múi giờ trong "Cơ sở dữ liệu múi giờ của IANA" (xem "https://en.wikipedia.org/wiki/Tz_database"). Đặc biệt, bạn có thể tham chiếu hầu hết các múi giờ theo "continent/large_city" hoặc "ocean/large_city".

Đặt chính sách này sẽ tắt hoàn toàn tính năng phân giải múi giờ tự động theo vị trí thiết bị. Thao tác này cũng ghi đè chính sách SystemTimezoneAutomaticDetection.

Giá trị mẫu:
"America/Los_Angeles"
Quay lại đầu trang

SystemTimezoneAutomaticDetection

Định cấu hình phương thức phát hiện múi giờ tự động
Loại dữ liệu:
Integer [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SystemTimezoneAutomaticDetection
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 53
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Khi chính sách này được đặt, tính năng phát hiện múi giờ tự động sẽ là một trong những cách sau đây tùy thuộc vào giá trị của cài đặt:

Nếu được đặt thành TimezoneAutomaticDetectionUsersDecide, người dùng có thể kiểm soát tính năng phát hiện múi giờ tự động bằng cách sử dụng các biện pháp kiểm soát thông thường trong chrome://settings.

Nếu được đặt thành TimezoneAutomaticDetectionDisabled, các biện pháp kiểm soát múi giờ tự động trong chrome://settings sẽ bị tắt. Tính năng phát hiện múi giờ tự động sẽ luôn được tắt.

Nếu được đặt thành TimezoneAutomaticDetectionIPOnly, các biện pháp kiểm soát múi giờ trong chrome://settings sẽ bị tắt. Tính năng phát hiện múi giờ tự động sẽ luôn được bật. Phát hiện múi giờ sẽ sử dụng phương pháp chỉ IP để phân giải vị trí.

Nếu được đặt thành TimezoneAutomaticDetectionSendWiFiAccessPoints, các biện pháp kiểm soát múi giờ trong chrome://settings sẽ bị tắt. Tính năng phát hiện múi giờ tự động sẽ luôn được bật. Danh sách các điểm truy cập Wi-Fi hiển thị sẽ luôn được gửi tới máy chủ API vị trí địa lý để phát hiện múi giờ chi tiết.

Nếu được đặt thành TimezoneAutomaticDetectionSendAllLocationInfo, các biện pháp kiểm soát múi giờ trong chrome://settings sẽ bị tắt. Tính năng phát hiện múi giờ tự động sẽ luôn được bật. Thông tin vị trí (như các điểm truy cập Wi-Fi, Tháp di động có thể truy cập, GPS) sẽ được gửi tới máy chủ để phát hiện múi giờ chi tiết.

Nếu chính sách này không được đặt, tính năng sẽ hoạt động như thể TimezoneAutomaticDetectionUsersDecide được đặt.

Nếu chính sách SystemTimezone được đặt, tính năng này sẽ ghi đè chính sách này. Trong trường hợp này, tính năng phát hiện múi giờ tự động bị tắt hoàn toàn.

  • 0 = Let users decide
  • 1 = Never auto-detect timezone
  • 2 = Always use coarse timezone detection
  • 3 = Always send WiFi access-points to server while resolving timezone
  • 4 = Luôn gửi mọi tín hiệu vị trí có sẵn cho máy chủ trong khi phân giải múi giờ
Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

SystemUse24HourClock

Sử dụng đồng hồ 24 giờ theo mặc định
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\SystemUse24HourClock
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Chỉ định định dạng đồng hồ được dùng cho thiết bị.

Chính sách này định cấu hình định dạng đồng hồ để sử dụng trên màn hình đăng nhập và làm định dạng mặc định cho các phiên của người dùng. Người dùng vẫn có thể ghi đè định dạng đồng hồ cho tài khoản của họ.

Nếu chính sách này được đặt thành true, thiết bị sẽ sử dụng định dạng đồng hồ 24 giờ. Nếu chính sách được đặt thành false, thiết bị sẽ sử dụng định dạng đồng hồ 12 giờ.

Nếu chính sách này không được đặt, thiết bị sẽ mặc định về định dạng đồng hồ 24 giờ.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

TaskManagerEndProcessEnabled

Bật kết thúc quá trình trong Trình quản lý tác vụ
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\TaskManagerEndProcessEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\TaskManagerEndProcessEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
TaskManagerEndProcessEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 52
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 52
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If set to false, the 'End process' button is disabled in the Task Manager.

If set to true or not configured, the user can end processes in the Task Manager.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

TermsOfServiceURL

Đặt Điều khoản dịch vụ cho một tài khoản cục bộ trên thiết bị
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\TermsOfServiceURL
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 26
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Đặt Điều khoản dịch vụ mà người dùng phải chấp nhận trước khi bắt đầu phiên tài khoản cục bộ trên thiết bị.

Nếu chính sách này được đặt, Google Chrome OS sẽ tải xuống Điều khoản dịch vụ và giới thiệu chúng với người dùng bất cứ khi nào phiên tài khoản cục bộ trên thiết bị bắt đầu. Người dùng chỉ được phép tham gia phiên sau khi chấp nhận Điều khoản dịch vụ.

Nếu không đặt chính sách này, không Điều khoản dịch vụ nào được hiển thị.

Phải đặt chính sách thành một URL nơi Google Chrome OS có thể tải xuống Điều khoản dịch vụ. Điều khoản dịch vụ phải là văn bản thuần túy, được phân phối dưới dạng văn bản/thuần túy loại MIME. Không cho phép đánh dấu.

Giá trị mẫu:
"https://www.example.com/terms_of_service.txt"
Quay lại đầu trang

TouchVirtualKeyboardEnabled

Bật bàn phím ảo
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\TouchVirtualKeyboardEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 37
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Chính sách này định cấu hình bật bàn phím ảo làm thiết bị nhập liệu trên ChromeOS. Người dùng không thể ghi đè chính sách này.

Nếu chính sách này được đặt thành true, bàn phím ảo trên màn hình sẽ luôn được bật.

Nếu được đặt thành false, bàn phím ảo trên màn hình sẽ luôn bị tắt.

Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách. Tuy nhiên, người dùng sẽ vẫn có thể bật/tắt bàn phím trên màn hình trợ năng. Bàn phím này được ưu tiên hơn bàn phím ảo do chính sách này kiểm soát. Hãy xem chính sách |VirtualKeyboardEnabled| để kiểm soát bàn phím trên màn hình trợ năng.

Nếu chính sách này không được đặt, bàn phím trên màn hình lúc đầu bị tắt nhưng người dùng có thể bật lại bất kỳ lúc nào. Các quy tắc suy nghiệm cũng có thể được sử dụng để quyết định thời điểm hiển thị bàn phím.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang

TranslateEnabled

Bật tính năng Dịch
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\TranslateEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\TranslateEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
TranslateEnabled
Tên giới hạn Android:
TranslateEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 12
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 12
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Có, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép dịch vụ Google Dịch tích hợp trên Google Chrome.

Nếu bạn bật cài đặt này, Google Chrome sẽ hiển thị tùy chọn thanh công cụ được tích hợp để dịch trang cho người dùng khi phù hợp.

Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không bao giờ nhìn thấy thanh dịch.

Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong Google Chrome.

Nếu không thiết lập cài đặt này, người dùng có thể quyết định có sử dụng chức năng này hay không.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), true (Android), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

URLBlacklist

Chặn truy cập vào danh sách các URL
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\URLBlacklist
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\URLBlacklist
Tên tùy chọn Mac/Linux:
URLBlacklist
Tên giới hạn Android:
URLBlacklist
Tên giới hạn Android WebView:
com.android.browser:URLBlacklist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 15
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 15
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
  • Android System WebView (Android) kể từ phiên bản 47
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy prevents the user from loading web pages from blacklisted URLs. The blacklist provides a list of URL patterns that specify which URLs will be blacklisted.

A URL pattern has to be formatted according to https://www.chromium.org/administrators/url-blacklist-filter-format.

Exceptions can be defined in the URL whitelist policy. These policies are limited to 1000 entries; subsequent entries will be ignored.

Note that it is not recommended to block internal 'chrome://*' URLs since this may lead to unexpected errors.

If this policy is not set no URL will be blacklisted in the browser.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng danh sách này một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng đó sử dụng danh sách.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\URLBlacklist\1 = "example.com" Software\Policies\Google\Chrome\URLBlacklist\2 = "https://ssl.server.com" Software\Policies\Google\Chrome\URLBlacklist\3 = "hosting.com/bad_path" Software\Policies\Google\Chrome\URLBlacklist\4 = "https://server:8080/path" Software\Policies\Google\Chrome\URLBlacklist\5 = ".exact.hostname.com" Software\Policies\Google\Chrome\URLBlacklist\6 = "file://*" Software\Policies\Google\Chrome\URLBlacklist\7 = "custom_scheme:*" Software\Policies\Google\Chrome\URLBlacklist\8 = "*"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\URLBlacklist\1 = "example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLBlacklist\2 = "https://ssl.server.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLBlacklist\3 = "hosting.com/bad_path" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLBlacklist\4 = "https://server:8080/path" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLBlacklist\5 = ".exact.hostname.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLBlacklist\6 = "file://*" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLBlacklist\7 = "custom_scheme:*" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLBlacklist\8 = "*"
Android/Linux:
["example.com", "https://ssl.server.com", "hosting.com/bad_path", "https://server:8080/path", ".exact.hostname.com", "file://*", "custom_scheme:*", "*"]
Mac:
<array> <string>example.com</string> <string>https://ssl.server.com</string> <string>hosting.com/bad_path</string> <string>https://server:8080/path</string> <string>.exact.hostname.com</string> <string>file://*</string> <string>custom_scheme:*</string> <string>*</string> </array>
Quay lại đầu trang

URLWhitelist

Cho phép truy cập vào danh sách các URL
Loại dữ liệu:
List of strings [Android:string] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\URLWhitelist
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\URLWhitelist
Tên tùy chọn Mac/Linux:
URLWhitelist
Tên giới hạn Android:
URLWhitelist
Tên giới hạn Android WebView:
com.android.browser:URLWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 15
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 15
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 30
  • Android System WebView (Android) kể từ phiên bản 47
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Cho phép truy cập vào các URL đã liệt kê, ngoại trừ danh sách đen URL.

Xem mô tả về chính sách danh sách đen URL để biết định dạng của các mục nhập trong danh sách này.

Có thể sử dụng chính sách này để mở ngoại lệ ra danh sách đen giới hạn. Ví dụ: '*' có thể bị liệt vào danh sách đen để chặn tất cả các yêu cầu và có thể sử dụng chính sách này để cho phép truy cập vào danh sách các URL giới hạn. Có thể sử dụng chính sách này để mở ngoại lệ ra các giao thức nhất định, miền phụ của các miền khác, cổng hoặc đường dẫn cụ thể.

Bộ lọc cụ thể nhất sẽ xác định xem URL bị chặn hay được cho phép. Danh sách trắng được ưu tiên hơn so với danh sách đen.

Chính sách này được giới hạn đến 1000 mục nhập; các mục nhập tiếp theo sẽ bị bỏ qua.

Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có ngoại lệ nào cho danh sách đen từ chính sách 'URLBlacklist'.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Các ứng dụng Android có thể chọn sử dụng danh sách này một cách tự nguyện. Bạn không thể buộc các ứng dụng đó sử dụng danh sách.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\URLWhitelist\1 = "example.com" Software\Policies\Google\Chrome\URLWhitelist\2 = "https://ssl.server.com" Software\Policies\Google\Chrome\URLWhitelist\3 = "hosting.com/good_path" Software\Policies\Google\Chrome\URLWhitelist\4 = "https://server:8080/path" Software\Policies\Google\Chrome\URLWhitelist\5 = ".exact.hostname.com"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\URLWhitelist\1 = "example.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLWhitelist\2 = "https://ssl.server.com" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLWhitelist\3 = "hosting.com/good_path" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLWhitelist\4 = "https://server:8080/path" Software\Policies\Google\ChromeOS\URLWhitelist\5 = ".exact.hostname.com"
Android/Linux:
["example.com", "https://ssl.server.com", "hosting.com/good_path", "https://server:8080/path", ".exact.hostname.com"]
Mac:
<array> <string>example.com</string> <string>https://ssl.server.com</string> <string>hosting.com/good_path</string> <string>https://server:8080/path</string> <string>.exact.hostname.com</string> </array>
Quay lại đầu trang

UnifiedDesktopEnabledByDefault

Make Unified Desktop available and turn on by default
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\UnifiedDesktopEnabledByDefault
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 47
Các tính năng được hỗ trợ:
Có thể được đề xuất: Không, Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Nếu chính sách này được đặt thành true thì Màn hình hợp nhất sẽ được cho phép và bật theo mặc định, nhờ đó cho phép ứng dụng mở rộng nhiều màn hình. Người dùng có thể tắt Màn hình hợp nhất cho các màn hình riêng lẻ bằng cách bỏ chọn tính năng trong cài đặt màn hình.

Nếu chính sách này được đặt thành false hoặc không được đặt thì Màn hình hợp nhất sẽ bị tắt. Trong trường hợp này, người dùng không thể bật tính năng đó.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows)
Quay lại đầu trang

UptimeLimit

Giới hạn thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách tự động khởi động lại
Loại dữ liệu:
Integer
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có
Mô tả:

Giới hạn thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách lên lịch tự động khởi động lại.

Khi chính sách này được đặt, chính sách chỉ định lượng thời gian hoạt động của thiết bị mà sau lượng thời gian đó, khởi động lại tự động sẽ được lên lịch.

Khi không đặt chính sách này, thời gian hoạt động của thiết bị không bị giới hạn. Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.

Tự động khởi động lại được lên lịch theo thời gian đã chọn nhưng có thể bị trễ trên thiết bị tới 24 giờ nếu người dùng hiện đang sử dụng thiết bị.

Lưu ý: Hiện tại, tự động khởi động lại chỉ được bật khi màn hình đăng nhập đang được hiển thị hoặc phiên ứng dụng kiosk đang diễn ra. Điều này sẽ thay đổi trong tương lai và chính sách sẽ luôn áp dụng, bất kể phiên thuộc bất kỳ loại cụ thể nào có đang diễn ra hay không.

Giá trị của chính sách sẽ được chỉ định bằng giây. Giá trị được xác định tối thiểu phải là 3600 (một giờ).

Quay lại đầu trang

UsbDetachableWhitelist

Danh sách cho phép các thiết bị USB có thể tách
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\UsbDetachableWhitelist
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 51
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không
Mô tả:

Xác định danh sách thiết bị USB được phép tách khỏi trình điều khiển nhân hệ điều hành để sử dụng thông qua API chrome.usb ngay bên trong ứng dụng web. Mục nhập là các cặp Số nhận dạng nhà cung cấp USB và Số nhận dạng sản phẩm để xác định một phần cứng cụ thể.

Nếu chính sách này chưa được định cấu hình, danh sách thiết bị USB có thể tách là trống.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\UsbDetachableWhitelist\1 = "{'vendor_id': 1027, 'product_id': 24577}" Software\Policies\Google\ChromeOS\UsbDetachableWhitelist\2 = "{'vendor_id': 16700, 'product_id': 8453}"
Quay lại đầu trang

UserAvatarImage

Hình đại diện của người dùng
Loại dữ liệu:
External data reference [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\UserAvatarImage
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 34
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy allows you to configure the avatar image representing the user on the login screen. The policy is set by specifying the URL from which Google Chrome OS can download the avatar image and a cryptographic hash used to verify the integrity of the download. The image must be in JPEG format, its size must not exceed 512kB. The URL must be accessible without any authentication.

The avatar image is downloaded and cached. It will be re-downloaded whenever the URL or the hash changes.

The policy should be specified as a string that expresses the URL and hash in JSON format, conforming to the following schema: { "type": "object", "properties": { "url": { "description": "The URL from which the avatar image can be downloaded.", "type": "string" }, "hash": { "description": "The SHA-256 hash of the avatar image.", "type": "string" } } }

If this policy is set, Google Chrome OS will download and use the avatar image.

If you set this policy, users cannot change or override it.

If the policy is left not set, the user can choose the avatar image representing them on the login screen.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\UserAvatarImage = {"url": "https://example.com/avatar.jpg", "hash": "deadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeefdeadbeef"}
Quay lại đầu trang

UserDataDir

Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\UserDataDir
Tên tùy chọn Mac/Linux:
UserDataDir
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 11
  • Google Chrome (Mac) kể từ phiên bản 11
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Định cấu hình thư mục Google Chrome sẽ sử dụng để lưu trữ dữ liệu người dùng.

Nếu bạn đặt chính sách này, Google Chrome sẽ sử dụng thư mục được cung cấp bất kể người dùng có chỉ định cờ '--user-data-dir' hay không. Để tránh mất dữ liệu hoặc các lỗi không mong đợi khác, không nên đặt chính sách này thành thư mục gốc của ổ đĩa hoặc thành thư mục cho các mục đích khác, vì Google Chrome quản lý các nội dung của nó.

Xem https://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để biết danh sách các biến có thể được sử dụng.

Nếu chính sách này không được đặt thì đường dẫn hồ sơ mặc định sẽ được sử dụng và người dùng có thể ghi đè bằng cờ dòng lệnh '--user-data-dir'.

Giá trị mẫu:
"${users}/${user_name}/Chrome"
Quay lại đầu trang

UserDisplayName

Đặt tên hiển thị cho tài khoản trong thiết bị
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\UserDisplayName
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 25
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Kiểm soát tên tài khoản Google Chrome OS hiển thị trên màn hình đăng nhập cho tài khoản trong thiết bị tương ứng.

Nếu chính sách này được đặt, màn hình đăng nhập sẽ sử dụng chuỗi đã chỉ định trong trình chọn đăng nhập dựa trên hình ảnh cho tài khoản trong thiết bị tương ứng.

Nếu chính sách không được đặt, Google Chrome OS sẽ sử dụng ID tài khoản email của tài khoản trong thiết bị làm tên hiển thị trên màn hình đăng nhập.

Chính sách này bị bỏ qua đối với các tài khoản người dùng thông thường.

Giá trị mẫu:
"Policy User"
Quay lại đầu trang

VideoCaptureAllowed

Cho phép hoặc từ chối quay video
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\VideoCaptureAllowed
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\VideoCaptureAllowed
Tên tùy chọn Mac/Linux:
VideoCaptureAllowed
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 25
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 25
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

If enabled or not configured (default), the user will be prompted for video capture access except for URLs configured in the VideoCaptureAllowedUrls list which will be granted access without prompting.

When this policy is disabled, the user will never be prompted and video capture only be available to URLs configured in VideoCaptureAllowedUrls.

This policy affects all types of video inputs and not only the built-in camera.

Lưu ý dành cho thiết bị Google Chrome OS hỗ trợ ứng dụng Android:

Đối với các ứng dụng Android, chính sách này chỉ ảnh hưởng đến máy ảnh được tích hợp sẵn. Khi chính sách này được đặt thành true thì máy ảnh sẽ bị tắt cho tất cả ứng dụng Android mà không có ngoại lệ nào.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows), false (Linux), <false /> (Mac)
Quay lại đầu trang

VideoCaptureAllowedUrls

Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video mà không cần phải hiển thị lời nhắc
Loại dữ liệu:
List of strings
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\VideoCaptureAllowedUrls
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\VideoCaptureAllowedUrls
Tên tùy chọn Mac/Linux:
VideoCaptureAllowedUrls
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 29
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 29
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Mẫu trong danh sách này sẽ được đối sánh dựa trên nguồn gốc bảo mật của URL yêu cầu. Nếu không tìm thấy mẫu phù hợp, quyền truy cập vào thiết bị ghi âm sẽ được cấp mà không cần lời nhắc.

LƯU Ý: Cho đến phiên bản 45, chính sách này chỉ được hỗ trợ trong chế độ Kiosk.

Giá trị mẫu:
Windows (Windows clients):
Software\Policies\Google\Chrome\VideoCaptureAllowedUrls\1 = "https://www.example.com/" Software\Policies\Google\Chrome\VideoCaptureAllowedUrls\2 = "https://[*.]example.edu/"
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\VideoCaptureAllowedUrls\1 = "https://www.example.com/" Software\Policies\Google\ChromeOS\VideoCaptureAllowedUrls\2 = "https://[*.]example.edu/"
Android/Linux:
["https://www.example.com/", "https://[*.]example.edu/"]
Mac:
<array> <string>https://www.example.com/</string> <string>https://[*.]example.edu/</string> </array>
Quay lại đầu trang

WPADQuickCheckEnabled

Bật tối ưu hóa WPAD
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\WPADQuickCheckEnabled
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\WPADQuickCheckEnabled
Tên tùy chọn Mac/Linux:
WPADQuickCheckEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 35
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 35
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

Cho phép tắt tối ưu hóa WPAD (Tự động phát hiện proxy web) trong Google Chrome.

Nếu bạn đặt chính sách này thành false, tối ưu hóa WPAD sẽ bị tắt, điều này khiến Google Chrome phải đợi trong khoảng thời gian lâu hơn đối với máy chủ WPAD dựa trên DNS. Nếu bạn không đặt hoặc nếu bạn bật chính sách này, tối ưu hóa WPAD sẽ được bật.

Bất kể bạn có đặt chính sách này hay không hoặc cách bạn đặt chính sách này, người dùng cũng không thể thay đổi cài đặt tối ưu hóa WPAD.

Giá trị mẫu:
0x00000001 (Windows), true (Linux), <true /> (Mac)
Quay lại đầu trang

WallpaperImage

Hình nền
Loại dữ liệu:
External data reference [Windows:REG_SZ] (được mã hóa dưới dạng chuỗi JSON, để biết chi tiết hãy xem https://www.chromium.org/administrators/complex-policies-on-windows)
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\WallpaperImage
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 35
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Có, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

This policy allows you to configure the wallpaper image that is shown on the desktop and on the login screen background for the user. The policy is set by specifying the URL from which Google Chrome OS can download the wallpaper image and a cryptographic hash used to verify the integrity of the download. The image must be in JPEG format, its file size must not exceed 16MB. The URL must be accessible without any authentication.

The wallpaper image is downloaded and cached. It will be re-downloaded whenever the URL or the hash changes.

The policy should be specified as a string that expresses the URL and hash in JSON format, conforming to the following schema: { "type": "object", "properties": { "url": { "description": "The URL from which the wallpaper image can be downloaded.", "type": "string" }, "hash": { "description": "The SHA-256 hash of the wallpaper image.", "type": "string" } } }

If this policy is set, Google Chrome OS will download and use the wallpaper image.

If you set this policy, users cannot change or override it.

If the policy is left not set, the user can choose an image to be shown on the desktop and on the login screen background.

Giá trị mẫu:
Windows (Google Chrome OS clients):
Software\Policies\Google\ChromeOS\WallpaperImage = {"url": "https://example.com/wallpaper.jpg", "hash": "baddecafbaddecafbaddecafbaddecafbaddecafbaddecafbaddecafbaddecaf"}
Quay lại đầu trang

WebRtcUdpPortRange

Hạn chế phạm vi của cổng UDP cục bộ do WebRTC sử dụng
Loại dữ liệu:
String [Windows:REG_SZ]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\WebRtcUdpPortRange
Windows registry location for Google Chrome OS clients:
Software\Policies\Google\ChromeOS\WebRtcUdpPortRange
Tên tùy chọn Mac/Linux:
WebRtcUdpPortRange
Tên giới hạn Android:
WebRtcUdpPortRange
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Linux, Mac, Windows) kể từ phiên bản 54
  • Google Chrome OS (Google Chrome OS) kể từ phiên bản 54
  • Google Chrome (Android) kể từ phiên bản 54
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Có
Mô tả:

Nếu đã đặt chính sách, phạm vi cổng UDP mà WebRTC sử dụng sẽ được hạn chế đến phạm vi cổng được chỉ định (đã bao gồm cả điểm cuối).

Nếu chưa đặt chính sách hoặc nếu chính sách được đặt thành chuỗi trống hoặc phạm vi cổng không hợp lệ thì WebRTC được phép sử dụng bất kỳ cổng UDP cục bộ khả dụng nào.

Giá trị mẫu:
"10000-11999"
Quay lại đầu trang

WelcomePageOnOSUpgradeEnabled

Enable showing the welcome page on the first browser launch following OS upgrade
Loại dữ liệu:
Boolean [Windows:REG_DWORD]
Windows registry location for Windows clients:
Software\Policies\Google\Chrome\WelcomePageOnOSUpgradeEnabled
Hỗ trợ trên:
  • Google Chrome (Windows) kể từ phiên bản 45
Các tính năng được hỗ trợ:
Làm mới chính sách động: Không, Cho mỗi hồ sơ: Không
Mô tả:

If this policy is set to true or not configured, the browser will re-show the welcome page on the first launch following an OS upgrade.

If this policy is set to false, the browser will not re-show the welcome page on the first launch following an OS upgrade.

Giá trị mẫu:
0x00000000 (Windows)
Quay lại đầu trang